Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

toántuần 13ly th gia thụy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (725.65 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hãy so sánh và đặt tính hai phép tính sau:



<i><b> 84 : 40 và 8,4 : 4 </b></i>


<b>84 = 8,4 x 10</b>


<b> 40 = 4 x 10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i> <b>84 : 40 = ?</b></i><b> </b>


<b> 84 40</b>


<b> 4 2</b>


<b> </b>

<i><b> </b></i>


40
4
10
1


<b>84 : 40 = 2 = 2 = 2,1</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

CHIA MỘT SỐ TỰ
NHIÊN CHO MỘT
SỐ TỰ NHIÊN


<b>84 : 40</b>



CHIA MỘT SỐ
THẬP PHÂN
CHO MỘT SỐ
TỰ NHIÊN


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Chia một số thập phân cho một </b>


<b>số tự nhiên</b>



<b>8,4 : 4 = 2,1. </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>8,4 4</b>
<b>0 4 2,1</b>
<b> 0</b>


<b>Đặt tính phép chia này như thế nào?</b>


<b>-8 chia 4 được 2,viết 2 </b>


<b> </b>


<b>-2 nhân 4 bằng 8;8 trừ 8 bằng </b>
<b>0,viết 0 </b>


<b> -Viết dấu phẩy vào bên phải 2.</b>
<b> -Hạ 4 ; 4 chia 4 được 1, viết 1;</b>
<b> - 1 nhân 4 bằng 4;4 trừ 4 bằng </b>
<b>0,viết 0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> 72,58 : 19 = ?</b>




<b>72,58 19</b>


<b> </b>
<b> </b>
<b> 15 5 </b>
<b> 3,82</b>


<b>0 38</b>
<b> 0</b>


<b>Sau khi chia phần nguyên </b>
<b>- 72 cho 19 được 3 </b>


<b>thì phải đặt dấu phẩy sau 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Vậy quy tắc của phép chia số thập phân </b>
<b>cho số tự nhiên là?</b>


<b>Muốn chia một số thập phân cho một số tự nhiên </b>
<b>ta làm như sau;</b>


<b> - Chia phần nguyên của số bị chia cho số chia.</b>
<b> -Viết dấu phẩy vào bên phải thương đã tìm </b>
<b>được trước khi lấy chữ số đầu tiên ở phần thập </b>
<b>phân của số bị chia để tiếp tục thực hiện phép </b>
<b>chia.</b>


<b> -Tiếp tục chia với từng chữ số ở phần thập phân </b>
<b>của số bị chia.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>•Bài tập 1 : </b>

<b>Chọn đáp án đúng</b>



<i><b>Chia một số thập phân cho một số tự nhiên</b></i>


<b>-5,28 : 4 = ? </b>



<b> </b>

<b> a)</b>

<b>132 </b>

<b>b</b>

<b>) 1,32 </b>

<b>c</b>

<b>)</b>

<b>13,2</b>


<b> -95,2 : 68 = ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-

<b>0,36 : 9 = ?</b>



<b> </b>

<b>a</b>

<b>) 4 </b>

<b>b</b>

<b>) 0,4 </b>

<b>c</b>

<b>) 0,04</b>


<b> -75,52 : 32 = ? </b>



<b> </b>

<b>a</b>

<b>) 236 </b>

<b>b</b>

<b>) 2,36 </b>

<b>c</b>

<b>) 23,6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>5,28 4 </b>
<b> </b>


<b>1 28 1,32</b>
<b> 08</b>


<b> 0</b>


<b>95,2 68</b>
<b>27 2 1,4</b>
<b> 0</b>


<b>0,36 9</b>



<b> 36 0,04</b>
<b> 0</b>


<b>75,52 32</b>
<b>11 5 2,36</b>
<b> 1 92 </b>


<b> 0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>•Bài tập 2:Đánh dấu * vào kết quả đúng</b>


<i><b>Chia một số thập phân cho một số tự nhiên</b></i>


a) <sub>X</sub>. <b>x 3 = 8,4</b>


- <sub>X</sub><b> = 2,8 - </b><sub>X</sub><b> = 28 </b>


- <sub>X</sub><b><sub> = 0,28</sub></b>
<b>b) 5 x </b><sub>X</sub><b> = 0,25</b>


- X <b>= 0,5 </b>- <sub>X</sub><b> = 5 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài tập 3</b> :<b>Một người đi xe máy trong 3 giờ đi được </b>
<b>126,54km. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi dược </b>
<b>bao nhiêu ki-lơ-mét?</b>


<b>Kết quả của bài tốn trên là:</b>



<b>a) 4,218 b) 42,18</b>
<b> c) 4218 d) 421,8</b>


Bài giải:


<b>Trung bình mỗi giờ người đó đi được số ki-lơ-mét là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Đúng rồi ! Chúc mừng con</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Thử lại đi nào!</b>



9
10


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×