Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Giáo án pp Vật lý 6 Tiết 12 Trọng lượng riêng Bài tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (803.39 KB, 14 trang )

Nguyễn Quốc Trị
Năm học : 2011 - 2012

Giáo viên thực hiÖn :


KiĨm tra bµi
cị
1. Tính trọng lượng của một thanh sắt có
thể tích 100 cm ?
3

Cho biết:
Chất Sắt:
Dsắt = 7800kg/m3
V = 100cm3 = 0,0001m3
P=?

Bài giải
Khối lượng của thanh Sắt là
m = D.V = 7800.0,0001 = 0.78(kg)
Trọng lượng của thanh Sắt là
P = 10.m = 10.0,78 = 7,8(N)
Đáp số: 7,8N

2. Khối lượng riêng của một chất là gì? Viết cơng thức tính khối lượng của một
chất theo khối lượng riêng ? Giải thích ý nghĩa của các đại lượng có mặt trong
cơng thức?
Trả lời: Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng khối lượng của
một đơn vị thể tích chất đó.
m: là khối lượng củavật (kg)


Cơng thức: m = D.V Trong đó:
D: là khối lượng riêng của vật đó (kg/m3)
V: là thể tích của vật. (m3)
3. Viết cơng thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng của cùng một vật ?
Trả lời: Cơng thức: P = 10.m

Trong đó: m: là khối lượng của vật.(kg)
P: là trọng lượng của vật đó (N)


Bµi KHỐI LƯỢNG RIÊNG - TRỌNG LƯỢNG RIÊNG
11:
II. Trọng lượng riêng.
1. Định nghĩa:
Trọng lượng của một mét khối của một chất gọi là trọng lượng riêng của chất đó.
2. Đơn vị trọng lượng riêng: (N/m3)
C4: Hãy chọn các từ trong khung điền vào chỗ trống:
d: là (1) ……………………

d

P
trong đó: P: là (2) ………….…………
V
V: là (3) ……………………

trọng lượng (N)
thể tích (m3)
trọng lượng riêng (N/m3)



Bµi KHỐI LƯỢNG RIÊNG - TRỌNG LƯỢNG RIÊNG
11:
II. Trọng lượng riêng.
1. Định nghĩa:
Trọng lượng của một mét khối của một
chất gọi là trọng lượng riêng của chất đó.
2. Đơn vị trọng lượng riêng: (N/m3)
3. Cơng thức tính trọng lượng riêng:

P
d
V
d: là trọng lượng riêng (N/m3)
trong đó:

P: là trọng lượng (N)
V: là thể tích (m3)

4. Mối liên hệ giữa trọng lượng riêng và
khối lượng riêng.
d = 10.D

d: trọng lượng riêng (N/m3)
D: Khối lượng riêng (N/m3)


Bµi KHỐI LƯỢNG RIÊNG - TRỌNG LƯỢNG RIÊNG
11:
II. Trọng lượng riêng.

1. Định nghĩa:
Trọng lượng của một mét khối của một
chất gọi là trọng lượng riêng của chất đó.
2. Đơn vị trọng lượng riêng: (N/m3)

Hãy chứng minh công thức:
d = 10.D

3. Cơng thức tính trọng lượng riêng:

P
d
V
d: là (1) trọng lượng riêng (N/m3)
trong đó:

P: là (2) trọng lượng (N)
V: là (3) thể tích (m3)

4. Mối liên hệ giữa trọng lượng riêng và
khối lượng riêng.
d = 10.D

d: trọng lượng riêng (N/m3)
D: Khối lượng riêng (N/m3)

Chứng minh:
Từ công thức:

P 10.m

d 
 10.D
V
V


Bµi KHỐI LƯỢNG RIÊNG - TRỌNG LƯỢNG RIÊNG
III. Bài tập.
11:
II. Trọng lượng riêng.
1. Định nghĩa:
Trọng lượng của một mét khối của một
chất gọi là trọng lượng riêng của chất đó.
2. Đơn vị trọng lượng riêng: (N/m3)
3. Cơng thức tính trọng lượng riêng:

P
d
V
d: là (1) trọng lượng riêng (N/m3)
trong đó:

P: là (2) trọng lượng (N)
V: là (3) thể tích (m3)

4. Mối liên hệ giữa trọng lượng riêng và
khối lượng riêng.
d = 10.D

d: trọng lượng riêng (N/m3)

D: Khối lượng riêng (N/m3)


Bµi
11:

KHỐI LƯỢNG RIÊNG - TRỌNG LƯỢNG RIÊNG

Chọn câu trả lời đúng:
Bài 1: Khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3 vậy trọng lượng riêng của sắt
là bao nhiêu?
A. 78000N/m3

B. 7800N/m3

C. 780N/m3

D. 780000N/m3

Bài 2: Muốn đo trọng lượng riêng của chất cấu tạo nên một vật ta dùng
những dụng cụ nào?
A. Một cái cân và một lực kế.
B. Một lực kế và một bình chia độ.
C. Một bình chia độ và một cái cân.
D. Một cái cân, một lực kế và một bình chia độ.


Bµi KHỐI LƯỢNG RIÊNG - TRỌNG LƯỢNG RIÊNG
III. Bài tập.
11:

II. Trọng lượng riêng.
1. Định nghĩa:
Trọng lượng của một mét khối của một
chất gọi là trọng lượng riêng của chất đó.

Bài 3: Tính trọng lượng của một
thanh sắt có thể tích 100 cm3 ?
Cho biết

2. Đơn vị trọng lượng riêng: (N/m3)

D = 7800kg/m3

3. Cơng thức tính trọng lượng riêng:

V = 100 cm3 = 0,0001m3

P
d
V
d: là (1) trọng lượng riêng (N/m3)
trong đó:

P: là (2) trọng lượng (N)
V: là (3) thể tích (m3)

4. Mối liên hệ giữa trọng lượng riêng và
khối lượng riêng.
d = 10.D


d: trọng lượng riêng (N/m3)
D: Khối lượng riêng (N/m3)

P=?


Bµi
11:
Bài 3:

KHỐI LƯỢNG RIÊNG - TRỌNG LƯỢNG RIÊNG
Tính trọng lượng của một thanh sắt có thể tích 100 cm3 ?

Cho biết

Bài giải

D = 7800kg/m3

Trọng lượng riêng của chất cấu tạo nên vật là:

V = 100 cm3 = 0,0001m3
P=?

d  10.D  10.7800  78000 N / m3
Trọng lượng của vật là:

p
d  � p  d .V
V


= 78000 . 0,0001 = 7,8(N)

* Cách khác:
Khối lượng của vật là:

m  DV
.  7800.0, 0001  0, 78kg
Trọng lượng của vật là:

p  10.m  10.0, 78  7,8N


Bµi KHỐI LƯỢNG RIÊNG - TRỌNG LƯỢNG RIÊNG
III. Bài tập.
11:
II. Trọng lượng riêng.
1. Định nghĩa:
Trọng lượng của một mét khối của một
chất gọi là trọng lượng riêng của chất đó.
2. Đơn vị trọng lượng riêng: (N/m3)
3. Cơng thức tính trọng lượng riêng:

P
d
V
d: là (1) trọng lượng riêng (N/m3)
trong đó:

P: là (2) trọng lượng (N)

V: là (3) thể tích (m3)

4. Mối liên hệ giữa trọng lượng riêng và
khối lượng riêng.
d = 10.D

d: trọng lượng riêng (N/m3)
D: Khối lượng riêng (N/m3)

Bài 4:
Một học sinh viết: 1kg/m3 =10N/m3
.Viết như vậy có được khơng? Tại
sao?
Trả lời:
Viết như vậy là khơng chính xác,
vì khối lượng riêng và trọng
lượng riêng là hai đại lượng
khác hẳn nhau về bản chất.
Chúng không thể bằng nhau.


Bµi KHỐI LƯỢNG RIÊNG - TRỌNG LƯỢNG RIÊNG
III. Bài tập.
11:
II. Trọng lượng riêng.
1. Định nghĩa:
Trọng lượng của một mét khối của một
chất gọi là trọng lượng riêng của chất đó.
2. Đơn vị trọng lượng riêng: (N/m3)
3. Cơng thức tính trọng lượng riêng:


P
d
V
d: là (1) trọng lượng riêng (N/m3)
trong đó:

P: là (2) trọng lượng (N)
V: là (3) thể tích (m3)

4. Mối liên hệ giữa trọng lượng riêng và
khối lượng riêng.
d = 10.D

d: trọng lượng riêng (N/m3)
D: Khối lượng riêng (N/m3)


Dặn dò

- Hc thuc phn ghi nh.
- Lm bi tp trong sách bài tập.
- Đọc trước bài 13: Máy cơ đơn
giản



Bµi KHỐI LƯỢNG RIÊNG - TRỌNG LƯỢNG RIÊNG
11: Bài 4: Tổ 1,3
Bài 5: Tổ 2,4

Một hộp sữa Ơng Thọ có trọng lượng
3,97N và có thể tích 320 cm3.Hãy tính
trọng lượng riêng của sữa trong hộp
theo đơn vị N/m3.

2 lít dầu hỏa có trọng lượng 16N. Tính
trọng lượng riêng của dầu hỏa
Cho biết:
P = 16N

Cho biết:

V = 2l = 0,002 m3

P = 3,97N
V = 320cm3 = 0,00032m3
d=?

d=?
Bài giải:

Bài giải:
Trọng lượng riêng của sữa là

p
3, 97
d 
 12406, 25( N / m3 )
V 0, 00032


Trọng lượng riêng của dầu hoả là

p
16
d

 8000( N / m3 )
V
0, 002



×