Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

BÀI 25. VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.58 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THCS SUỐI ĐÁ



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Em hãy trình bày những thành tưụ và khó </i>


<i>khăn trong sản xuất nông nghiệp của vùng </i>


<i>Bắc Trung Bộ? Ý nghĩa của việc trồng rừng ở </i>



<i>Bắc Trung Bộ?</i>



<b>Thành tựu:</b>

<b> - Năng suất lúa và bình quân lương thực đầu người thấp </b>


hơn cả nước nhưng đang được nâng lên.



- Tăng cường đầu tư thâm canh trong sản xuất nông nghiệp



-Phát triển trồng cây công nghiệp, trồng rừng, chăn nuôi gia súc lớn,


đánh bắt nuôi trồng thủy hải sản…



<b>Khó khăn: Diện tích đất canh tác ít, đất xấu, thường xuyên bị thiên </b>



tai…



<b>Ý nghĩa của việc trồng rừng ở Bắc Trung bộ: Phủ xanh đất trống </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>? Tại sao nói du lịch là thế mạnh kinh tế của vùng Bắc Trung bộ ?</i>



Vùng có nhiều tiềm năng du lịch, các tài nguyên du lịch nổi


tiếng như:



- Tài ngun du lịch nhân văn:Cố Đơ Huế (Di sản văn hóa thế


giới), Làng Sen quê hương Bác Hồ…



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TIẾT 27 BÀI 25 : VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ</b>




<b> KHÁI QT CHUNG </b>
<b>Dựa vào lược đồ sgk và </b>


<b>hình bên em hãy nêu tên </b>
<b>và xác định vị trí các tỉnh </b>
<b>của vùng Duyên Hải Nam </b>


<b>Trung Bộ ? Diện tích ? </b>
<b>Dân số ?</b>


Đà Nẵng
Quảng Nam


Quảng Ngãi
Bình Định
Phú Yên
Khánh Hòa
Ninh Thuận
Bình Thuận
-

<b>Gồm 8 tỉnh , thành phố.</b>



<b>- DT : 44. 254 km</b>

<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TIẾT 27 BÀI 25 : VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ</b>



<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ</b>
<b>1. VỊ TRÍ GIỚI HẠN </b>


<b>Dựa vào hình bên,Em </b>



<b>hãy xác định ranh giới </b>



<b>của vùng Duyên hải </b>


<b>Nam Trung Bộ? </b>



<i>- Là dải đất nhỏ hẹp kéo dài từ Đà </i>

<i><b>Nẵng đến Bình Thuận và vùng biển </b></i>


<i><b>rộng với 2 quần đảo Hồng Sa và </b></i>


<i><b>TrườngSa.</b></i>



<i><b>- Tiếp giáp : </b></i>



<i><b> + Bắc giáp Bắc Trung Bộ</b></i>


<i><b> + Tây giáp Lào và Tây Nguyên</b></i>



<i><b> + Tây, Tây Nam giáp Đông Nam Bộ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TIẾT 27 BÀI 25 : VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ</b>



<b>2. Ý NGHĨA </b>


<b>Em hãy cho biết vị trí </b>


<b>của vùng có ý nghóa </b>



<b>như thế nào đối với </b>


<b>kinh tế và an ninh quốc </b>



<b>phòng của vùng ?</b>



<i><b>=> Có ý nghĩa chiến lược trong </b></i>



<i><b>giao lưu kinh với các vùng trong </b></i>


<i><b>nước và đặc biệt là đảm bảo an </b></i>


<i><b>ninh quốc phòng.</b></i>



<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ</b>
<b>1. VỊ TRÍ GIỚI HẠN </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TIẾT 27 BÀI 25 : VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ</b>



I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI


NGUYÊN THIÊN NHIÊN


<b>Quan sát lược đồ em hãy </b>
<b>mô tả và cho biết đặc </b>
<b>điểm nổi bật của địa hình </b>


<b>vùng DHNTB ?</b>


<i><b>-Phía đơng : Đồng bằng nhỏ hẹp bị </b></i>


<i><b>chia cắt bởi nhiều dãy núi đâm ngang </b></i>
<i><b>sát biển</b></i>


<i><b>-Phía tây :Là vùng núi – gị – đồi</b></i>


<b>Em hãy xác định trên </b>
<b>lược đồ các vịnh Dung </b>



<b>Quất, Cam Ranh, Vân </b>
<b>Phong ? Các bãi taém ?</b>


<i><b>- Bờ biển khúc khỷu nhiều vũng vịnh, bãi </b></i>
<i><b>tắm đẹp…</b></i>


<b>1. Địa hình</b>



Vịnh Dung Quất



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TIẾT 27 BÀI 25 : VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ</b>



I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI


NGUYÊN THIÊN NHIÊN


<i><b>-Phía đơng : Đồng bằng nhỏ hẹp bị </b></i>


<i><b>chia cắt bởi nhiều dãy núi đâm ngang </b></i>
<i><b>sát biển</b></i>


<i><b>-Phía tây :Là vùng núi – gị – đồi</b></i>

<b>1. Địa hình</b>



<i><b>- Bờ biển khúc khỷu nhiều vũng vịnh, bãi </b></i>
<i><b>tắm đẹp…</b></i>


Vịnh Dung Quất, Vân Phong, Cam Ranh


Bãi tắm: Non Nước, Sa Quỳnh, Đại




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TIẾT 27 BÀI 25 : VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ</b>



I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ


<b>1. Địa hình</b>



II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI
NGUN THIÊN NHIÊN


<b>2 . Khí hậu</b>



<b>Theo em biết, khí hậu </b>


<b>của vùng có gì nổi bật </b>


<b>so với các vùng khác? </b>



<i>- </i>

<i><b>Vùng có khí hậu</b></i>

<i><b>khô hạn </b></i>



<i><b>nhất cả nước .</b></i>



<b>Nhiệt độ trung bình năm 27</b>

<b>0</b>

<b>c, </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TIẾT 27 BÀI 25 : VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ</b>



I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH


THỔ



1. Địa hình


2 . Khí hậu




II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI
NGUN THIÊN NHIÊN


3. Tiềm năng kinh tế

:


( Học sinh thảo luận nhóm 5 phút sau
khi quan sát hình bên ,hình 25.1 sgk,
và kênh chữ sgk)


<i><b>Nhóm lẻ: Điều kiện tự nhiên của </b></i>



<b>vùng có những thuận lợi nào để </b>


<b>phát triển kinh tế? </b>



<i><b>Nhóm chẳn: Điều kiện tự nhiên </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TIEÁT 27 BÀI 25 : VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ</b>



<i><b>-Thuận lợi : + Nuôi trồng đánh bắt thuỷ sản, khai thác tổ chim yến </b></i>



<i><b> + Đồng bằng hẹp ven biển trồng cây lương thực và cây công nghiệp</b></i>


<i><b> + Nhiều vũng vịnh xây dựng hải cảng và phát triển du lịch</b></i>



<i><b>- + Phát triển nghề rừng và khai thác khống sản</b></i>


<i><b>-Khó khăn :</b></i>



<i><b> + Độ che phủ rừng thấp, ngày càng bị thu hẹp.</b></i>



<i><b> + Bão, lũ lụt, hạn hán, hiện tượng sa mạc hoá ở các tỉnh cực nam </b></i>


<i><b>của vùng.</b></i>




<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>



I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ


1. Địa hình



2 . Khí hậu



II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VAØ TAØI
NGUYÊN THIÊN NHIÊN


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TIẾT 27 BÀI 25 : VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ</b>



<b>Tại sao vấn đề bảo </b>


<b>vệ và phát triển </b>


<b>rừng có tầm quan </b>


<b>trọng đặc biệt ở các </b>



<b>tỉnh cực nam Trung </b>


<b>bộ ?</b>



<b>C n cát mũi né Bình Thuậnồ</b>


Cả lớp quan sát hình ảnh dưới


đây và nghiên cứu vấn đề sau:



I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ



1. Địa hình



2 . Khí hậu



II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI
NGUN THIÊN NHIÊN


3. Tiềm năng kinh tế

Vùng có khí hậu khơ hạn nhất cả nước,



hiện tượng sa mạc hóa có xu thế mở


rộng, cồn cát, đồi cát trãi rộng chiếm


18% diện tích tỉnh Bình Thuận, các


cồn cát đang di động với tác động


của gió ảnh hưởng đến quĩ đất sản


xuất của vùng nên công tác phát triển


và bảo vệ rừng có ý nghĩa vô cùng to


lớn đối với vùng Duyên Hải Nam



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TIẾT 27 BÀI 25 : VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ</b>



I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VAØ TAØI


NGUYÊN THIÊN NHIÊN


III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ – XÃ HỘI


Dân cư

Hoạt động kinh tế



Đồng bằng




ven biển

Chủ yếu người Kinh, một bộ

phận nhỏ người chăm. Mật độ


dân số cao, phân bố tập trung


ở thành phố thị xã



- Công nghiệp, thương mại,


du lịch, khai thác và nuôi


trồng thuỷ sản



Vùng đồi núi


phía tây



Chủ yếu các dân tộc, Cơ tu,


Raglai, Ba na , Ê đê…



Chăn ni gia súc lớn( bị


đàn) nghề rừng trồng cây


công nghiệp



<b>Dựa vào bảng dưới đây em </b>


<b>hãy nhận xét sự khác biệt </b>


<b>về phân bố dân cư và hoạt </b>



<b>động kinh tế giữa phía </b>


<b>đơng và phía tây vùng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TIẾT 27 BÀI 25 : VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ</b>



I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI



NGUYÊN THIÊN NHIÊN


III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ – XÃ HỘI


<i><b>- Phân bố dân cư và hoạt động kinh tế có sự khác biệt giữa phía Đơng và Tây của vùng</b></i>


<i><b>+ Vùng đồng bằng dun hải phía đơng chủ yếu là người kinh, hoạt động </b></i>


<i><b>kinh tế đa ngành:Nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ…</b></i>



<i><b>+ Vùng đồi núi phía tây chủ yếu là các dân tộc ít người (</b></i>

<i><b>Chăm, Cơ-tu, Ra-glai, </b></i>
<i><b>Ba-na, Ê đê)</b></i>

<i><b>, hoạt động kinh tế chủ yếu là trồng rừng, cây công ngiệp, chăn ni đại </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TIẾT 27 BÀI 25 : VUỉNG DUYEN HAI NAM TRUNG BO</b>



<b>Tiêu chí</b> <b>Đơn vị </b>


<b>tính</b> <b><sub>DHNTB</sub></b> <b>Cả n ớc</b>


<b>Mt dõn s</b> <b>Ng </b>


<b>ời/km2</b> <b>183</b> <b>233</b>


<b>Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân sè</b> <b>%</b> <b>1,5</b> <b>1,4</b>


<b>TØ lƯ hé nghÌo</b> <b>%</b> <b>14.0</b> <b>13,3</b>


<b>Thu nhập bình quân đầu ng ời một </b>


<b>thỏng</b> <b>Nghỡn ng</b> <b>252.8</b> <b>295,0</b>



<b>TØ lƯ ng êi lín biÕt ch÷</b> <b>%</b> <b>90.6</b> <b>90,3</b>


<b>Tuổi thọ trung bình</b> <b>Năm</b> <b>70.7</b> <b>70,9</b>


<b>Tỉ lệ dân số thành thị</b> <b>%</b> <b>26.1</b> <b>23,6</b>


<b>Da vo bng tiờu chớ v </b>


<b>nội dung kênh chữ sgk </b>


<b>hãy nhận xét tình hình </b>


<b>dân cư - xã hội của vùng </b>



<b>so với cả nước ?</b>



<i><b>- Nhiều tiêu chí cịn thấp </b></i>


<i><b>– đời sống các dân tộc cư </b></i>


<i><b>trú vùng núi phía tây cịn </b></i>


<i><b>nhiều khó khăn .</b></i>



I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VAØ TAØI


NGUYÊN THIÊN NHIÊN


III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ – XÃ HỘI


<b>Để nâng cao chất </b>


<b>lượng cuộc sống, xóa </b>



<b>đói giảm nghèo của </b>



<b>đồng bào dân tộc </b>


<b>phía tây chúng ta </b>


<b>phải làm gì? Vì Sao?</b>



Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, phát triển kinh


tế, giáo dục, văn hóa, y tế, khai thác tiềm năng



đi đôi với bảo vệ mơi trường vì trình độ phát


triển kinh tế, xã hội của vùng thấp hơn so với



cả nước và các vùng khác, rút ngắn khoảng


cách giàu nghèo giữa phía đơng và phía tây,



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TIẾT 27 BÀI 25 : VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ</b>



Bên cạnh những hạn chế về


trình độ phát triển kinh tế



xã hội của vùng đồi núi


phía tây, theo em Vùng


Duyên hải Nam Trung bộ



có những thuận lợi gì về


mặt dân cư hay khơng? Tại


sao nói du lịch là thế mạnh



kinh tế của vùng?



<i><b>-Người dân có đức tính cần cù, </b></i>




<i><b>nhiều kinh nghiệm trong phòng </b></i>


<i><b>chống thiên tai.</b></i>



<i><b>- Vùng có nhiều tài nguyên du lòch </b></i>



<i><b>nhân văn như: Phố cổ hội An, Di </b></i>


<i><b>tích Mỹ Sơn (Di sản văn hóa thế </b></i>


<i><b>giới), tài nguyên du lịch tự nhiên: </b></i>


<i><b>các bãi biển đẹp Nha Trang, Mũi </b></i>


<i><b>Né…</b></i>



I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VAØ TAØI


NGUYÊN THIÊN NHIÊN


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TIẾT 27 BÀI 25 : VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ</b>



I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN
LÃNH THỔ


II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI
NGUN THIÊN NHIÊN


III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ – XÃ HỘI


<i><b>-Người dân có đức tính cần cù, </b></i>



<i><b>nhiều kinh nghiệm trong phòng </b></i>


<i><b>chống thiên tai.</b></i>




<i><b>- Vùng có nhiều tài nguyên du lịch </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>TIẾT 27 BÀI 25 : VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ</b>



<b>Em hãy xác định trên bản </b>


<b>đồ các đảo và quần đảo </b>


<b>Hoàng sa , Trường sa, Lý </b>


<b>sơn, Phú quý ?</b>



<b>Tìm trên bản đồ các vịnh </b>


<b>Dung Quất, Vân Phong, </b>


<b>Cam Ranh, các bãi tắm?</b>



Quần


đảo H


ồng<sub> Sa</sub>


Quần đảo


Trường S
a
Đảo Lí Sơ


n


Đảo Phú Q<sub></sub>

Vịnh Dung Quất




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TIẾT 27 BÀI 25 : VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BOÄ</b>



<b>Tại sao vấn đề bảo vệ và phát triển Rừng có tầm quan trọng đặc biệt ở các tỉnh </b>


<b>cực nam Trung bộ ?</b>



<b> =>Vùng có khí hậu khơ hạn nhất cả nước, hiện tượng sa mạc hóa có xu thế mở</b>



<b> rộng, cồn cát, đồi cát trãi rộng chiếm 18% diện tích tỉnh Bình Thuận, các </b>


<b>cồn cát đang di động với tác động của gió ảnh hưởng đến quĩ đất sản </b>



<b>xuất của vùng nên công tác phát triển và bảo vệ rừng có ý nghĩa vơ cùng to</b>


<b> lớn đối với vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ vì nó chống cát bay, cải tạo </b>


<b>và bảo vệ đất, nguồn sinh thủy tốt, điều hịa khí hậu…</b>



<b>Để nâng cao chất lượng cuộc sống, xóa đói giảm nghèo của đồng bào dân tộc </b>


<b>phía tây chúng ta phải làm gì? Vì Sao?</b>



<b>=> Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, phát triển kinh tế, giáo dục, văn hóa, y </b>


<b>tế, khai thác tiềm năng đi đơi với bảo vệ mơi trường vì trình độ phát triển </b>


<b>kinh tế, xã hội của vùng thấp hơn so với cả nước và các vùng khác, rút ngắn </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Học sinh hồn thành các bài tập trong tập bản đồ.</b>


<b>Ơn bài kết hợp với đọc lại bài trong sách giáo khoa.</b>


<b>Trả lời các câu hỏi cuối bài trang 94</b>



<b>Chuẩn bị bài 26: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ (TT)</b>



<b>+ Sưu tầm một số tranh ảnh về hoạt động kinh tế nông công nghiệp và dịch </b>


<b>vụ của vùng ( du lịch)</b>




<b>+ Đọc và phân tích các bảng số liệu trong bài, so sánh với các vùng đã học…</b>



TRƯỜNG
THCS SUỐI


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

TRƯỜNG THCS SUỐI ĐÁ



CÁM ƠN QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC


EM ĐÃ ĐẾN DỰ TIẾT HỌC



HÔM NAY



CHÚC SỨC KHỎE TỐT LÀNH



TRƯỜNG
THCS SUỐI


</div>

<!--links-->

×