Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Giáo án pp Vật lý 6 Tiết 33 Sự sôi( tiết 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.59 KB, 12 trang )

Tiết 33 : Sự sôi (tiết 2)


Tiết 33 - SỰ SƠI (tiếp theo)
II/ Nhiệt độ sơi
1.Theo dõi kết thí nghiệm và trả lời các câu hỏi
C1 Ở nhiệt độ nào bắt đầu thấy xuất hiện
các bọt khí ở đáy bình?
C2 Ở nhiệt độ nào các bọt khí tách khỏi
đáy bình và đi lên mặt nước?
C3 Ở nhiệt độ nào các bọt nổi lên mặt nước,
vỡ tung ra và hơi nước bay lên nhiều(nước
sôi)?
C4 Trong khi nước sụi, nhit ca nc cú
tng khụng?

Thời
gian

Nhêt
độ n
ớc

Hiện tợng
trên măt
nớc

Hiện tợng
trong lòng
nớc


0

40

I

A

1

52

I

A

2

63

I

A

3

73

II


B

4

82

II

B

5

92

II

C

6

100

III

D

7

100


III

D

8

100

III

D

9

100

III

D

10

100

III

D

11


100

III

D

12

100

III

D

13

100

III

D

14

100

III

D


15

100

III

D


Tiết 33 - SỰ SƠI (tiếp theo)
II/ Nhiệt độ sơi
1. Theo dõi kết thí nghiệm và trả lời các câu hỏi
Chú ý: Các chất khác nhau sôi ở nhiệt độ khác nhau
Bảng 29.1. Nhiệt độ sôi
của một số chất
Chất

Nhiệt độ
sôi(0C)

Ête

35

Rượu

80

Nước


100

Thủy ngân

357

Đồng

2580

Sắt

3050

Nhiệt độ sơi của các chất khác nhau có
giống nhau hay không?


Tiết 33 - SỰ SƠI (tiếp theo)
II/ Nhiệt độ sơi
1. Theo dõi kết thí nghiệm và trả lời các câu hỏi
Chú ý: Các chất khác nhau sôi ở nhiệt độ khác nhau
2. Rút ra kết luận
a/ Nước sôi ở ……….
1000C Nhiệt độ này gọi là

nhiệt
……………
độ sôi của nước


b/ Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của nước không
……………………..
thay đổi
c/ Sự sôi là sự bay hơi đặc biệt. Trong suốt thời gian sơi, nước vừa bay hơi
…………
bọt khí
vào các

mặt
…………
thống
vừa bay hơi trên


Tiết 33 - SỰ SƠI (tiếp theo)
II/ Nhiệt độ sơi
1. Theo dõi kết thí nghiệm và trả lời các câu hỏi
Chú ý: Các chất khác nhau sôi ở nhiệt độ khác nhau
2. Rút ra kết luận
a/ Nước sôi ở 1000C

Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ sôi

của nước

b/ Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của nước không thay đổi
c/ Sự sôi là sự bay hơi đặc biệt. Trong suốt thời gian sơi, nước vừa bay hơi
bọt khí
các
III/vào

Vận
dụng

mặt thống
vừa bay hơi trên

C7/ Tại sao người ta chọn nhiệt độ hơi nước đang sôi để làm một mốc chia nhiệt độ?
C8/ Tại sao để do nhiệt độ của hơi nước sôi, người ta phải dùng nhiệt kế thủy
ngân, mà không dùng nhiệt kế rựơu?


C9/ Hình dưới vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nước
khi đun nóng.các đoạn AB và BC của đường biểu diễn ứng với
những quá trình nào?
Nhiệt độ(0C)

B

C

1000C

500C

00C

Thời gian
A A

10


20 (phút)



Hình ảnh sử dụng hơi nước sơi để chạy máy


Nhà máy nhiệt điện dùng hơi nước để chạy máy phát điện


Nhà máy điện nguyên tử cũng dùng hơi nước để phát điện!


Nhiệt độ(0C)

D

100

E

50

0
A
-10
0

C


B

Thời gian(phút)

5

10

15

20

25

30


Tiết 33 - SỰ SƠI
II/ Nhiệt độ sơi
1. Theo dõi kết thí nghiệm và trả lời các câu hỏi
Chú ý: Các chất khác nhau sôi ở nhiệt độ khác nhau
2. Rút ra kết luận
a/ Nước sôi ở ……….
1000C Nhiệt độ này gọi là

nhiệt
……………
độ sôi của nước


b/ Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của nước không
……………………..
thay đổi
c/ Sự sôi là sự bay hơi đặc biệt. Trong suốt thời gian sôi, nước vừa bay hơi
…………
bọt khí
vào các

mặt
…………
thống
vừa bay hơi trên

Hướng dẫn học ở nhà
+ Học thuộc ghi nhớ
+ Hoàn thiện các bài tập trong SBT/Trang 33+34
+ Chuẩn bị trước câu hỏi phần ôn tập chương II



×