Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Toán 3 - Tuần 3 - Tiết 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (627.72 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>Trò chơi </b>


<b>Trò chơi </b>



<b>Trắc nghiệm</b>


<b>Trắc nghiệm</b>



<b>Trò chơi </b>



<b>Trò chơi </b>



<b>Trắc nghiệm</b>



<b>Trắc nghiệm</b>



<b>Thẻ A,B,C,D</b>



<b>Thẻ A,B,C,D</b>



<b>Thẻ A,B,C,D</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đã khoanh vào </b>


<b>Đã khoanh vào 1<sub> số con vịt trong hình nào ?</sub><sub> số con vịt trong hình nào ?</sub></b>



<b>A</b>
<b>A</b>
<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>a). Tính độ dài đường gấp khúc ABCD:</b>


<b>a). Tính độ dài đường gấp khúc ABCD:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>a). </b>



<b>a). </b>

<b>Bài giải</b>

<b><sub>Bài giải</sub></b>



<b>Độ dài đường gấp khúc ABCD là:</b>


<b>Độ dài đường gấp khúc ABCD là:</b>


<b>34 + 12 + 40 = 86 (cm)</b>


<b>34 + 12 + 40 = 86 (cm)</b>


<b>Đáp số : 86 cm</b>


<b>Đáp số : 86 cm</b>


<b>Độ dài đường gấp khúc ABCD là:</b>


<b>Độ dài đường gấp khúc ABCD là:</b>


<b>34 + 12 + 40 = 86 (cm)</b>



<b>34 + 12 + 40 = 86 (cm)</b>


<b>Đáp số : 86 cm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>b). Tính chu vi hình tam giác MNP:</b>


<b>b). Tính chu vi hình tam giác MNP:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>b). </b>



<b>b). </b>

<b>Bài giải</b>

<b><sub>Bài giải</sub></b>



<b>Chu vi hình tam giác MNP là:</b>


<b>Chu vi hình tam giác MNP là:</b>


<b>34 + 12 + 40 = 86 (cm)</b>


<b>34 + 12 + 40 = 86 (cm)</b>


<b>Đáp số : 86 cm</b>


<b>Đáp số : 86 cm</b>


<b>Chu vi hình tam giác MNP là:</b>


<b>Chu vi hình tam giác MNP là:</b>


<b>34 + 12 + 40 = 86 (cm)</b>



<b>34 + 12 + 40 = 86 (cm)</b>


<b>Đáp số : 86 cm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Đo độ dài mỗi </b>



<b>Đo độ dài mỗi </b>



<b>cạnh rồi tính chu </b>



<b>cạnh rồi tính chu </b>



<b>vi hình chữ nhật </b>



<b>vi hình chữ nhật </b>



<b>ABCD.</b>



<b>ABCD.</b>



<b>Đo độ dài mỗi </b>



<b>Đo độ dài mỗi </b>



<b>cạnh rồi tính chu </b>



<b>cạnh rồi tính chu </b>



<b>vi hình chữ nhật </b>




<b>vi hình chữ nhật </b>



<b>ABCD.</b>


<b>ABCD.</b>


<b>SGK/11</b>
<b>SGK/11</b>
<b>SGK/11</b>
<b>SGK/11</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>A</b>


<b>A</b> <b>BB<sub>B</sub><sub>B</sub></b>


<b>D</b>
<b>D</b>
<b>D</b>


<b>D</b> <b>CC<sub>C</sub><sub>C</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài giải</b>


<b>Bài giải</b>



<b>Chu vi hình chữ nhật ABCD là:</b>


<b>Chu vi hình chữ nhật ABCD là:</b>


<b>3 + 2 + 3 + 2 = 10 (cm)</b>


<b>3 + 2 + 3 + 2 = 10 (cm)</b>



<b>Đáp số : 10 cm</b>


<b>Đáp số : 10 cm</b>


<b>Chu vi hình chữ nhật ABCD là:</b>


<b>Chu vi hình chữ nhật ABCD là:</b>


<b>3 + 2 + 3 + 2 = 10 (cm)</b>


<b>3 + 2 + 3 + 2 = 10 (cm)</b>


<b>Đáp số : 10 cm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Trong hình bên :</b>



<b>Trong hình bên :</b>



<b>Trong hình bên :</b>



<b>Trong hình bên :</b>



<b>?</b>


<b>?</b>
<b>?</b>


<b>?5555</b>



<b>?</b>


<b>?</b>
<b>?</b>


<b>?6666</b>


 <b><sub>Có bao nhiêu hình vng ?</sub><sub>Có bao nhiêu hình vng ?</sub></b>


 <b><sub>Có bao nhiêu hình vng ?</sub><sub>Có bao nhiêu hình vng ?</sub></b>


 <b><sub>Có bao nhiêu hình tam giác ?</sub><sub>Có bao nhiêu hình tam giác ?</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Kẻ thêm một đoạn thẳng </b>



<b>Kẻ thêm một đoạn thẳng </b>



<b>vào mỗi hình sau để được :</b>



<b>vào mỗi hình sau để được :</b>



<b>Kẻ thêm một đoạn thẳng </b>



<b>Kẻ thêm một đoạn thẳng </b>



<b>vào mỗi hình sau để được :</b>



<b>vào mỗi hình sau để được :</b>



<b>a). Ba hình tam giác</b>



<b>a). Ba hình tam giác</b>


<b>a). Ba hình tam giác</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Kẻ thêm một đoạn thẳng </b>



<b>Kẻ thêm một đoạn thẳng </b>



<b>vào mỗi hình sau để được :</b>



<b>vào mỗi hình sau để được :</b>



<b>Kẻ thêm một đoạn thẳng </b>



<b>Kẻ thêm một đoạn thẳng </b>



<b>vào mỗi hình sau để được :</b>



<b>vào mỗi hình sau để được :</b>



<b>b). Ba hình tứ giác</b>


<b>b). Ba hình tứ giác</b>


<b>b). Ba hình tứ giác</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Chu vi hình vng ABCD là 16 cm </b>



<b>Chu vi hình vng ABCD là 16 cm </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>- </b> <b>Vật </b> <b>tự </b> <b>phát </b>
<b>sáng: ..., ...</b>
<b>. . </b>


<b>- </b> <b>Vật </b> <b>được </b> <b>chiếu </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×