Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

300 CÂU TRẮC NGHIỆM HÓA HỮU CƠ _ Y DƯỢC (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.2 MB, 33 trang )

Khoa Khoa Học Cơ Bản
Bộ Mơn Hóa
Thời gian: 60 phút

ĐỀ THI HỌC KỲ I – Năm học
Mơn: HĨA HỮU CƠ
(Khơng kể thời gian phát đề)
Lớp: Y, RHM K– Hệ chính quy

Câu 1). Sản phẩm chính của phản ứng
R3N + NaNO2 + HCl →
a/. R-OH
b/. R-NH-N=O
c/. [R3NH] +NO2d/. R-NH3+ClCâu 2). Nhận xét nào đối với Glycin(NH2-CH2-COOH) là SAI
a/. Glycin tự nhiên có cấu hình D
b/. Glycin tự nhiên có cấu hình L
c/. Glycin là acid amin trung tính
d/. Glycin có hai đồng phân
Câu 3). Danh pháp của hợp chất H-CO-N(CH3)2
a/. Formamid
b/. N,N-dimethylformamid
c/. Dimethylformamid
d/. N,N-dimethylaminoformamid
Câu 4). Liên kết C=C do sự xen phủ của các orbital
a/. s xen phủ với s
b/. s xen phủ với p
c/. p xen phủ với p theo kiểu bên
d/. p xen phủ với p theo kiểu trục
Câu 5). Số đồng phân lập thể của 2,3-dihydroxybutandioic là
a/. 1
b/. 2


c/. 3
d/. 4
Câu 6). Tiểu phân nào sau đây là bền nhất
a/. CH3•
b/. R-CH2•
c/. (R)2CH•
d/. (R)3C•
Câu 7). Sản phẩm của phản ứng
CH4 + O2 (thiếu) t0 → ?
a/. CO2 + H2
b/. CO + H2O
c/. C + H2O
d/. CO + H2

Câu 8). Sản phẩm chính của phản ứng:
CH3-CH=CH2 + HBr/Peroxid → ?
a/. CH3-CHBr-CH3
b/. CH3-CH2-CH2Br
c/. CH3-CHBr-CH3 và CH3-CH2-CH2Br


d/. Tất cả đều đúng
Câu 9). Hai chất được gọi là « đối hình » có quan hệ là
a/. Vật và ảnh qua gương phẳng
b/. Vật và ảnh qua gương phẳng khơng trùng khích
c/. Vật và ảnh qua gương phẳng trùng khích
d/. Là đồng phân nhưng khơng phải vật và ảnh
Câu 10). Số loại liên kết trong công thức theo kiểu phối cảnh
a/. 1
b/. 2

c/. 3
d/. 4
Câu 11). Hiệu ứng cộng hưởng(liên hợp) là
a/. sự phân cực của nối  biểu diễn bỡi các công thức cộng hưởng
b/. Sự lan truyền e trong phân tử khi có sự di chuyển của điện tử  hoặc p
c/. Hiệu ứng làm cho năng lượng phân tử thấp
d/. Tổ hợp tuyến tính các cơng thức cộng hưởng
Câu 12). Trường hợp nào KHƠNG phải là siêu liên hợp
a/. R-CH2-CH=CH2, R-CH2-CH=O
b/. C6H5-CH2-R, R-CH2-COOR’
c/. R-CH2-CO-NH2, R-CH2-CH2+
d/. CH2=CH-CH=CH2, H-CO-N(CH3)2
Câu 13). Cơ chế phản ứng cộng H2O vào Alken, xúc tác acid là
a/. 1/. H+ vào nối  , 2/.OH- vào C+
b/. 1/. H+ vào nối  , 2/. HOH vào C+ và Tách H+ trả lại môi trường
c/. 1/. HOH vào nối C=C , 2/. H+ vào Cd/. 1/. H+ vào nối  , 2/.OH- vào C•
Câu 14). Sản phẩm chính của phản ứng
CH3-CH=CH2 + Cl2 (1:1) as →?
a/. CH3-CHCl-CH2Cl
b/. Cl-CH2-CH=CH2
c/. Cl-CH2-CHCl-CH2Cl
d/. Cl-CH2-CH2-CH2-Cl
Câu 15). Phản ứng của Toluen và Cl2 (Fe xúc tác) theo cơ chế nào?
a/. Thế thân e
b/. Thế thân hạch
c/. Thế gốc tự do
d/. Cộng gốc tự do
Câu 16). Sản phẩm chính của phản ứng
CH3CH2COOH + Cl2/P, h → ?
a/. CH3CH2COCl

b/. CH3CHClCOOH
c/. CH2ClCH2COOH
d/. CH3CH2CO-O-COCH2CH3
Câu 17). Sắp xếp tính acid của acid monocloro benzoic
a/. para > meta > orto
b/. para > orto > meta
c/. Orto > meta > para


d/. Meta > orto > para
Câu 18). Hợp chất nào dễ bị mất CO2 nhất
a/. CH3COOH
b/. C6H5-COOH
c/. CH3COCH2COOH
d/. CH3CH2COOH
Câu 19). Sản phẩm cuối cùng của phản ứng
CH3COOC2H5 + CH3MgBr(dư) rồi H3O+→
a/. acid acetic
b/. dimethylceton
c/. 1,1-Dimethylethanol
d/. Ethylmethylceton
Câu 20). Điều kiện của phản ứng C6H5-CH=CH2 + H2 → C6H11-CH2CH3
a/. H2/Ni
b/. H2/Ni, t0
c/. H2/Ni, t0 cao, P cao
d/. Tất cả đều đúng

Câu 21). Sản phẩm chính của phản ứng
CH3CH=CHCH3 + H2SO4 đặc/nguội → ?
a/. CH3CH2-CHOH-CH3

b/. CH3CH2-CH(SO3H)-CH3
c/. CH3CH2-O-CH2CH3
d/. CH3C≡CCH3
Câu 22). Tính chất của Phenol. Nhận định nào là đúng
a/. Dễ phản ứng thế thân điện tử hơn benzene
b/. Khó phản ứng thế thân điện tử hơn benzene
c/. Nhóm OH dễ bị đứt khỏi vịng C6H5d/. Phản ứng ester hóa mạnh hơn alcol

Câu 23). Sản Phẩm chính của phản ứng
C6H5-O-Na + CH3Br → ?
a/. C6H5-O-CH3
b/. C6H5-Br + CH3O-Br
c/. C6H5-CH3
d/. CH3-C6H4-OH
Câu 24). Sắp xếp theo khả năng phản ứng vào nối C=O
HCHO(A), CH3COCH3(B), C6H5CHO (C)
a/. A > B > C
b/. A > C > B
c/. B > A > C
d/. C > B > A
Câu 25). Sản phẩm phản ứng: R-MgX + CH3COCH3 rồi H3O+ → ?
a/. alcol bậc 1
b/. acol bậc 2
c/. Alcol bậc 3
d/. Acid carboxylic
Câu 26). Phản ứng chủ yếu của dẫn xuất halogen là
a/. Thế thân e


b/. Thế thân hạch

c/. Thế gốc tự do
d/. Cộng thân hạch
Câu 27). C2H5OH có KHƠNG khả năng phản ứng với chất nào sau đây
a/. PCl5
b/. SOCl2
c/. HCl/ZnCl2
d/. Cl2/as

Câu 28). So sánh khả năng phản ứng ester hóa
CH3OH (A), CH3CH(OH)CH3 (B) và (CH3)2C(OH)CH3(C)
a/. C > B > A
b/. B > C > A
c/. A > B > C
d/. C > A > B
Câu 29). Phản ứng nào điều chế được ceton ?
a/. RCH2OH + CrO3/Pyridin.HCl
b/. RCH2OH + CrO3/H2SO4.aceton
c/. RCHCl2 + NaOH
d/. R-C≡CH + H2O/HgSO4.H+

Câu 30). Sản phẩm chính của phản ứng
CH3CH=O + PCl5 → ?
a/. CH3COOH
b/. CH3CH2OH
c/. CH3CHCl2
d/. CH3CH2Cl
Câu 31). Glucose dạng vòng cho phản ứng tạo liên kết Glycose-phosphat của nhóm OH trên C số
nào?
a/. C1
b/. C2

c/. C4
d/. C6
Câu 32). Dạng vòng của Fructose còn gọi là hợp chất nào?
a/. Semiacetal
b/. Semicetal
c/. Semiacetal nội
d/. Semicetal nội

Câu 33). Sản phẩm chính cuối cùng của phản ứng
2CH3CH=O + 1/.–OH 2/.t◦ → ?
a/. CH3CH(OH)CH2CH=O
b/. CH3CH=CHCH=O
c/. CH3COOH
d/. CH3CO-O-COCH3
Câu 34). Phân loại amin có tên gọi: 4-amino-1,3-dimethylbenzen
a/. amin bậc 1
b/. amin béo bậc 1
c/. amin thơm bậc 1
d/. monoamin bậc 1


Câu 35). Sắp xếp tính base của ba chất: n-hexylamin(A), pyperidin(B), pyridin(C)
a/. A > B > C
b/. B > A > C
c/. C > B > A
d/. B > C > A

Câu 36). Sản phẩm của phản ứng
CH3CH2CONH2 + H3O+ →
a/. CH3CH2COOH + NH3

b/. CH3CH2COOH + NH4+
c/. CH3CH2COO- + NH3
d/. CH3CH2COO-NH4+
Câu 37). Nhận xét nào đối với Glycin(NH2-CH2-COOH) là SAI
a/. Glycin tự nhiên có cấu hình D
b/. Glycin tự nhiên có cấu hình L
c/. Glycin là acid amin trung tính
d/. Glycin có hai đồng phân
Câu 38). Trong nhóm chức –COOH có sự liên hợp gì?
a/. -  - 
b/.  -  -p cô lập
c/.  -  - p trống
d/.  -  - gốc tự do
Câu 39). Sắp xếp theo độ linh động của H
CH3CHO(A), OHCCH2CHO(B), CH3CH=CH2(C)
a/. A > B > C
b/. A > C > B
c/. B > A > C
d/. C > B > A

Câu 40). Sản phẩm chính của phản ứng
CH3CH=O + H2N-NH-CO-NH2 → ?
a/. CH3CH=N-NH-CO-NH2
b/. H2N-NH-CO-N=CHCH3
c/. CH3CH(OH)HN-NH-CO-NH2
d/. H2N-NH-CO-NHCH(OH)CH3


Khoa Khoa Học Cơ Bản
Bộ Mơn Hóa


ĐỀ THI HỌC KỲ I – Năm học
Mơn: HĨA HỮU CƠ 1
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Lớp: Dược K (lần1)

Câu 1). Hỗn hợp phenol và metanol có bao nhiêu dạng liên kết hidro, dạng nào là bền
nhất?
a/. 2 - H của metanol liên kết với oxi của phenol
b/. 4 - H của phenol liên kết với oxi của metanol
c/. 2 - H của phenol liên kết với oxi của metanol
d/. 4 - H của metanol liên kết với oxi của phenol
Câu 2) So sánh tính acid của ba chất sau. Trường hợp nào đúng?
OH

a/. A > B > C
b/. B > A >C
c/. B > C > A
d/. A > C > B

OH

OH

CH3

CH3

(A)


CH3
NO 2

NO 2

NO 2

Câu 3). Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:
CH3CH=CHCH3
Br2/H2O
NaOH/H2O
a/. CH3

?

CH3
C C

H

b/.
c/.

(C)
CH3

(B)

H


CH3CHOH-CHOHCH3
H

CH3
C C

CH3

H

d/.
CH3C≡CCH3
Câu 4). Sản phẩm chính trong phản ứng sau là chất nào?
Br
+

a/. Br

HNO3

H2SO4

b/.

Br

NO2

NO2


?

c/.

d/. Cả a và b

Br

NO2

NO2

NO2

Câu 5). Khái niệm acid nào là đúng theo Lewis
a/. Acid là chất cho Proton H+
b/. Acid là chất cho đôi e
c/. Acid là chất nhận đôi e
d/. a và b đúng
Câu 6). Tên theo danh pháp D,L của Glucose sau đây là 1
CH=O
a/. L - Glucose
2
H
OH
b/. D - Glucose
3
c/. 5D, 3L - Glucose
HO
H

4
d/. 6D - Glucose
H
OH
1

H

5

6

OH
CH2OH

Glucose


Câu 7). Hệ liên hợp nào sau đây có tính thơm
CH2

CH CH2
(A)

NH
(B)

(C)

(D)


(E)

a/. (A), (B), (C), (D)
b/. (B)
c/. (A), (D), (E)
d/. (B), (E)
Câu 8). Sự lai hóa của các nguyên tử cacbon 1C 2C, trong hợp chất ceten dưới đây lần
1
2
lượt là.
CH2 C O
a/. sp3, sp3
ceten
b/. sp2, sp3
c/. sp2, sp
d/. sp, sp2
Câu 9). Chất nào là tác nhân cho phản ứng sau:
CH2=CH–CH=O
xt
CH2=CHCOOH
a/. AgNO3/NH3
b/. KMnO4
c/. P.C.C
d/. 1/. LiAlH4 2/.H3O+
Câu 10). Cho Phản ứng ester hóa sau:
CH3COOH + HO-R
H+
CH3COOR + H2O
Kết luận nào sau đây là đúng nếu R là gốc butyl ?

a/. R là n- Butyl phản ứng sẽ dễ xảy ra hơn R là Tert - Butyl
b/. R là n- Butyl phản ứng sẽ khó xảy ra hơn R là Tert - Butyl
c/. R là n- Butyl phản ứng sẽ tách nước từ OH của alcol
d/. a và c đúng
Câu 11). CH3C≡C-H thể phản ứng với các chất nào sau đây:
Na2CO3, NaOH, Na, NaNH2, C6H5NH2.
a/. NaOH, Na.
b/. NaNH2, NaOH.
c/. Na, NaNH2
d/. Na2CO3, NaOH, Na, NaNH2.
Câu 12). Chất nào là sản phẩm chính của phản ứng sau:
(CH3)2CHCH=CH2 + H2O
H+, 
a/. (CH3)2CHCH–CH3
OSO3H
b/. (CH3)2CCH2CH3
c/. (CH3)2CH2CH–CH3
OH
OH
d/. (CH3)2CHCH2CH2OH
Câu 13). Sản phẩm cuối cùng của các phản ứng sau:
CH2–CH2
OH-/H2O
CrO3/ H2SO4
?
O
a/. O=CH-CH=O
b/. HOOC-COOH
c/. CO2
d/. CH2OHCH2OH

2


Câu 14 ). Chất nào là sản phẩm chính của phản ứng sau:
C6H5CHO + H2NNHCONH2
?
a/. C6H5CH=NNHCONH2
b/. C6H5CH=NCONHNH2
c/. C6H5CH=NCONHNH=CHC6H5
d/. a và b đúng
Câu 15). Sản phẩm cuối cùng của các phản ứng sau:
C6H5CH2Br
KCN
LiAlH4
?
a/. C6H5CH2NH2
b/. C6H5CH2COOH
c/. C6H5CH2CONH2
d/. C6H5CH2CH2NH2
Câu 16). Chất nào là sản phẩm chính của phản ứng sau:
CH3COCH3 + HOCH2CH2OH
HCl
?
a/. Acetal
b/. Cetal
c/. Hemicetal
d/. Hemiacetal
Câu 17). Sản phẩm cuối cùng của phản ứng sau là chất nào?
HC≡CH NaNH2 lượng thừa
CH3CH2CH2Br

?
a/. CH3CH2CH2C≡CH
b/. HC≡C–C≡CH
c/. CH3CH2CH2CH2CH2CH3
d/. CH3CH2CH2C≡CCH2CH2CH3
Câu 18). Cho biết các tác chất cần thiết để thực hiện các phản ứng sau.
CH3–CH2–C≡CH

?

CH3–CH2–CO–CH3

a/. 1/.O3 2/. Zn/H2O
b/. KMnO4
c/. H2SO4
d/. H2O/ HgSO4
Câu 19).Dùng thuốc thử nào để phân biệt C6H5CH2CH=O và C6H5CH2COCH3 ?
a/. TT Tollen
b/. I2/OHc/. TT Fehling
d/. Cả ba thuốc thử trên
Câu 20). Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây ?
C6H6
+ (CH3CO)2O
AlCl3 khan/ete
NaBH4
?
a/. C6H5–CH(OH)–CH3
b/. C6H5–CO–CH3
c/. C6H5–CH2CH3
d/. C6H5–CH2COOH

-------------------------------------------Hết -----------------------------------------------

3


ĐỀ THI MƠN HĨA HỮU CƠ (lần 1)
Lớp : Dược K
Thời gian : 70 phút (khơng tính thời gian phát đề )

I/ Cho biết cấu trúc hóa học của các hợp chất từ A đến I
1. Penta-2,4-dion (C5H8O2) + etoxid natri rồi CH3I → A (C6H10O2)
A + bromoacetat etyl + Zn; rồi H2O → B (C14H26O6)
B + PCl5; rồi KCN → C (C16H24O4N2)
C + H2O, H+, đun nóng → D (C12H18O8)
2. Bromur alil + Mg → E(C6H10)
E + HBr → F (C6H12Br2)
F (lượng thừa) + etyl malonat natri → G (C13H23O4Br)
G + etoxid natri → H (C13H22O4)
H + (HO-, đun nóng); rồi (H+, đun nóng) → I (C8H14O2)
II/. Trình bày bằng công thức Haworth và cấu trạng ghế ưu đãi của:
1. Cellulose, biết cellulose là polysacarid mạch thẳng gồm những đơn vị β-D-glucopyranose nối với
nhau thông qua liên kết 1,4-β-glycosid.
2. 6-O-(α-D-galactopyranosyl)-β-D-fructofuranose.
III/ Trắc nghiệm (thí sinh làm bài trên giấy thi)
Câu 1: Để phân tích thứ tự amino acid trong peptid người ta thường sử dụng phương pháp giảm cấp
Edman - là phương pháp cắt rời một amino acid ra khỏi chuỗi dây:
A. Ở đầu C
B. Ở đầu N
C. Ở amino acid nào dễ đứt nhất
D. Cả a,b,c đều sai

Câu 2: Holoprotein là loại protein khi bị thủy giải cho ra:
A. Các amino acid
B. Các hợp chất carbohydrat và chất béo
C. Các amino acid và các hợp chất khác như carbohydrat, chất béo…
D. Collagen và vitamin
Câu 3: Trong cấu trúc của acid nucleic, tổ hợp liên kết giữa đường ribose và các base purin hay
pyrimidin được gọi là:
A. Nucleotid
B. Nucleoic
C. Nucleosid
D. Nucleic
Câu 4: Khi ozon phân giải Myrcen (7-metil-3-metilenocta-1,6-dien) sẽ thu được các sản phẩm nào?
A. (CH3)2C=O, HOC(CH2)2COCHCO, HCHO
B. HCHO, CH3CHO, HOCCH2CH2CHO


C. HCHO, HOCCOCH3, (CH3)2C=O
D. CH3CHO, CH3COCH2CH2CHO, (CH3)2C=O
Câu 5: Xét ??? lập thể của khung Gonan. Điều nào sau đây là đúng?
A. Có 6 carbon phi đối xứng; vịng B&C; C&Dtrans; A&B ln trans
B. Có 6 carbon phi đối xứng; vịng B&C; C&D trans; A&B trans hay cis
C. Có 5 carbon phi đối xứng; vịng B&C; C&D trans; A&B ln cis
D. Có 6 carbon phi đối xứng; vịng B&C; C&D trans hay cis; A&B trans hay cis
Câu 6: Cấu trạng nào sau đây tương ứng với cấu trúc của triterpen saponin (hình 1)? Thiếu hình 1
gle
gle

O

O


O

OH

O
OH

HO
HO

O

O

A.

B.

gle

gle
gle

gle

O

O
OH


O
OH

HO

HO

O

C.

O

D.

gle

gle

Câu 7: Cấu trúc nào ứng với cấu trạng của 3β-acetoxylupenol như đã trình bày?
H
Me
H
Me
Me

3-Acetoxylupenol

Me

H
H3C C O
O

Me

Me

H

H

H

H

H

H

H

H

H
CH3

A.

C

O

O

CH3

H

B.

C
O

O

H

O


H
H

H

H

H

H

CH3

C.

C

O

CH3

H

D.

O

C

O

H

O

Câu 8: Phần aglycol của các glycosid tím gồm 4 vịng chung cho các hợp chất steroid, trong đó:
A. Vịng B&C, C&D: trans; A&B trans hay cis
B. Vòng B&C trans, C&D: cis; A&B trans hay cis
C. Vòng B&C cis, C&D: trans; A&B trans hay cis
D. Vòng B&C, C&D: cis; A&B trans hay cis
Câu 9: γ-Terpinen cịn có tên gọi khác là:

A. 1,4-Mentadien
B. 1,4(7)-Mentadien
C. 1,4(8)-Mentadien
D. 1(2),4(7)-Mentadien

-Terpinen

Câu 10: Alcaloid là tên gọi của một nhóm hợp chất thiên nhiên có các đặc điểm sau:
A. Có nguồn gốc thực vật
B. Thường chứa nitrogen trong vịng dị hồn, có tính base
C. Có đặc tính dược ?????
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 11: Chọn cách đánh số đúng trên khung Gonan. Thiếu đánh số

A.

B.
11

16
12

10

15
1

9
13


8

2

14

5
3

C.

7
4

6

D.


Câu 12: Về mặt lý thuyết, phân tử hợp chất sau có bao nhiêu
đồng phân quang học?
A. 4
B. 8
C. 16
D. 32

CH3
N
H3C
CH3


C C
H

H
O

Câu 13: Điều nào sau đây là đúng?
A. Khi pH=pI, các amino acid hiện diện ở trạng thái anion
B. Khi pH=pI, các amino acid hiện diện ở trạng thái cation
C. Các amino acid chứa dãy chính có tính acid nên điểm đẳng điện ở pH lớn
D. Các amino acid chứa dãy chính có tính acid nên điểm đẳng điện ở pH nhỏ
Câu 14: Các amino acid thiên nhiên thuộc loại
A. D-amino acid và Co° có cấu hình S
B. D-amino acid và Co° có cấu hình R
C. L-amino acid và Co° có cấu hình S
D. L-amino acid và Co° có cấu hình R
Câu 15: Một tetrapeptid chứa 4 amnio acid khác nhau sẽ có bao nhiêu cách sắp xếp?
A. 6
B. 24
C. 96
D. 120
Câu 16: β-Caroten chiết được từ củ cà rốt thuộc loại hợp chất

A. Triterpen
B. Tetraterpen
C. Sesterterpen
D. Sesquiterpen

OH

CH3


Khoa Khoa Học Cơ Bản
Bộ mơn Hóa

ĐỀ THI HĨA HỮU CƠ 2 (LẦN 1)
LỚP DƯỢC K
Thời gian: 60 phút (không tính thời gian phát đề)
ĐỀ 2

Phần 1: TỰ LUẬN
Câu 1: Isotrehalose và neotrehalose là đồng phân của trehalose, có hoạt tính giống trehalose,
ngoại trừ việc heotrehalose bị thủy giải bởi enzyme β-glucosidase trong khi đó isotrehalose bị
thủy giải bởi cả hai loại enzyme β–glucosidase và α–glucosidase. Trình bày cấu trạng ghế và gọi
tên theo danh pháp quốc tế hai hợp chất isotrehalose và neotrehalose. Biết trehalose có cấu trúc
như sau:
OH
HO
HO

O
OH
O
HO
O

OH
OH
HO


Câu 2: Một monoterpen (X) có CTPT C10H16 được tách từ tinh dầu cây nguyệt quế. (X) cộng 3
mol H2 thì thu được một hidrocacbon C10H22 (Y). Ozon hóa (X) rồi thủy phân cho các sản phẩm
sau: CH3COCH3, HCHO, HOC-CH2-CH2-CO-CHO. Dựa vào quy tắc isoprene hãy cho biết công
thức cấu tạo đúng của (X), (Y).
Câu 3: Cho biết các tác nhân cần thiết (X1, X2, X3, X4, X5) để thực hiện chuỗi phản ứng tổng hợp
Amiodaron, chất chống loạn nhịp và co thắt tim
CHO X1
OH

CHO
X2
H2
C C C3H7
O
O

X3
O

O
C

X4

C C3H7
O

O


C4H9

O

OCH3

C4H9

X5
O
C

O
C

O CH2CH2N CH2CH3
CH2CH3

O

C4H9

Amiodaron

Phần 2: TRẮC NGHIỆM
(Thí sinh làm trên giấy thi. VD: 1A, 2B, 3C,…)
Câu 1: hợp chất Squalan được cấu tạo từ mấy đơn vị isoprene?
A.
B.
C.

D.

3
4
5
6

O

C4H9

OH


Câu 2: cho các công thức sau, công thức nào là α–Ionon?
CH3
C
O

A.
CH3
C
O

B.
CH3
C
O

C.

CH3
C
O

D.
Câu 3: Chọn cách đánh số đúng trên khung diterpen vòng
13

1
14

2

A

5

12

B

3

11

6

10

C


4

10

1
11

2

9

B
12

A
3

9

7

14

13

8

C


4

8

7

5
6

A.

B.
11

1

A
3

10

B
13

A
8

C

3


8
5

B

7

9

10

14

C

4

5

13

11

6

C.

6


2

9

14
4

7

1

12

2

12

D.

Câu 4: phần aglycol của các glycoside tim gồm 4 vịng chung cho các hợp chất steroid, trong đó:
A. Vòng B&C, C&D: trans; A&B trans hay cis
B. Vòng B&C trans, C&D:cis; A&B trans hay cis
C. Vòng B&C cis, C&D: trans; A&B trans hay cis
D. Vòng B&C, C&D: cis; A&B trans hay cis


Câu 5: (1S,3S)-Dimetilcilohexan ứng với cấu trạng nào sau đây:
H
Me
Me


A.

H

Me
Me
H

B.

H

H
H
Me

C.

Me
Me
H
H

D. Me
Câu 6: chọn câu phát biểu đúng:
A. ARN khi thủy phân cho D-2-deoxyribose, acid photphoric adenine, guanine, cytosine,
thymin.
B. ARN khi thủy phân cho D-ribose, acid photphoric adenine, guanine, cytosine, thymin.
C. ADN khi thủy phân cho D-2-deoxyribose, acid photphoric adenine, guanine, cytosine,

thymin.
D. ADN khi thủy phân cho D-ribose, acid photphoric adenine, guanine, cytosine, thymin.
Câu 7: Chọn câu phát biểu đúng
A. Đường D sẽ làm ánh sáng phân cực phẳng trong triền quang kế quay phải
B. Đường L sẽ làm ánh sáng phân cực phẳng trong triền quang kế quay trái
C. Không có mối liên quan nào giữa đường D, L và chiều quay của ánh sáng phân cực
phẳng trong triền quang kế
D. Cả A, B đều đúng
E. Cả A, B, C đều sai
Câu 8: chọn tên đúng cho phân tử đường có cấu trúc sau:
OH OH
HO

O
OH
O
O

HO
HO

O
O
OH

OH
O
HO
OH


OH


A. α-D-Galp-(16)-β-D-Glcp(14)-D-Glcp
B. β-D-Galp-(16)-α-D-Glcp(14)-D-Galp
C. α-D-Glcp-(16)-β-D-Glcp(14)-D-Glcp
D. α-D-Galp-(16)-β-D-Glcp(14)-D-Galp
Câu 9: có thể oxy hóa đường (dạng mạch hở) bằng các tác nhân sau:
A. Dung dịch Br2
B. Phenylhydrazin
C. Cả A,B đều đúng
D. Cả A,B đều sai
Câu 10: chọn câu phát biểu đúng
A. Cấu trúc bậc 2 của protein có hai loại: xoắn β và gấp nếp α
B. Cấu trúc bậc 2 của protein có hai loại: xoắn α và gấp nếp β
C. Protein là hợp chất đại phân tử, có nhiệt độ nóng chảy xác định
D. Hầu hết protein không quang hoạt
Câu 11: Khung Fenchan có tên gọi theo danh pháp IUPAC là
A. 1,1,3-Trimetilbicyclo[2,1,1]heptan
B. 1,3,3-Trimetilbicyclo[2,2,1]heptan
C. 1,3,3-Trimetilbicyclo[2,2,1]heptan
D. 1,3,3-Trimetilbicyclo[1,1,1]heptan
Câu 12: cấu hình tuyệt đối của cacbon thủ tính trong phân tử Nicotin là
A. R
H
B. S
N
CH3

N


Câu 13: Chọn câu phát biểu đúng
A. Phần lớn protein là polymer mạch thẳng, một số ít phân nhánh
B. Các protein đều là polymer mạch thẳng, không bao giờ phân nhánh
C. Protein là polymer sinh học được tạo thành từ 20 đến 30 đơn vị amino acid kết hợp lại
với nhau
D. Nối disulfua là loại nối hóa học bắt buộc phải có trong protein
Câu 14: cortisone là một steroid được dùng làm thuốc trị viêm khớp, dị ứng. cấu hình tuyệt đối
tại C-9 và C-17 lần lượt là:
OH
O
O

OH

O

A. 9R, 17R
B. 9R, 17S
C. 9S, 17R
D. 9S, 17S
Câu 15: morphin cịn có tên gọi khác là:
A. (5R,6S,9R,13S,14R)-Morphinan-3,6-diol-7,8-didehydro-4,5-epoxy-17-metil(5a,6a)
B. (5R,6R,9R,13R,14S)-Morphinan-3,6-diol-7,8-didehydro-4,5-epoxy-17-metil(5a,6a)


C. (5R,6S,9R,13R,14R)-Morphinan-3,6-diol-7,8-didehydro-4,5-epoxy-17-metil(5a,6a)
D. (5R,6S,9R,13S,14S)-Morphinan-3,6-diol-7,8-didehydro-4,5-epoxy-17-metil(5a,6a)
HO


O
13

9

H

5

HO

14
6

N

CH3

H

Câu 16: khi nói về các acid mật, điều nào sau đây là đúng?
A. Thường chứa khung gonan bất bão hịa tại vị trí C5-C6
B. Thường chứa nhiều nhóm –OH tại C3, C6, C7, C11, C12 hầu hết có cấu hình α
C. Thường chứa nhiều nhóm –OH tại C3, C6, C7, C11, C12 hầu hết có cấu hình β
D. Tại C17 gắn nhóm –COOH
Câu 17: Chọn cấu hình đúng của các carbon thủ tính trong phân tử sau
HC N CH3

A. (2R, 3R, 4S)
H

OH
B. (2S, 3R, 4S)
HO
H
C. (2R, 3S, 4R)
H
OH
D. A, B, C đều sai
COOH
Câu 18: Chọn phát biểu đúng
A. Có thể phân biệt đường glucose và đường fructose bằng thuốc thử Tollens (glucose
dương tính cịn fructose âm tính)
B. Tất cả đường khử đều không phản ứng được với thuốc thử Benedict
C. Dung dịch D-glucose trong nước sẽ tồn tại ở 5 dạng cấu trúc
D. Một số glycosid có hiện tượng bội quay
Câu 19: Để tăng 1 carbon của một aldose người ta thực hiện lần lượt các bước sau:
A. HCN; H3O+; Na(Hg)CO2
B. NaBH4; HCN; H3O+
C. LiAlH4; H3O+; Na(Hg)CO2
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 20: Chọn quy trình đúng để tổng hợp vitamin A
A. α-Pinen  α-Terpineol  β-Ionon  vitamin A
B. Citral b  β-Terpineol  β-Ionon  vitamin A
C. Citral b  β-Ionon  vitamin A
D. Citral a  β-Ionon  vitamin A


Khoa Khoa Học Cơ Bản

ĐỀ THI MƠN HỐ HỬU CƠ 2 (LẦN 2)

Lớp: Dược K

Bộ mơn : Hố

Thời gian 70 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu I:
1. Cho biết cấu trúc hoá học của các hợp chất từ A dến D
Heptanal + Bromo acetat etyl + Zn, rồi H2O  A(C11H22O3)
A + CrO3 trong acid acetic băng  B(C11H20O3)
B + Etoxid natri, rồi clorua benzil  C(C18H26O3)
C + OH , đun nóng, rồi H+ , đun nóng  D(C15H22O)
2. Từ α-pinen (thành phần chính trong tinh dầu thơng) hãy điều chế α-terpineol,
cis-terpin-1,8 và cineol-1,8
Biết α-pinen có cấu trúc như sau :
Câu II: Vẽ cấu trúc của amylose (trình bày bằng công thức Harworth và cấu trạng ghế)
biết amylose là polysacarid mạch thẳng bao gồm những đơn vị D-glucopyranoe nối với nhau
thơng qua nối 1,4’-α-glycosid,
Câu III: Trắc nghiệm ( thí sinh làm trên giấy thi)
Câu 1: Holoprotein là loại protein khi bị thuỷ giải cho ra:
a) Các amino acid
b) Các hợp chất carbohydrat và chất béo
c) Các amino acid và các hợp chất khác như carbohydrat, chất béo…
d) Collagen và vitamin
Câu 2 : Myrcen chiết xuất từ tinh dầu cây Myrcia acris, có tên gọi theo IUPAC là :
a) 2,6-dimetilocta-2,7-dien
b) 3,7-dimetilocta-1,6-dien
c) 7-Metil-3-metilenocta-1,6-dien
d) Cả a, b, c đều sai
Câu 3 : Cao su Buna-S là sản phẩm đồng trùng hợp của :



a) Butadien-1,3 và vinilcianid
b) Butadien-1,3 và styren
c) Butadien-1,3 và vinilclorur
d) Butadien-1,3 và isopren
Câu 4 : Chọn cách đánh số đúng trên khung Gonan
12
13

11

a)

1

5

3

15
8

4

17

13

11


9
10

2

12

14

b)

7

15

1

7

10

3

6

8
9

2


16

17

6

12

10
1

3

5

15

8
7

9
10

2

14

8


d)
5
4

17
16

1

3

6

4

14

9

13

11
16

2

c)

17
13


11

16

5

4

12

14

15

7
6

Câu 5 : Xét hoá lập thể của khung Gonan, điều nào sau đây là đúng ?
a) Có 6 carbon phi đối xứng; vòng B&C, C&D: trans ; vịng A&B trans hay cis
b) Có 5 carbon phi đối xứng; vòng A&B, C&D: trans ; vòng A&C trans hay cis
c) Có 6 carbon phi đối xứng; vịng B&C, C&D: cis ; vịng A&B trans hay cis
d) Có 6 carbon phi đối xứng; vòng B&C, C&D: trans hay cis; vòng A&B trans hay cis
Câu 6 : Cấu trúc nào ứng với cấu trạng của 3β-acetoxylupeol như đã trình bày ?


H
Me
Me H


Me Me
CH3

C

O
Me

H

O

Me

H

H

H

3β-Acetoxylupeol

H

H
H

H
CH3 C O


a)

H
H

H
CH3 C O

H

O

H

O

b)

H

H
H

H

H
CH3 C O

c)


O

H
CH3 C O

H

d)

O

H

Câu 7: Các amino acid thiên nhiên thuộc loại:
a) D-amino acid và Cαo có cấu hình S
b) D-amino acid và Cαo có cấu hình R
c) L-amino acid và Cαo có cấu hình S
d) L-amino acid và Cαo có cấu hình R
Câu 8: Trong cấu trúc của Squalen, có bao nhiêu đơn vị isopren kết hợp lại với nhau:
a) 4
b) 5
c) 6
d) 7

Squalen


Câu 9: Để phân tích thứ tự amino acid trong peptid người ta sử dụng phương pháp giảm
cấp Edman-là phương pháp cắt rời 1 amino acid ra khỏi chuỗi dây:
a) Ở đầu C

b) Ở đầu N
c) Ở amino acid nào dễ đứt nhất
d) Cả a, b, c đều sai
Câu 10: Chọn cách đánh số đúng trong khung p-metan
7

10

1
6

1

2

a)

10

6

3

4

5

5

3


4

7

6

1

3

9

9

2

8

5

4
1

7

9

6


d)

8

9

8

2

c)

8
10

7

4

2

b)
5

10

3

Câu 11: Morphin la alcaloid thuộc nhóm
a) Pyridin

b) Piperidin
c) Phenantren
d) Isoquinolin
Câu 12 : Một tetrapeptid chứa 4 amino acid khác nhau sẽ có bao nhiêu cách sắp xếp ?
a) 6
b) 24
c) 96
d) 120
Câu 13 : Điều nào sau đây là đúng ?
a) Khi pH = pI, các amino acid hiện diện ở trạng thái anion
b) Khi pH = pI, các amino acid hiện diện ở trạng thái cation
c) Các amino cid chứa dây chính có tính acid nên điểm đẳng điện ở pH lớn
d) Các amino cid chứa dây chính có tính acid nên điểm đẳng điện ở pH nhỏ


Câu 14 : Về mặt lý thuyết, Menthol có bao nhiêu đồng phân quang học ?
a) 6
b) 8
c) 16
d) Kết quả khác

OH

Menthol

Câu 15 : α-Farnesen có tên theo IUPAC là :
a) (3E,6E)-3,7,11-Trimetildodeca-1,3,6,10-tetraen
b) (3E,6E)-2,6,10-Trimetildodeca-2,6,9,11-tetraen
c) (3E,6Z)-3,7,11-Trimetildodeca-1,3,6,10-tetraen
d) (3Z,6E)-2,6,10-Trimetildodeca-2,6,9,11-tetraen

HẾT

-Farnesen


HÓA HỮU CƠ DƯỢC K
1.Bổ sung quy trình tổng hợp testosteron
OCHOAr

O

Ac2O

A

NaBH4

B

ArCoCl

NaOH

oxi hóa
C
Oppenauer

HO




O

2.Cho biết cấu trúc hóa học của các hợp chất từ E đến H
Penta-2,4-dion (C5H8O2 ) + NaOC2H5 rồi CH3I -> E (C6H10O2)
E + Bromoacetat etyl + Zn; rồi H2O -> F (C14H26O6)
F + PCl5; rồi KCN -> G (C16H24O4N2)
G + H2O, H+, đun nóng -> H (C12H18O8)
3.Vẽ cấu trúc của amylose (trình bày bằng công thức Haworth và cấu trạng ghế ưu đãi).Biết
amylose là polysaccharide mạch thẳng bao gồm những đơn vị D-glucopyranose nối với nhau
thông qua nối 1,4’-α-glycocid
4.Một pentapeptid A khi thủy phân hoàn toàn cho 3 loại aminoacid khác nhau.Mặt khác trong
một phản ứng thủy phân không hoàn toàn peptid đó, người ta thu được 1 tripeptid có 3 gốc
aminoacid giống nhau.Số công thức A thỏa mãn:
a.
b.
c.
d.

6
24
18
120

5.Để phân tích thứ tự aminoacid trong peptid người ta thường sử dụng phương pháp giảm cấp
Edman- là phương pháp cắt rời aminoacid ra khỏi chuỗi dây:
a.
b.
c.
d.


Ở aminoacid nào dễ đứt nhất
Ở đầu C
Ở đầu N
A,b,c sai

D (testosteron)


Pheladren)

6.β-phelandren còn có tên gọi khác là
a.
b.
c.
d.

1,2-Mentadien
1(7),2-Mentadien
1(8),2-Mentadien
1(7),3-Mentadien

7.Về mặt lý thuyết phân tử hợp chất sau đây có bao nhiêu đồng phân quang học
CH3
N
H3C
CH3

OH
C C


CH3

H

H
O

a.
b.
c.
d.

32
16
8
4

8.Chọn phát biểu đúng
a. Trong kĩ thuật chiết ngấm kiệt, người ta có thể sử dụng bột cây
b. Trong kĩ thuật chiết ngâm dầm ko được làm đảo lộn bột cây lúc ngâm
c. Kĩ thuật chiết bằng máy Shoxhlet là kĩ thuật tối ưu nhất
d. Dung môi sau khi thu hồi, làm khan nước có thể sử dụng để chiết các lần sau
9.Trong sắc ký lớp mỏng, việc một chất tan được dung môi giải ly tách rời và mang đi xa trên
bản mỏng là tùy thuộc vào hai lực:
a. Lực hút của silicagel đối với chất tan và lực đẩy của pha tĩnh đối với chất tan


b. Lực hút của pha động đối với pha tĩnh và lực lôi kéo của dung môi đối với chất tan
c. Lực hút của pha tĩnh đối với chất tan và lực lôi kéo của dung môi đối với chất tan

d. Lức tương tác của dung môi với silicagel và lực đẩy của dung môi đối với pha tĩnh
10.Morphin còn có tên gọi khác là:
HO

O
H

H
N CH3

HO

a. Morphinan-3,6-dion-7,8-didehydro-4,5-epoxy-17-metil-(5α,6α)
b. Morphinan-2,5-dion-6,7-didehydro-3,4-epoxy-17-metil-(4α,5α)
c. Morphinan-3,6-dion-7,8-didehydro-4,5-epoxy-17-metil-(4α,5α)
d. Morphinan-4,7-dion-8,9-didehydro-5,6-epoxy-17-metil-(6α,7α)
11.Đun hỗn hợp glyxerol và acid stearic,acid oleic ( có H2SO4 làm xúc tác) có thể thu tối đa mấy
loại triester ?
a. 5
b. 6
c. 7
d. 8
12.Chọn câu phát biểu đúng
a. Chỉ số acid là chỉ số g KOH cần thiết để trung hòa các acid tự do có trong 1g chất béo
b. Chỉ số xà phòng hóa là số mg KOH cần thiết để trung hòa các acid tự do và để xà phòng
hóa các ester có trong 1g chất béo
c. Chỉ số ester là số g KOH cần thiết để xà phòng hóa các ester có trong 1g chất béo
d. Một số ester được dùng trong hương liệu,mỹ phẩm,bột giặt là nhờ ester đều có nguồn gốc
thiên nhiên



×