Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Giáo án pp Vật lý 7 Tiet 23 so do mach dien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.25 MB, 22 trang )

PGD & ĐT CHÂU
THÀNH

- TRƯỜNG THCS VĨNH
LỢI

Năm học: 2012 - 2013
GV: PHẠM QUỐC CƯỜNG


Câu 1 : Chất dẫn điện là ? Chất cách điện là gì ?
Cho ví dụ ?
Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua.
Chất cách điện là chất khơng cho dịng điện đi qua.
Ví dụ: Chất dẫn điện là: Bạc, đồng, vàng…
Chất cách điện là: Nhựa, sứ, thủy tinh…..

Câu 2 : Dịng điện trong kim loại là gì ?
Dòng điện trong kim loại là dòng các
êlectrôn tự do dịch chuyển có hướng.


I. Sơ đồ mạch
điện
Ghi bài
Thơng tin SGK

II. Chiều dịng
điện



I/ Sơ đồ mạch điện

(Mạch điện hình 19.3/sgk)


I/ Sơ đồ mạch điện

Trong thực tế với những mạch điện phức tạp
như mạch điện trong gia đình, mạch điện trong
xe máy, ơtơ,…Các thợ điện căn cứ vào đâu để
có thể mắc các mạch điện đúng như yêu cầu cần
có ?


I/ Sơ đồ mạch điện

Ví dụ: Đây là một sơ đồ mạch điện

+ Trong sơ đồ mạch điện người ta đã sử dụng một số kí hiệu
để biểu diễn các bộ phận của mạch.


I/ Sơ đồ mạch điện
a/ Ký hiệu của một số bộ phận mạch điện
Nguồn điện
(pin, ắcquy)

+ _

Hai nguồn

điện mắc
nối tiếp
(bộ pin, ắcquy)

+

_

Cơng tắc
(cái đóng ngắt)
Bóng đèn

Dây dẫn

Cơng tắc
đóng

Cơng tắc
mở


I/ Sơ đồ mạch điện
a/ Ký hiệu của một số bộ phận mạch điện
b/ Sơ đồ mạch điện
C1: Sử dụng các ký hiệu trên đây, hãy vẽ sơ đồ mạch
điện hình 19.3 theo đúng vị trí các bộ phận mạch điện
như trên hình này.
K

+


_

Sơ đồ mạch điện hình 19.3


I/ Sơ đồ mạch điện
a/ Ký hiệu của một số bộ phận mạch điện
b/ Sơ đồ mạch điện
C2: Từ sơ đồ hình 19.3. Hãy vẽ một sơ đồ khác bằng
cách đổi vị trí các ký hiệu ?
K

K

+

-

Sơ đồ hình 19.3

K

K

+

-

+


-

a)

-

+

b)

c)

..v.v.


I/ Sơ đồ mạch điện
a/ Ký hiệu của một số bộ phận mạch điện
b/ Sơ đồ mạch điện
C3: Mắc mạch điện theo đúng sơ đồ đã vẽ ở câu C2, tiến
hành kiểm tra và đóng cơng tắc để đảm bảo mạch điện
kín và đèn sáng.

+

-

K

a)



+

- K

Mặc dù thay đổi vị trí các bộ phận trong mạch thì khi đóng
khóa K vẫn đảm bảo mạch điện kín và đèn sáng.

Kết luận: Mạch điện có thể mơ tả bằng…………và
sơ đồ

lắp
từ sơ đồ mạch điện có thể ……..mạch
điện tương ứng.


I/ Sơ đồ mạch điện:
a/ Ký hiệu của một số bộ phận mạch điện
b/ Sơ đồ mạch điện
sơ đồ
Kết luận: Mạch điện có thể mơ tả bằng…………và
từ sơ
lắp
đồ mạch điện có thể ……..mạch
điện tương ứng.

+

-


K


I/ Sơ đồ mạch điện
a/ Ký hiệu của một số bộ phận mạch điện
b/ Sơ đồ mạch điện
II/ Chiều dòng điện

Quy ước về chiều dòng điện

Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây
dẫn và các dụng cụ điện tới cực âm của nguồn điện.
+

-

Dòng điện cung cấp bởi ắc quy hay pin có chiều
khơng đổi gọi là dịng điện một chiều.


I/ Sơ đồ mạch điện
II/ Chiều dịng điện
So sánh chiều của dòng điện và chiều
C4
dịch chuyển của các êlectrôn tự do
Chiều quy
trong kim loại
ước của
dịng điện


-

-

Chiều elêctron
tự do

-

+

-

-

-

Chiều của dòng điện và chiều dịch
chuyển của các êlectrôn tự do trong kim


I/ Sơ đồ mạch điện
II/ Chiều dòng điện
C5: Hãy dùng mũi tên như trong sơ đồ hình 21.1a để biểu diễn
chiều dịng điện trong các sơ đồ mạch điện hình 21.1 b, c, d.

K

a)

K

K

K

b)

c)

d)


I/ Sơ đồ mạch điện
II/ Chiều dòng điện
III/ Vận dụng

CẤU TẠO VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐÈN PIN
Cơng tắc Bóng đèn dây tóc

C6: Tìm hiểu cấu tạo và hoạt
động của chiếc đèn pin
thường dùng dạng ống trịn
vỏ nhựa (hình 21.2).

+
Pin

+
Hinh 21.2


a. Nguồn điện gồm mấy chiếc pin ? Kí hiệu
nào tương ứng với nguồn điện này ? Cực
dương của nguồn được lắp về phía đầu hay
cuối của đèn pin ?

Gương lõm

Nguồn điện gồm 2 chiếc pin. Có kí hiệu:
Cực dương của nguồn điện được lắp về phía đầu của
đèn pin.


I/ Sơ đồ mạch điện
II/ Chiều dòng điện
III/ Vận dụng
C6. b. Vẽ sơ đồ mạch điện của đèn pin và dùng mũi
tên kí hiệu chiều dịng điện chạy trong mạch điện này
khi cơng tắc đóng.
K

CẤU TẠO VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐÈN PIN
Cơng tắc Bóng đèn dây tóc

+

+

Pin
Gương lõm



1

2

Ghi nhớ
* Mạch điện được mô tả bằng sơ
đồ và từ sơ đồ mạch điện có thể
lắp mạch điện tương ứng.
* Chiều dòng điện là chiều từ cực
dương qua dây dẫn và các dụng
cụ điện tới cực âm của nguồn
điện.


2

Bài 1: Kẻ đoạn thẳng nối các số 1,2,…ở cột bên phải
với các chữ a,b,…ở cột bên trái trong bảng dưới đây để
chỉ ra sự tương ứng giữa mỗi bộ phận mạch điện và kí
hiệu sơ đồ của nó.
Bóng đèn

1

a

Nguồn điện


2

b

3

c

4

d

Hai nguồn điện mắc liên
tiếp

5

e

Cơng tắc ngắt

6

f

Dây dẫn
Cơng tắc đóng


Bài 2: Hãy vẽ sơ đồ sau và vẽ mũi tên chỉ chiều dịng

điện trong mạch khi đóng cơng tắc.

+

-

-

+


Học thuộc phần ghi nhớ.
Làm bài tập trong SBT
Xem bài 22, 23 “CÁC TÁC DỤNG CỦA
DỊNG ĐiỆN”.
Xem dịng điện có các tác dụng gì ?
Soạn bài và phần chng điện đọc
thêm ?


Bài học đến đây kết thúc.
Chỳc cỏc em hc sinh lớp 7C ln ln
học giỏi, trị ngoan.
GV thực hiện PHẠM QUỐC CƯỜNG



×