Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.31 MB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Châu lục</b> <b>Diện tích</b>
<b>(triệu km2)</b>
<b>Dân số năm 2004</b>
<b>(triệu ng ời)</b>
<b>Châu Mĩ</b>
<b>Châu Âu</b>
<b>Châu Đại D ơng</b>
<b>Châu Nam Cực</b>
<b>42</b>
<b>10</b>
<b>9</b>
<b>14</b>
<b>876</b>
<b>728(2)</b>
<b>33</b>
<b>Châu á 44 3875(1)</b>
<b>Đông á</b>
<b>Đông nam á</b>
<b> nam á</b>
<b>Tây nam á</b>
<b>Ng ời dân Châu á sống tập trung ở:</b>
A. Các vùng núi và cao nguyên.
B. ChØ sèng ë vïng ven biÓn.
C. Các vùng đồng bằng chõu th mu m.
<b>3. C dân châu á:</b>
<b>- Chõu ỏ cú số dân đông nhất thế giới.</b>
<b>- Đa số dân c châu á là ng ời da vàng. Họ sống tập trung</b>
<b>đông đúc tại các vùng đồng bằng châu thổ màu mỡ.</b>
Trång lóa m×
Trång lúa gạo
Trồng bông
Nuôi trâu,bò
Đánh bắt và nuôi trồng hải sản
Sản xuất ô tô
Khai thác dầu mỏ
<b>Nông </b>
<b>nghiệp</b>
<b>Công </b>
<b>nghiệp</b>
Trồng lúa mì
Sản xuất ô tô
Trồng bông
Nuôi trâu,bò
Khai thác dầu mỏ
Trồng lúa gạo
Đánh bắt và
nuôi trồng hải sản
<b>Phiếu häc tËp </b>
<b>Nối từng hoạt động kinh tế phù hợp với ngành kinh tế </b>
<b>N«ng </b>
<b>nghiƯp</b>
<b>C«ng </b>
Trồng lúa mì
Sản xuất ô tô
Trồng bông
Nuôi trâu,bò
Khai thác dầu mỏ
Trồng lúa gạo
<b>Hot ng</b>
<b> kinh tế</b> <b>Phân bố</b>
Khai thác dầu
Sản xuất ô tô
Trồng lúa mì
Trồng lúa gạo
Trồng bông
Nuôi trâu, bò
Đánh bắt và nuôi
trồng hải sản
<b>Em h y hoàn thành phiếu thảo luận nhóm sau:</b>Ã
<b>- Khu vực Tây Nam á: ả Rập Xê út, I-Ran, I-Rắc</b>
- Khu vực Nam á: ấn Độ
- Khu vực Đông Nam á: Việt Nam, Ma-lai-xi-a,Bru-nây...
-Tập trung ở Đông á: Nhạt Bản, Hàn Quốc, Trung
Quốc.
- Khu vực Trung á: Ca-dăc-xtan
- Khu vực Nam á: ấn Độ.
- Khu vực Đơng á: Phía đơng bắc Trung Quốc.
- Nam á: n .
- Các N ớc khu vực Đông Nam á.
- Đông á: Trung Quốc.
- Nam á: ấn Độ.
- Đông á: Trung Quốc.
- Khu vực Trung á: Ca-dăc-xtan
- Khu vực Nam á: ấn Độ.
- Khu vực Đông á: Trung Quốc.
<b>III. C dân châu á:</b>
<b>- Chõu ỏ cú s dõn đông nhất thế giới.</b>
<b>- Đa số dân c châu á là ng ời da vàng. Họ sống tập trung</b>
<b>đông đúc tại các vùng đồng bằng châu thổ màu mỡ.</b>
<b>IV. Hot ng kinh t:</b>
<b> - Nông nghiệp là ngành sản xuất chính của đa số ng ời dân châu</b>
<b>á. Một số n ớc có nền công nghiệp phát triển.</b>
<b>Đông nam á</b>
<b> nam á</b>
<b>Tây nam á</b>
<b>Đông á</b>
ViệtưNam
Lào
camphuchia
TháiưLan
Mi-an-ma
Ma-lai-xi-a
Xin-ga-po
Phi-lip-pin
Bru-nây
In-đo-nê-xi-a
Câu 1.Vị trí địa lí của khu vực Đơng Nam á: ...
Đặc điểm nổi bật của địa hình châu á: ...
Các đồng bằng của khu vực Đông Nam á nằm ch yu
ở: ...
Câu 2: Kể tên các quốc gia ở khu vục Đông Nam á:
...
Câu 3: Đặc điểm khí hậu của khu vực Đông Nam á:
<b>3. C dân châu á:</b>
<b>- Châu á có số dân đơng nhất thế giới.</b>
<b>- Đa số dân c châu á là ng ời da vàng. Họ sống tập trung</b>
<b>đông đúc tại các vùng đồng bằng châu thổ màu mỡ.</b>
<b>4. Hoạt động kinh tế:</b>
<b> - Nông nghiệp là ngành sản xuất chính của đa số ng ời dân châu</b>
<b>á. Một số n ớc có nền công nghiệp phát triển.</b>
<b>5. Khu vc ụng nam ỏ:</b>
Đa s
ố là n
Có 6 khu vực
Nơng
nghiệp
là
ngành
chính
Có số
dân đơng
nhất thế giới
Cã 3 phía
giáp với biển và
i d ng
iện tíc
h
uyên
Thiên
nhiê
n rất
đa dạ
ng và<sub>phon</sub>