Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

300 CÂU TRẮC NGHIỆM môn ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN (KHÔNG có đáp án) + PHẦN ôn tập TỔNG hợp của các TRƯỜNG y dược ở KHÚC CUỐI tài LIỆU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 49 trang )

LT. Điều Dưỡng Cơ Bản
Lớp : Y-Nha-YHDP-YTCC Khóa
Lần thi : 1, ngày thi :
Thời gian : 40 phút
1/ Bà Florence Nightingale sinh ngày tháng năm nào ?
a. 12 tháng 5 năm 1820

b. 12 tháng 5 năm 1840

c. 12 tháng 5 năm 1860

d. 12 tháng 5 năm 1860

2/ Hậu môn nhân tạo vĩnh viễn : ký thuật làm loại hậu môn này có tên là phẩu thuật
…..
a. Volkman

b. Volkmann

c. Hartman

d. Hartmann

3/Vào ..... đế quốc Pháp đã mở lơp y tá cho Nam đầu tiên tại bệnh viện Chợ Quán
nơi điều trị bệnh tâm thần và bệnh phong mà chỉ có nam mới phụ giúp cho bác sĩ tốt
được
a. 1900

b. 1901

c. 1902



d. 1903

4/ Hậu môn nhân tạo kiểu quai ( loop-colostomy ) : là đưa một quai đại tràng ra da và
có 1 que thủy tỉnh xỏ nang để giữ không cho ....... tụt vào trong ổ bụng
a. Đoạn ruột

b. Khúc ruôt

d. Mãnh ruột

c. Quai ruột

5/ giai đoạn 1954-1075 ở Miền Nam vào ............. Hội điều dưỡng miền nam Việt nam
thành lập
a. 1968

b. 1970

c. 1972

d. 1974

6/ Hậu môn nhân tạo là lỗ mở chủ động ở ............. ra da để đưa toàn bộ phân ra
ngồi thay thế hậu mơn thật .
a. Trực tràng

b. Đại tràng

c. Kết tràng lên


d. Kết tràng xuống


7/ Đến năm 1854-1855 , chiến tranh bùng nổ , bà đã cùng một số phụ nữ người Anh
điều động sang ...... nhằm phục vụ cơng việc chăm sóc bệnh tật cho những người
thương bình của qn đội hồng gia Anh .
a. Pháp

b. Đức

c. Thỗ nhỉ kì

d. Ý

8/ Khi tiến hành truyền dịch , truyền tốc độ 40-80 giọt / phút thường áp dụng đối với
dịch ưu trương .
a. Đúng

b. Sai

9/ Trên lâm sàng thời gian lưu kim luồn trong tiêm truyền tĩnh mạch trên bệnh nhân
tối đa là bao lâu ( giờ ) ¿
a. 24

b. 36

c.48

d.72


10/ Sau khi truyền dịch , rút đường truyền ( hoặc lưu lại kim ) khi chai dịch còn khoảng
bao nhiêu ml ¿
a. 5

b. 7

c. 10

d. 15

11/ Một đơn vị máu chứa ...... ml máu
a. 150

b. 250

c. 350

d. 450

12/ Khi tiến hành tiêm truyền , mỡ bao đựng dây truyền và khóa lại trước khi sát
khuẩn năp chai dịch truyền ¿
a. Đúng

b. Sai

13/ Hội chứng xuất huyết sau truyền máu xảy ra sau 20-30 ngày vì trong chai máu
tiểu cầu của người cho khơng phù hợp với tiểu cầu của người nhận .
a. Đúng


b. Sai

14/ Một bệnh nhân cần truyên 1 chai Lactate Ringer 1 lít , với tốc độ truyền là 40 giọt
/ phút . Hỏi phải mất bao lâu ( phút ) để truyền hết chai dịch cho bệnh nhân ¿
a. 500

b. 1000

c. 1500

d. 2000


15/ Các trường hợp không được truyền máu , ngoại trừ :
a. Các bệnh về tim ( hẹp hở 2 lá , hở động mạch chủ ) , viêm cơ tim
b. Xơ cứng mạch máu não , huyết áp cao
c. Chấn thương sọ não , viêm não
d. Chảy máu do chấn thương

16/ Tơn giáo có vai trị ................. về hành vi tình dục
a. Chỉ dẫn

b. Hướng dẫn

c. Chỉ đạo

d. Điều khiển

17/ Quy trình chăm sóc hậu mơn nhân tạo : Đo túi hậu mơn chú ý rìa miệng túi phải
cách niêm mạc ruột .............. , vẽ và cắt túi theo kích thước đã đo

a. 0-1cm

b. 1-2cm

c. 2-3cm

d. 3-4cm

18/Nhiều đàn ơng bị bệnh đái tháo đường mãn tính có nguy cơ rối loạn chức năng
cương do các thay đổi về mặt ............. liên quan đến quá trình bệnh
a. Tâm lý

b. Thần kinh

c. Sinh lý

d. Bệnh lý

19/Nếu lỗ mở hồi tràng ra da nên phịng ngừa rơm lờ da tích cực , chú ý bù nước và
điện giải cho người bệnh . Que thủy tinh được rút ........... sau mổ .
a. 3-4 ngày

b. 4-5 ngày

c. 5-6 ngày

d. 6-7 ngày

20/ Tiêm bắp nông : Cơ delta , lượng thuốc hơn 1ml , không dùng thuốc tiêm dầu ,
không dùng cho cơ Delta chưa phát triển ( trẻ <2 tuổi )

a. Đúng

b. Sai

21/ ống Sonde và ống dẫn lưu thường có chỉ định thay sau bao lâu
a. 2 ngày / lần

b. 3 ngày / lần

c. 4 ngày / lần

d. 5 ngày / lần


22/ có mấy giai đoạn phát triển của cơ thể ?
a. 6

b. 7

c. 8

d. 9

23/Khi rửa bàng quang bằng phương pháp bơm tiêm dùng dung dịch NacCl 0,9%
bơm vào ống sonde mỗi lần khoảng 300-400ml ?
a. Đúng

b. Sai

24/ Theo kích thước cơ thể trẻ sơ sinh và trẻ em bài tiết một lượng nước tiểu rất lớn

so với khối lượng cơ thể . Ví dụ : Một trẻ em 6 tháng tuổi cân năng 6-8kg bài tiết
khoảng ..... nước tiểu mỗi ngày
a. 100-200ml

b. 200-300ml

c. 300-400ml

d. 400-500ml

25/ Khi tiến hành thông tiểu nữ , đưa ống sonde vào niệu đạo khoảng bao nhiêu sẽ
thấy nước tiểu chảy ra ?
a. 2-3cm

b.4-5cm

c.6-7cm

d.7-8cm

26/ Tẻ nhũ nhi ...........................
a.

giai đoạn mới sinh – 6 tháng tuổi

b.

giai đoạn mới sinh – 7 tháng tuổi

c.


giai đoạn mới sinh – 8 tháng tuổi

d.

Giai đoạn mới sinh – 9 tháng tuổi

27/Khi truyền máu thường truyền cùng nhóm máu vì phương pháp truyền này là an
toàn nhất :
a. Đúng

b.Sai

28/Mặc dù đạo đứng là một thành phần của tôn giáo , nhưng các ............. và cách
tiếp cận có tính đạo đức đối với tình dục có thể tách rời .
a.Suy nghĩ

b. ý nghĩ

c. Hành động

d. Hành vi


29/ Kỹ thuật tiêm chích chỉ định , ngoại trừ :
a. Cấp cứu , bệnh nặng , cần tác dụng nhanh

b. Người bệnh khơng nơn ói

c. Người bệnh chuẩn bị mổ


d. Người bệnh uống được

30/Những trường hợp không áp dụng thông tiểu , ngoại trừ :
a. giập rách niệu đạo
b. chấn thương tiền liệt tuyến
c. Trước khi mổ và bệnh nhân khơng đi tiểu có cầu bàng quang
d. Nhiễm khuẩn niệu đạo

31/ Trong tiêm tĩnh mạch , thuốc sẽ tác dụng tức thì , bởi vì thuốc được tiêm trực tiếp
vào hệ tuần hoàn máu
a. Đúng

b. Sai

32/Chống chỉ định đặt sonde dạ dày , ngoại trừ ;
a. Bỏng thực quản , bỏng dạ dày b. Tắc vòng hậu họng hay thực quản
c. Chấn thương nặng vùng đầu

d. Rối loạn đông máu chưa được điều chỉnh được

33/ Chuẩn bị dụng cụ sạch trước khi tiến hành thông tiểu gồm ?
a. ống Sonde Nelaton

b. Khăn lỗ , gạc , bơng gịn hấp

c. Lo cắm kẹp

d. Gants tay


34/ Có mấy cách xác định ống sonde đã vào dạ dày
a.1

b.2

c.3

d.4

35/Đặc tính của thuốc tiêm : Thuốc đầu không được tiêm trong bắp cơ
a.

Đúng

b.

Sai


36/ Một thuật ngữ được dùng thích hợp hơn và có tinh mơ tả khi nói về các vấn đề
tình dục
a.

Sexyality

b.

Sexuality

c.


Sexuablity

d.

Sexuability

37/Sau khi ra khỏi khu hồi sức , nên giúp đỡ và cho bệnh nhân đi vệ sinh tại nhà vệ
sinh cho đên khi bệnh nhân có thể tự đi lại một cách dễ dàng không gây mệt .
a.

Đúng

b.

Sao

38/ Trẻ khơng thể kiểm sốt sự tiểu tiện cho đến khi ..............
a. 10-14 tháng

b. 14-18 tháng

c. 18-24 tháng

d.>24 tháng tuổi

39/ Để giữ cho nước tiểu bệnh nhân khỏi thối thì cho 1 giọt formol vào bao nhiêu ml
nước tiểu :
a.30


b.40

c.50

d.60

40/ Một người thường không thức dậy đi tiểu trong lúc đang ngủ bởi vì dịng máu qua
thận ………..
a. Tăng

b. giảm

c. Nhiều

d. ít

41/ Lợi ích của mở khỉ quản , ngoại trừ :
a. giúp người bệnh thở dễ dàng , hiệu quả
b. dễ dàng lấy dị vật , hút đờm nhớt
c. lắp máy thở dễ dàng
d. Mở khí quán giúp giảm được khoảng chết ( #1500ml )

42/Đàn ông lớn tuổi hay bị phì đại tiền liệt tuyến nên thườn khơng tiểu hết . Những
…………… này làm tăng nguy cơ phát triển vi khuẩn và tăng nguy cơ nhiễm trùng hệ
tiết niệu .
a. Tính chất

b. chức năng

c. thay đổi


d. ảnh hưởng


43/ Lấy máu để đếm hồng cầu , bạch cầu , lấy máu tìm ký sinh trùng sốt rét phải lấy
vào buổi sang sớm khi bệnh nhân chưa ăn .
a. Đúng

b. Sai

44/ Có đủ thời gian đi tiểu tiện là rất quan trọng đối với hầu hết mọi người để có thể
có một lần đi tiểu ………..
a. Chất lượng

b. hiệu quả

c. đàng hồng

d. đúng nghĩa

45/ Biến chứng mở khí quản ngay sau khi đặt , chọn câu sai :
a. Chảy máu chân mở khí quản
b. Tụt ống trong những giờ đầu sau khi đặt
c. Tắt nghèn do đàm nhớt
d. Tràn khí màng phổi

46/ Trường hợp lấy máu khi bênh nhân lên cơn sốt áp dụng để tìm
a. Tìm ký sinh trùng sốt rét

b. Xét nghiệm tế bào


c. Tìm ấu trùng giun chỉ

d. Xét nghiệm tìm virus

47/Việc thơng tiểu thường xuyen có thể gay tăng trương lực cơ bàng quang và tổn
thương cơ vòng niệu đạo
a. Đúng

b.Sai

48/Hồi sức sau mổ là ............ theo dõi sát mỗi giờ , các nhân viên y tế sẽ kiểm tra
dầu hiệu sinh tồn thường xyên
a. quá trình

b. bước

c. giai đoạn

d. thời kì

49/Sau khi làm tiêu bản , dể cho phiến kinh khô hẳn rồi cố định giọt đặc và giọt rải
bằng cồn 90 độ.


a.Đúng

b.Sai

50/ Đồ thủy tinh đặc biệt : Sau khi cọ rửa xong lấy gạc hoặc khăn gói lại cho vào

nước lã đun sôi 5 phút lấy ra
a.

Đúng

b.

Sai

51/ Phải thực hiển 3 kiểm tra , 5 đối chiếu và 5 đúng trong suốt ............. tiêm thuốc
cho người bệnh :
a. giai đoạn

b. quá trình

d. đợt

c. thời gian

52/ Đồ thủy tinh đặc biệt : sau khi cọ rửa xong đem ngâm cồn 70 trong ...............
hoặc ngâm trong dung dịch oxy cyanua 1% hoặc nước sublime dưới đáy thủy tinh lót
một lớp gạc mỏng .
a. 10-15 phút

b. 30 phút

c. 1 giờ

d. 2 giờ


53/ Trường hợp mở khí quản tắc nghẽn hơ hấp : người bệnh thở qua đường thở
nhân tạo trong thời gian ..............
a. ngắn

b. Dài

c. tạm thời

d. vĩnh viễn

54/Khi dọn dẹp và cọ rửa làm các dụng cụ ít bẩn sau , các dụng cụ bẩn , nhiễm khuẩn
làm trước .
a. Đúng

b. Sai

55/ Xét nghiệm các chất đạm , các chất mỡ , các chất đường , các chất mật , các
chất điện giải .............. được gọi tên là xét nghiệm ?
a. Tế bào

b. vật lý

c. các chất trong cơ thể

d. hóa sinh

56/ Saukhi bệnh nhân được đưa từ phòng máu vào khu hồi sức sau khoảng ……….
Khi tình trạn bệnh nhân đã tương đối ổn định người nhà sẽ được vào thăm
a. 1-2 giờ


b. 2-3 giờ

c. 3-4 giờ

d.4-5 giờ


57/ Khi phát hiện ỗ nhiễm trùng trong cơ thể cần đưa bệnh nhân đi khám ?
a. Chấn thương

b. tai mũi họng

c. răng hàm mặt

d. ngoại

58/ Vì khu hồi sức địi hỏi điều kiện vơ trùng rất cao mỗi bệnh nhân chỉ có ……. Người
vào thăm trong khoảng 10 phút .
a. 1-2 người

b. duy nhất 1 người

c. 2-3 người

d. 3-4 người

59/ Chuẩn bị bệnh nhân mổ chương trình gồm , ngoại trừ :
a. chuẩn bị về mặt thể chất

b. chuẩn bị về mặt tinh thần


c. chuẩn bị tài chính

d. chuẩn bị ngày mổ

60/ Vệ sinh phòng bệnh và bộ phận phụ cận phải được tiến hành ngay sau khi bệnh
nhân tiểu tiện và làm hàng ngày vào ……..
a. buổi sang sớm

b. buổi trưa

c. buổi chiều

d. buổi tối

61/ Cách khử khuẩn đồ sắt tráng men : sau khi cọ rửa xong được ngâm trong nước
sublime 1/500 trong 2-3 giờ hoặc nước cresyl hoặc đun sôi trong 5 phút .
a. Đúng

b.Sai

62/Biểu hiện trạng thái Hysteria : giảm cảm xúc , nhõng nhẽo , tưởng tượng q mức
, địi hỏi sự chăm sóc quá mức ……..
a. Đúng

b. Sai

63/ Đồ kim loại sau khi cọ rửa xong gởi đi hấp hoặc đun sôi ……. Phút ?
a. 5


b. 10

c.15

d.20


64/ Người bệnh rất …. Chờ đội sự tiếp xúc với nhân viên y tế , họ mong gặp được
người nhân viên y tế giỏi , tận tình , vui vẻ và cởi mở
b. an tâm

a. lo lắng

c. hồi hộp

d. lo sợ

65/ Trường hợp bệnh nhân cần mổ cấp ?
a. Vỡ tạng

b. Vỡ tử cung

c. Thủng phổi

d. Viêm ruột thừa

66/ Trước ngày mổ cho bệnh nhân ăn no vào buổi sáng , buổi chiều chỉ cho uống
nước đường hoặc truyen2 dịch
a. Đúng


b. Sai

67. Triêu chứng thường gặp khi bệnh nhân mổ thần kinh ?
a. Đau cơ

b. Ra máu nhiều ở ống dẫn lưu – vết thương

c. Nôn ra máu

d. Co giật

68/ Nếu lấy dịch để làm xét nghiệm sinh hóa thì cho dịch vào ống nghiệm khoảng ?
a.1-2ml

b.2-3ml

c.3-4ml

d. chỉ 1ml

69/ Các thuốc chứa sắt nếu tiêm dưới da có thể gây hoại tử và gây viêm
a. Đúng

b. Sai

70/ Có mấy loại xét nghiệm cần phải lấy máu ?
a. 4

b.5


c.6

d.7


Đề thi môn : Điều Dưỡng Cơ Bản
Lần thi 1 : Đối tượng dự thi : Y-RHM-YHCT-YHDP-YTCC K
Ngày thi :

Thời gian làm bài : 50 phút
NỘI DUNG ĐỀ THI

1/Máu là một tổ chức lỏng lưu chuyển trong hệ tuần hoàn , máu gồm mấy thành
phần :
a.1

b.2

c.3

d.4

2/Thành phần hữu hình của máu bao gồm các huyết cầu như hồng cầu, bạch cầu,
tiểu cầu , trong đó hồng cầu chiếm hơn ………. Số lượng và khối lượng
a.65%

b.75%

c.85%


d.95%

3/Qua phân tích ta thấy rõ tầm quan trọng của viêc láy máu xét nghiệm , vì nó góp
phần …… và quyết định trong cơng tác chuẩn đốn nhiều loại bệnh.
a.Quan trọng

b. Tích cực

c. Nhiều

d.Hơn hết

4/Việc lấy máu để thực hiện xét nghiệm trên chỉ thực hiện bằng :
a. 1 cách

b. 2 cách

c. 3 cách

d. Nhiều cách

5/Thường lấy ở tĩnh mạch khuỷu , cách lấy máu này áp dụng cho các xét nghiệm
cần nhiều máu :
a. từ 0,2ml trở lên

b. từ 0,3ml trở lên

c. tư 0,4ml trở lên

d. từ 0,5ml trở lên


6/Có mấy trường hợp xét nghiệm vi khuẩn trong nước tiểu
a. 2 trường hợp

b. 3 trường hợp

c. 4 trường hợp

d. 5 trường hợp

7/Bệnh sốt rét là một bệnh khá phổ biến ở nước ta , vì vậy xét nghiệm ký sinh
trùng sốt rét trong máu là một xét nghiệm rất quan trọng và ………. Trong các
bệnh viện .
a. Phổ biến
c. Thông dụng

b. Thường dùng
d. Thường làm


8/Xét nghiệm các chất lắng đó ta có thể thấy , chọn câu sai :
a. ấu trùng giun kim ( gặp trong bệnh giun kim )
b. ấu trùng giun chỉ ( gặp trong bệnh giun chỉ )
c. Trứng Schistosoma hoematobium ( trong bệnh sán máng ) trong nước
tiểu
d. Trichomonas vaginalis ( trong bệnh viêm âm đạo )
9/ Tùy thuộc chỉ định , tính chất bệnh lý mà khối lượng loại dịch truyền sẽ được
chọn cho một ........... thích hợp chọn câu đúng .
a.Bệnh nhân


b.Dung dịch

c.Thời gian

d.Điều kiện

10/Nhu cầu tự hoàn thiện diễn ra trong suốt cuộc đời , nó chỉ xuất hiện khi các nhu
cầu dưới nó được đáp ứng trong một ........... nhất định
a. Thời gian

b. Chừng mực

c. Khoảng cách

d. Giai đoạn

11/ Nhu cầu được tôn trong . Sự tơn trọng tạo cho con người lịng tự tin và tính
......... Khi sự tơn trọng khơng được đáp ứng thì họ có cảm giác cơ độc , tự ti .
a. Kiên nhẫn

b. Độc lập

c. Tự chủ

d. Độc tôn

12/Nhu cầu về tình cảm . Khi nhu cầu về thể chất , nhu cầu về an toàn và được
bảo vệ của con người đã được .......... , thì ngu cầu quyền sở hữu và sự yêu
thương sẽ trở nên rõ ràng hơn
a.Đáp ứng


b.Thỏa mãn

c.Đầy đủ

d.Cân đối

13/Nhu cầu của con người vừa có tính đồng nhất , vừa có tính ........... nên người
điều dưỡng cần có kế hoạch chăm sóc riêng biệt cho từng người bệnh
a.Thơng nhất

b.Cao nhất

c.Duy nhất

d.Hài hịa nhất

14/Có .................. lấy nước tiểu để xét nghiệm ?
a. 2 cách

b. 3 cách

c. 4 cách

d. Nhiều cách

15/Diễn biến tâm lý của ngườ bệnh khi nằm điều trị : Ngươi bệnh rất sợ phải tiến
hành các thủ thuật : chọc dò , thụt tháo , ........... , soi đại tràng :
a. Nội nôi
c. Soi ổ bụng


b. Đặt sonde dạ dày
d. Truyền máu


16/Khi cho người bệnh xuất viện . Cần giải thích và hướng dẫn cho người bệnh
những điều cần thiết trước khi người bệnh ra về , việc sử dụng thuốc , chế độ ăn
uống , sinh hoạt , ........... và hẹn thời gian đến khám lại ..
a. Làm việc

b. Đi lại

c. Lao động

d. Nghỉ ngơi

17/Trong việc khám chữa bệnh ngoài việc khai thác các dấu hiệu lâm sàng do
thầy thuốc làm cịn có các xét nghiệm . Vì kết quả của các xét nghiệm giúp cho
bác sĩ chẩn đoán theo dõi bệnh được chính xác , ........... giúp cho việc điều trị đạt
kết quả tốt . Chọn câu đúng :
a. Chắn chắn

b. Cụ thể

c. Khách quan

d. Tiên lượng

18/Trong các bệnh phẩm xét nghiệm thì máu giữ vai trị đặc biệt vì máu là một
thành phần tổ chức cơ thể rất quan trọng , máu ........... với mọi cơ quan , bộ phận

trong cơ thể
a. Gắn liền

b. Liên kết

c. Liên hệ

d. Hịa hợp

19/Tùy thuộc chỉ định , loại dịch , tính chất bệnh lý mà có ............. truyền thích hợp
a. thời gian

b. tốc độ

c. kệ hoạch

d. thể

20/ kỹ thuật tiêm chích chỉ định , ngoại trừ :
a. cấp cứu , bệnh nặng , cần tác dụng nhanh
b. người bệnh không nôn ói
c. người bệnh chuẩn bị mổ
d. tất cả đều đúng
21/ Khi tiêm tĩnh mạch bơm thuốc chậm tĩnh mạch với tốc độ khoảng bao nhiêu
giây / ml ?
a. 10 giây

b. 20 giây

c. 30 giây


d. 40 giây

22/Chuẩn bị về tinh thần với bệnh nhân trước mỗ : Trạng thái về tinh thần thưởng
ành hưởng đến tình trạng sức khỏe của bệnh nhân , ảnh hưởng đến .......... của
cuộc mổ .
a. Kết quả

b. Thành cơng

c. Q trình

d. Tiến trình


23/Chuẩn bị về mặt tinh thần với bệnh nhân trước mỗ : Bệnh nhân có thể biểu lộ
sư lo lắng , sự không an tâm với nhân viên y tế , hoặc không biểu lộ , nhưng
những yếu tố trên cũng làm bệnh nhân bị ......... suy tư
a. Lo lắng

b. Lo sợ

c. Dằn vặt

d. Sợ hãi

24/ Chuẩn bị về mặt tinh thần với bệnh nhân trước mỗ : Trạng thái tinh thần của
bệnh nhân thường bị ảnh hưởng bởi sự sợ hãi , sợ đau , sợ tàn tật , sợ xấu , sợ
chết , hoặc lo nghĩ về ............. về gia đình
a. Vợ con b. Bản thân


c. Tài chính

d. Sức khỏe

25/ Chuẩn bị về mặt tinh thần với bệnh nhân trước mỗ: Cần giải thích để bệnh
nhân biết mục đích , ............. phương pháp phẩu thuật , các ảnh hưởng sau mỗ
như đau , khó chịu khi mang trên mình các ống dẫn lưu .
a. ý nghĩa

b. lợi ích

c. tiến trình

d. ảnh hưởng

26/ Chuẩn bị về mặt tinh thần với bệnh nhân trước mỗ : Cần trao đổi với người
nhà bệnh nhân những điều cần thiết và kêu gọi họ quan tâm chia sẽ , .......... an ủi
bệnh nhân , cùng hợp tác trong việc chuẩn bi trước mổ cho bệnh nhân thật tốt và
chu đáo .
a. Khuyến khích

b. Động viên

c. Cổ vũ

d. Lo lắng

27/ Chuẩn bị bệnh nhân trước mỗ : Cho bệnh nhân nhịn ăn khoảng
........................ trước mổ , nếu mổ vùng tiêu hóa có thể có chỉ định thụt tháo , rửa

dạ dày .
a.2-3 giờ

b.3-5 giờ

c.5-6 giờ

d.6-8 giờ

28/Chuẩn bị về mặt tinh thần với bệnh nhân trước mổ : Cần khuyến khích bệnh
nhân bày tỏ những băn khoăn , nhưng ................... và lắng nghe họ , nên trả lời
đầy đủ những thắc mắc của bênh nhân trong phạm vi cho phép
a. Lo sợ

b. Lo lăng

c. Khó khăn

d. Sợ hãi

29/Chăm sóc bệnh nhân ngay sau mổ : Duy trì đường thở thơng ; theo dõi tình
trạng hơ hấp như tần số , nhịp điệu ............... , âm sắc , quan sát màu sắc da niêm
a. Cường độ

b. Tính chất

c. Biên độ

d. âm thanh


30/Khi chọc dịch màng bụng đúng vị trí dịch chảy cho dịch vào ống nghiệm :


a. ống làm xét nghiệm vi khuẩn lấy khoảng 0,5ml
b. ống làm xét nghiệm vi khuẩn lấy khoảng 1ml
c. ống làm xét nghiệm vi khuẩn lấy khoảng 1,5ml
d. ống làm xét nghiệm vi khuẩn lấy khoảng 2ml
31/Khi chọc dịch màng bụng đúng vị trí dịch chảy cho dịch vào ống nghiệm :
a.ống làm xét nghiệm tế bào lấy khoảng 1-2ml
b.ống làm xét nghiệm tế bào lấy khoảng 2-3ml
c.ống làm xét nghiệm tế bào lấy khoảng 3-4ml
d.ống làm xét nghiệm tế bào lấy khoảng 4-5ml
32/ Thông tiểu ở nữ đưa ống sonde vào sau khoảng bao nhiêu cm sẽ có nước
tiểu chảy ra , chọn câu đúng .
a. Khoảng 2-3cm

b. Khoảng 3-4cm

c. Khoảng 4-5cm

d. Khoảng 5-6cm

33/Sau khi bệnh nhân được đưa từ phòng mổ vào khu hồi sưc , đây là giai đoạn
quan trọng nhất , bác sĩ hồi sức và điều dưỡng ln chăm sóc ........... theo dõi sát
dấu hiệu sinh tồn , ống dẫn lưu , điều chỉnh thuốc , các thiết bị hỗ trợ
a. Chặt chẽ

b. Tích cực

c. Tốt


d. Toàn diện

34/Một số kỹ thuật cơ bản trong chăm sóc bệnh nhân : Sau khoảng thời gian
......... khi tình trạng bệnh nhân đã tương đối ổn định người nhà sẽ được vào thăm
a. 1-2h

b. 2-3h

c. 3-4h

d. 5-6h

35/Những trường hợp áp dụng thông tiểu , ngoại trừ :
a. Những trường hợp bí đái
b. Trước khi mơ mà bênh nhân khơng đi tiểu có cầu bàng quang
c. Chấn thương tiền liệt tuyến
d. Để chẩn đoán hoặc bơm thuốc vào điều trị bàng quang , đường tiết niệu
36/Vì khu hồi sức địi hỏi điều kiện vô trùng rất cao , việc thân nhân ra vào sẽ làm
tăng nguy cơ nhiễm trùng cho bệnh nhân . Do đó , mỗi bệnh nhân chỉ có một và
duy nhất một người vao thăm trong khoảng ........
a. 5 phút

b. 10 phút

c. 15 phút

d. 30 phút



37/ Một số kỹ thuật cơ bản trong chăm sóc bênh nhân : Khi vào thăm hạn chế tiếp
xúc , hay lay gọi bệnh nhân , mọi ............ đều có thể ảnh hưởng xấu tới bệnh
nhân trong giai đoạn hồi sức
a. va chạm

b. kêu gọi

c. kích thích

d. việc làm

38/ Tâm lý : Khi tỉnh dậy sau cuộc phẩu thuật , bệnh nhân sẽ thấy mình ngậm 1
cái ống nội khí quản rất khó chịu , ống này giúp người bệnh thở được nhưng
khơng nói được , đồng thời người bệnh sẽ ....... khi phát hiện ra trên ngực mình có
vết mổ dài .
a. Hoảng sợ

b. Lo sợ

d. Lo âu

c. Hoang mang

39/ Nếu lổ mở hồi tràng ra da nên phòng ngừa rơm lỡ da tích cực , chú ý bù nước
và điện giải cho người bệnh . Que thủy tinh được rút ............. sau mổ
a. 3-4 ngày

b. 4-5 ngày

c. 5-6 ngày


d. 6-7 ngày

40/Thức ăn đi vào đường tiêu hóa chỉ được nhai một phần và khơng được tiêu
hóa vì lượng men tiêu hóa ở nước bọ và acid dạ dày giảm theo tuổi , mất khả
năng tiêu hóa thức ăn giàu mỡ phản ảnh sự thiếu hụt men .....
a.Amylase

b.Lipase

c.Tiêu hóa

d.Hcl

41/Trong giai đoạn này người nhà bệnh nhân nên tìm hiểu về những hướng dẫn
chăm sóc bệnh nhân sau mổ : ‘’ ăn uống , vệ sinh , tâm lý , vật lý trị liệu ‘’ để có
thể thực hiện đúng ................... khi bệnh nhân được đưa ra ngồi phịng hồi sức
nằm heo dõi tại khu hậu phẫu
a. Chế độ

b. Nguyên tắc

c. Cách

d. Kỹ thuật

42/Đối với một số người thì mộ số thức ăn như sữa hoặc các sản phẩm của sữa
gây khó tiêu do khơng dung nạp ............... một loại đường đơn có trong sữa , sự
khơng dung nạp đối với một số thức ăn đặc biệt có thể gây tiêu chảy , đầy hơi .
a.Glucose


b.Lactose

c.Amylase

d.Mentose

43/Các hoạt động thể lực làm tăng nhu động ruột trong khi sự mất vận động sẽ
làm .......... nhu đọng ruột
a. Hạn chế

b. Kìm hãm

c. Giảm

d. Tăng


44/Khi tiểu quá mức , cơ thắt ngoài bàng quang khơng thể giữ nước tiểu được
nữa. Co thắt ngồi bàng quang tạm thời mở để cho phép một lượng nhỏ nước
tiểu thốt ra ngồi khoảng ......
a.5-15ml

b.15-25ml c.25-60ml

d.60-75ml

45/Đặt sonde dạ dày là một thủ thuật địi hỏi phải có thao tác nhanh gọn , chính
xác , ít gây ........... và sợ hãi cho người bệnh , chọn câu đúng
a. Đau đớn


b. Khó chịu

c. Biến chứng

d. Tất cả đều đúng

46/Chống chỉ định đặt sonde dạ dày , ngoại trừ :
a. Tắc vùng hầu họng hay thực quản
b. Chấn thương nặng vùng hàm mặt
c. Chảy máu tiêu hóa trên
d. Rối loạn đơng máu chưa điều chỉnh được
47/Sự cung cấp ............. hoặc một số rối loạn như nôn mửa sẽ tạo nên sự thiếu
hụt lượng dịch đưa vào , từ đó ảnh hưởng đến tính chất phân
a. Khơng đủ đạm

b. Khơng đủ dịch

c. Khơng đủ thức ăn

d. Không đủ nước

48/Chọn câu đúng : Truyền máu là đưa vào cơ thể bệnh nhân một lượng máu
nhằm bao nhiêu mục đích
a.2

b.3

c.4


d.5

49/Các trường hợp khơng được truyền máu , ngoại trừ :
a.Các bệnh về tim ( hẹp hở 2 lá , hở động mạch chủ )
b.Xơ cúng mạch máu não , huyết áp cao
c. chảy máu do chấn thương
d.chấn thương sọ não , viêm não
50/Tai biến xảy trong thời gian truyền máu , ngoại trừ :
a. Nhầm nhóm máu

b. Sốt và rét run

c. Viêm phổi

d. Nhiễm khuẩn huyết


51/Tan máu miễn dịch : Trong máu bệnh nhân có kháng thể chống lại hồng câu
như khơng phù hợp nhóm máu , thường xảy ra từ ............ sau truyền máu.
a.1-5 ngày

b.2-7 ngày

c.3-8 ngày

d.4-11 ngày

52/Kiểm tra chất lượng máu có .............. rõ ràng , máu sắc , số lượng , nhóm
máu, số hiệu chai máu và đảm bảo vô khuẩn tuyệt đối
a. 1 lớp


b. 2 lớp

c. 3 lớp

d. 4 lớp

53/Khi máu trong chai cịn lại ........... thì thơi khơng truyền nữa
a.5ml

b.10ml

c.15ml

54/ Hội chứng xuất huyết sau truyền máu : Xãy ra sau ........... vì trong chai máu
tiểu cầu của người cho không phù hợp với tiểu cầu của người nhận .
a. 5-10 ngày

b. 10-15 ngày

c. 15-20 ngày

d. 20-30 ngày

55/ Chọc tháo dịch màng bụng trong trường hợp tràn dịch nhiều ( cổ trướng rõ ,
bụng quá căng gây chèn ép ) , giúp người bệnh ........... và việc thăm khám bụng
được dễ dàng
a. Khỏe hơn

b. Nhẹ nhàng


c. Dễ thở

d. Dễ chịu

56/Khi chọc dịch màng bụng đúng vị trí dịch chảy cho dịch vào ống nghiệm :
a. ống làm xét nghiệm sinh hóa lấy khoảng 1-2ml
b. ống làm xét nghiệm sinh hóa lấy khoảng 2-3ml
c. ống làm xét nghiệm sinh hóa lấy khoảng 3-4ml
d. ống làm xét nghiệm sinh hóa lấy khoảng 4-5ml
57/Hồi sức cơ bản sau mổ : Người bệnh tập thở theo hướng dẫn của nhân viên y
tế chúng tôi , ống giúp thở sẽ được rút khỏi miệng càng sớm càng tốt , đừng lo
lắng về cảm giác « ngăm tẩu « tất các các ống dẫn lưu cũng sẽ được rút khoảng
................ sau mổ .
a.1 ngày

b. 2 ngày

c. 3 ngày

d. 5 ngày


58/ Hồi sức cơ bản sau mổ : sau mổ thuốc mê và q trình chạy máy có thể ảnh
hưởng chút ít tới tâm lý của người bệnh , đừng lo lắng điều ấy thường hồi phục
sau ...........
a. 1 ngày

b. 3 ngày


c. 5 ngày

d. 7 ngày

59/ Hậu môn nhân tạo là lỗ mở chủ động ở ............... ra da để đưa tồn bộ phân
ra ngồi thay thế hậu mơn thật .
a. Trực tràng

b. Đại tràng

c. Kết tràng lên

d. Kết tràng xuống

60/ Hậu môn nhân tạo vĩnh viễn : kỹ thuật làm loại hậu mơn này có tên là phẩu
thuật.......
a. Volkman

b. Volkmann

c. Hartman

d. Hartmann

61/ Hậu môn nhân tạo kiểu quai ( loop – colostomy ) : Là đưa một quai đại tràng ra
da và có 1 que thủy tỉnh xó ngang để giữ không cho .......... tụt vào trong ổ bụng
a. Đoạn ruột

b. Khúc ruột


c. Quai ruột

d. Mãnh ruột

62/ Việc sắp xếp giữ gìn vệ sinh buồng bệnh và các bộ phận phụ thuộc hàng ngày
là một ........ quan trọng không thể thiếu được
a. Công việc
c. Việc làm

b. Công tác
d. Hoạt động

63/ Vệ sinh khoa phịng trong bệnh viện : Cơng tác này phải được tiến hành ngay
sau khi bệnh nhân tiểu tiện , và làm hàng ngày vào buổi sáng sớm , để khi thầy
thuốc đến khám bệnh , khi bắt đầu ................... và làm các thủ thuật hoặc khi bệnh
nhân ăn thì mọi việc phải xong , làm cho buồng bệnh sạch sẽ thống mát
a. Làm việc

b. Chăm sóc

c. Hoạt động

d. Tiến hành

64/Qui trình chăm sóc hậu mơn nhân tạo . Đo túi hậu mơn chú ý rìa miệng túi phải
cách niêm mạc ruột ................. , vẽ và cắt túi theo kích thước đã đo
a. 0-1cm

b. 1-2cm


c. 2-3cm

d. 3-4cm


65/ ở Nam giới tiền liệt tuyến tiết ra chất kháng khuẩn và chiều dài của niệu đạo
dài nên ít có nguy cơ nhiễm trùng đường tiểu hơn , khoảng ............ bệnh nhân lớn
tuổi nằm viện là có dấu hiệu nhiễm trùng
a. 5-10%

b. 10-20%

c. 20-30%

d. 30-40%

66/ Tiểu dầm có thể gặp ở bất cứ lứa tuổi nào nhưng hay gặp nhất là người già .
Uoc tính khoảng .......... phụ nữ tuổi từ 60 trở lên có tiểu dầm
a.36%

b.37%

c.37%

d.39%

67/ Trường hợp mở khí qn tắc nghẽn hơ hấp : người bệnh thở qua đường thở
nhân tạo trong thời gian ........
a. Ngắn


b. Dài

c. Tạm thời

d. Vĩnh viễn

68/ Bộ mở khí quản có tên là .............. , chọn câu đúng
a. Canule Krisabeg

b. Canule Krisaber

c. Canule Krisaberg

d. Canule Krisasberg

69/ Biến chứng mở khí quản ngay sau khi đặt , chọn câu sai :
a. Chảy máu chân mở khí quản
b. Sút ống trong những giờ đầu sau khi đặt
c. Tắc nghẽn do đàm nhớt
d. Tràn khí màn phổi
70/ Hậu mơn nhân tạo tạm thời : Chỉ sử dụng trong thời gian nhất định giúp thoát
phân ra ngoài trong thời gian tạm thời ......... do bệnh hay do chấn thương để đoạt
ruột phía dưới được nghỉ ngời , lành chỗ khâu nối ruột .
a. Khoảng 3-5 tháng

b. Khoảng 3-6 tháng

c. Khoảng 3-7 tháng

d. Khoảng 3-8 tháng



Đề DDCB K
1/Máu gồm có mấy thành phần :
a. 2

b. 3

c. 4

d. 5

2/ Lấy máu tĩnh mạch để xét nghiệm thường cần :
a.0,2ml

b.0,3ml

c.0,4ml

d.0,5ml

3/ Lấy máu và tìm ấu trùng giun chỉ thường lấy vào lúc :
a. 6g sang và 6g tối

b. 8g sáng và 8g tối

c. 10g sáng và 10g tối

d. 12 sáng và 24h đêm


4/ Tùy theo yêu cầu phải lấy nước tiểu suốt trong 24g hoặc chỉ lấy 1 ống nghiệm
10ml:
a. Đúng

b. Sai

5/ Nếu lấy nước tiểu trong 24g đi xét nghiệm thì bắt đầu tức lcu1 :
a. 5g sáng

b. 6g sáng

c. 7g sáng

d. 8g sáng

6/ Truyến máu là đưa vào cơ thể bệnh nhân một lượng máu nhằm
a. 2 mục đích

b. 3 mục đích

c. 4 mục đích

d. 5 mục đích

7/Các trường hợp cần được truyền máu , chọn câu sai :
a. Chảy máu do chấn thương

b.Chảy máu do mất máu quá nhiều

c. Chảy máu do thủng dạ dày


d. Các bệnh về máu gây chảy máu

8/ Chai máu đem về buồng bệnh không để quá:
a. 15 phút

b. 20 phút

c. 30 phút

d. 60 phút


9/ Tai biến xảy ra trong thời gian truyền máu , chọn câu sai :
a. Nhằm nhóm máu

b.sốt rét và run

c. dị ứng

d. huyết tán .

10/Kiểm tra chất lượng máu có :
a. 2 lớp

b. 3 lớp

c. 3 lớp

d. 4 lớp


11/ Trong trường hợp cấp cứu khơng có máu cùng nhóm có thể truyền khác nhóm
nhưng khơng q :
a. 250ml

b. 500ml

c. 750ml

d. 1000ml

12/ Truyền máu khi máu còn lại trong chai bao nhiêu thì khơng truyền nữa :
a.5ml

b.10ml

c.15ml

d.20ml

13/Thường ống sonde tiểu và ống dẫn lưu thì :
a. 2 ngày thay một lần

b. 3 ngày thay một lần

c. 4 ngày thay một lần

d. 5 ngày thay một lần

14/Dung dịch thường dùng để tiêm truyền :

a. Dung dịch đăng trương

b.Dung dịch ưu trương

c. Dung dịch nhược trương

d. Cả a,b đều đúng

15/ Thông thường 1ml dịch tương đương với :
a. 10 giọt

b. 20 giọt

c. 30 giọt

16/ Thường sau 24 giờ phải thay ống sonde dạ dày khác :
a. Đúng

b.Sai

d. 40 giọt


18. Khi thay băng rửa vết thương phải thay băng rửa vết thương dơ trước , vết
thương sạch sau .
a. Đúng

b.Sai

19. Thường ống sonde mấy ngày phải thay :

a. 03 ngày

b. 07 ngày

c. 10 ngày

d. 14 ngày

20/ Lượng nước thụt tháo ở người lớn bình thường từ :
a. 300-500ml

b. 500-700ml

c. 500-1000ml

d.1000-1500ml

21/ Khi thụt tháo xong dặn bệnh nhân nằm nghĩ bao lâu mới được đi cầu :
a. 05 phút

b. 07 phút

c.10 phút

22/ Rửa dạ dày được áp dụng trong trường hợp :
a. Ngộ độc thức ăn , thuốc , hóa chất trước 6 giờ
b. Trước phẩu thuật đường tiêu hóa
c. Bệnh nhân hẹp môn vị
d. Bệnh nhân say rượu năng
e. Tất cả đều đúng


23/ Đua ống thông vào dạ dày có mấy cách ?
a. 1 cách

b. 2 cách

c. 3 cách

d. Tất cả đều đúng

24/Dụng cụ thay băng có thể dùng cho nhiều người , đúng sai :
a. Đúng

b. Sai

d. 15 phút


25/ Phòng thay băng rửa vết thương trong 1 tuần phải được rủa :
a. 1 lần

b. 2 lần

c. 1-2 lần

d. 3 lần

28/Bộ đại học và THCN đã đồng ý cho mở khóa cửa nhân điều dưỡng hệ VHVL
đầu tiên ở trường Đại Học Y – Dược TPHCM vào năm :
a. 1985


b.1986

c. 1987

d. 1988

29/Bộ giáo dục – đào tạo và bộ y tế dự kiến đào tạo cử nhân điều dưỡng chính quy
tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh vào năm :
a. 1994

b. 1995

c. 1996

d. 1997

30/ Hội y tá – điều dưỡng Việt Nam mở đại hội lần thứ nhất tại hội trường Ba Đình
lịch sử . Nhiệm kỳ thứ nhất của BCHTU hội vào : 26 tháng 10 năm 1990

32/ Bệnh nhân năng , bệnh nhau sau mổ cần có phiếu theo dõi đặc biệt liên tục
suốt :
a. 12 giờ

b.24 giờ

c. 36 giờ

d. 48 giờ


33/ Hội đồng điều dưỡng quốc tế đã lấy ngày nào àm ngày điều dưỡng quốc tế :
a. Ngày 12 tháng 5

b. Ngày 12 tháng 6

c. Ngày 12 tháng 7

d. Ngày 12 tháng 8

34/ Nếu lấy nước tiểu trong 24g thì bắt đầu từ …… Cho bệnh nhân đi tiểu ra ngoài
rồi từ lần sau trở đi kể cả khi bệnh nhân đi đại tiện nhớ dặn phải đi tiểu vào bô
a. 5g sáng

b. 6g sáng

c. 7g sáng

d. 8g sáng

35/Những Trường hợp không áp dụng thông tiểu , ngoại trừ , chọn câu sai :
a. giáp rách niệu đạo


b. chấn thương tiền liệt tuyến
c. nhiễm khuẩn niệu đạo
d. Trước khi mổ bệnh nhân khơng đi tiểu có cầu bàng quang

36/ Rửa bàng quang bằng dung dịch NaCl đẳng trương mỗi lần bao nhiêu , chọn
câu đúng :
a. Mỗi lần khoảng 100-200ml


b. Mỗi lần khoảng 200-250ml

c. Mỗi lần khoảng 250-300m

d. Mỗi lần khoảng 300-350ml

37/Tai biến – Biến chứng trong thông tiểu , chọn câu sai ?
a. Thủng niệu đạo , bàng quang do đưa thông thô bạo bằng thông sắt
b. Chảy máu do thơng khó hoặc thơng nhiều lần
c. Nhiễm khuẩn niệu đạo và cầu bàng quang ……… do thông tiểu nhiều lần
d. Câu a,b đúng

38/Xét nghiệm tế bào cho ta biết có những thay đổi do đồng thời phát hiện những tế
bào ...... giúp cho hướng chẩn đoán chính xác hơn và theo dõi được tiến triển của
bệnh . Chọn câu đúng .
a. lạ

b. bất thường

c. bình thường

d. khơng bình thường

39/Một số xét nghiệm cần phải lấy máu ngay tại phòng xét nghiêm , nhất là lấy máu
để xét nghiệm về ..... Chọn câu đúng .
a.Tế bào

b.Sinh lý


c.Sinh hóa

40/Thơng thường cần :
a.Protid : 0,5-1g/kg/ngày

b.Protid : 1-1,5g/kg/ngày

c.Protid: 1,5-2g/kg/ngày

d.Protid: 2-2,5g/kg/ngày

d.Vi sinh


×