Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Giáo án pp Vật lý 6 Tiết 28 Sự nóng chảy Sự đông đặc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (889.27 KB, 22 trang )

Năm học : 2009-2010

Tiết 28: Bài 24:

nguyenmenlethanhtong.vio
let.vn


Thời
gian
(phút)

Nhiệt
độ (oc)

0

23

1

26

2

29

3

32


4

35

5

38

6

41

7

44

8

47

9

50

10

53

Đường biểu diễn sự thay đổi
nhiệt độ của nước khi đun.



Tượng đồng Huyền
Thiên Trấn Vũ



 Tiết 28: Bài 24: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐƠNG ĐẶC
 I.SỰ NĨNG CHẢY:
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:


Thờigian đun
(phút)

Nhiệt độ

(0C)

Thể rắn hay
lỏng

86

0

60

rắn


84

1

63

rắn

2

66

rắn

3

69

rắn

82
81
80
79

4

72

rắn


77

5

75

rắn

6

77

rắn

7

79

rắn

8

80

rắn và lỏng

9

80


rắn và lỏng

10

80

rắn và lỏng

11

80

rắn và lỏng

12

81

lỏng

13

82

lỏng

14

84


lỏng

15

86

Nhiệt độ (0C)

75
72
69
66
63

Thời gian

(phút)
600 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1112131415


 Tiết 28: Bài 24: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐƠNG ĐẶC
 I.SỰ NĨNG CHẢY:
 1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
 C1:
Khi được đun nóng thì nhiệt độ của Băng phiến
thay đổi như thế nào?Đường biểu diễn từ phút
0 đến phút thứ 6 là đoạn thẳng nằm nghiêng
hay nằm ngang?



86

Nhiệt độ (0C)

84
82
81
80
79
77
75
72
69
66
63

Thời gian
(phút)

60 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1112131415


Tiết 28: Bài 24: SỰ NĨNG CHẢY VÀ SỰ ĐƠNG ĐẶC
 I.SỰ NĨNG CHẢY:
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
 C1: Tăng dần. Đoạn thẳng nằm nghiêng.
 C2:
Tới nhiệt độ nào thì Băng phiến bắt đầu nóng
chảy ? Lúc này Băng phiến tồn tại ở những thể

nào?


Thờigian đun
(phút)

Nhiệt độ

(0C)

Thể rắn hay
lỏng

0

60

rắn

1

63

rắn

2

66

rắn


3

69

rắn

4

72

rắn

5

75

rắn

6

77

rắn

7

79

rắn


8

80

rắn và lỏng

9

80

rắn và lỏng

10

80

rắn và lỏng

11

80

rắn và lỏng

12

81

lỏng


13

82

lỏng

14

84

lỏng

15

86


28: Bài 24: SỰ NĨNG CHẢY VÀ SỰ ĐƠNG ĐẶC
Tiết
NĨNG CHẢY:
I.SỰ1.Phân
 tích kết quả thí nghiệm:
 C1: Tăng dần. Đoạn thẳng nằm nghiêng.
80 C . Rắn và lỏng.
 C2:
 C3:
0

Trong suốt thời gian nóng chảy ,nhiệt độ của

Băng phiến có thay đổi không ? Đường biểu diễn
từ phút thứ 8 đến phút thứ 11 là đoạn thẳng nằm
nghiêng hay nằm ngang?


Thờigian đun
(phút)

Nhiệt độ

(0C)

Thể rắn hay
lỏng

86

0

60

rắn

84

1

63

rắn


2

66

rắn

3

69

rắn

82
81
80
79

4

72

rắn

77

5

75


rắn

6

77

rắn

7

79

rắn

8

80

rắn và lỏng

9

80

rắn và lỏng

10

80


rắn và lỏng

11

80

rắn và lỏng

12

81

lỏng

13

82

lỏng

14

84

lỏng

15

86


Nhiệt độ (0C)

75
72
69
66
63
60

Thời gian

(phút)
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1112131415


Tiết 28: Bài 24: SỰ NĨNG CHẢY VÀ SỰ ĐƠNG ĐẶC
 I.SỰ NĨNG CHẢY:
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
 C1: Tăng dần. Đoạn thẳng nằm nghiêng.
 C2: 800C . Rắn và lỏng.
 C3: Không. Đoạn thẳng nằm ngang.
 C4:
Khi Băng phiến đã nóng chảy hết thì nhiệt độ của
băng phiến thay đổi như thế nào theo thời gian ?
Đường biểu diễn từ phút thứ 11 đến phút thứ 15
là đoạn thẳng nằm ngang hay nằm nghiêng ?


Thờigian đun
(phút)


Nhiệt độ

(0C)

Thể rắn hay
lỏng

86

0

60

rắn

84

1

63

rắn

2

66

rắn


3

69

rắn

82
81
80
79

4

72

rắn

77

5

75

rắn

6

77

rắn


7

79

rắn

8

80

rắn và lỏng

9

80

rắn và lỏng

10

80

rắn và lỏng

11

80

rắn và lỏng


12

81

lỏng

13

82

lỏng

14

84

lỏng

15

86

Nhiệt độ (0C)

75
72
69
66
63

60

Thời gian

(phút)
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1112131415


Tiết 28: Bài 24: SỰ NĨNG CHẢY VÀ SỰ ĐƠNG ĐẶC
I.SỰ NĨNG CHẢY:
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
 C1: Tăng dần. Đoạn thẳng nằm nghiêng.
 C2: 800C . Rắn và lỏng.
 C3: Không. Đoạn thẳng nằm ngang.
 C4: Tăng . Đoạn thẳng nằm nghiêng.
 2.Rút ra kết luận:
 C5:

Chọn từ thích hợp trong khung để
điền vào chỗ trống của các câu sau:
- 70 0C , 80 0C , 90 0C
a) Băng phiến nóng chảy ở (1) ……….
Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy - Thay đổi ,Khơng thay đổi
của băng phiến
b) Trong thời gian nóng chảy ,nhiệt độ
của Băng phiến(2)…………………..


 Tiết 28: Bài 24: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐƠNG ĐẶC
 I.SỰ NĨNG CHẢY:

 1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
 C1: Tăng dần. Đoạn thẳng nằm nghiêng.
 C2: 800C . Rắn và lỏng.
 C3: Không. Đoạn thẳng nằm ngang.
 C4: Tăng . Đoạn thẳng nằm nghiêng.
 2.Rút ra kết luận:
 C5: (1) 800C
(2) Không thay đổi.


Bảng 25.2. Nhiệt độ nóng chảy của một số chất
Chất

Nhiệt độ nóng chảy (oC)

Vonfam ( chất làm dây tóc
điện)

3370

Thép

1300

Đồng

1083

Vàng


1064

Bạc

960

Chì

327

Kẽm

232

Băng phiến

80

Nước

0

Thủy ngân

-39

Rượu

-117



 Tiết 28: Bài 24: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐƠNG ĐẶC
 I.SỰ NĨNG CHẢY:
 1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
 C1: Tăng dần. Đoạn thẳng nằm nghiêng.
 C2: 800C . Rắn và lỏng.
 C3: Không. Đoạn thẳng nằm ngang.
 C4: Tăng . Đoạn thẳng nằm nghiêng.
 2.Rút ra kết luận:
 C5: (1) 800C (2) Không thay đổi.
GHI NHỚ:
* Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể lỏng gọi là SỰ NĨNG CHẢY.
* Mỗi chất nóng chảy ở một nhiệt độ xác định . Nhiệt độ đó gọi là
NHIỆT ĐỘ NĨNG CHẢY.
* Trong thời gian nóng chảy ,nhiệt độ của vật khơng thay đổi.
RẮN

SỰ NĨNG CHẢY

LỎNG


Trong các hiện tương sau đây ,hiện tương nào
không liên quan đến sư nóng chảy?
A. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước.
B. Đốt một ngọn nến.
C. Đốt một ngọn đèn dầu.
D. Đúc một cái chuông đồng.

Tiếc

Bạn
chọn
sai rồi !
Hoanquá
hô …!
. Bạn
chọn
đúng
Làm lại Đáp án




Hướng dẫn về nhà:
1. Bài vừa học
• Học thuộc phần ghi nhớ .
Làm bài tập: 24-25.4 SBT.

2. Bài sắp học:

-

Tiết 29: SỰ NĨNG CHẢY VÀ SỰ ĐƠNG ĐẶC ( TT)
Kẻ sẵn mẫu ô li như tiết trước .
Kẻ bảng 25.1 SGK.
Đọc trước phần phân tích kết quả thí nghiệm.




×