Tải bản đầy đủ (.pdf) (96 trang)

700 CÂU TRẮC NGHIỆM KÝ SINH TRÙNG (7 ĐỀ THI từ các TRƯỜNG đại học Y DƯỢC + ôn tập TỔNG HỢP) _ Y DƯỢC (KHÔNG có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.33 MB, 96 trang )

ĐỀ THI LÝ THUYẾT KÝ SINH
TRÙNG DƯỢC LẦN I
THỜI GIAN: 50 PHÚT

Câu 1. Con vật nào đóng vai trị quan trọng trong việc phát tán mầm bệnh
Cryptococcus Neoformans?
a. Chó

b. Mèo

c. Gà

d. Chim bồ câu



Câu 2. Để chẩn đoán nhanh và chính xác viêm màng não do
Cryptococcus. Người ta chọn phương pháp.
a. Nhuộm mực tàu với bệnh phẩm là dịch não tủy.
b. Thử nghiệm trên chuột.
c. Cấy dịch não tủy vào mơi trường Sabouraud.
d. Huyết thanh chẩn đốn.

Câu 3. Bệnh cảnh mô tả sau đây do tác nhân nào gây ra:
Theo sau lao phổi, dãn phế quản, áp xe phổi
- Viêm phế quản – Viêm phổi.
- Bướu Aspergillus: với tam chứng Deve:

+ Ho ra máu
+ BK đàm (-), diễn tiến chậm chạp.
+ X quang: hình bướu trịn liềm hơi phía trên theo tư thế khơng gian hay
hình lục lạp
a. Aspergillus sp.

b. Histoplasma capsulatum.

c. Sporothrix chenckii.

d. Cryptococcus neoformans.


Câu 4. Bệnh cảnh mô tả sau đây do tác nhân nào gây ra?


Do hít phải vi nấm vào phổi. Với biểu hiện hạch rốn phổi, hạch khí quản
cuống phổi, thâm nhiễm phổi, hang ở phổi. Thường khó chẩn đốn hay bỏ
sót.
a. Aspergillus sp.

b. Histoplasma capsulatum.

c. Sporothrix chenckii.


d. Cryptococcus neoformans.

Câu 5. Biện pháp dự phòng sán dải heo, sán dải bò hiệu quả nhất:
a. Không đi tiêu bừa bãi.
b. Không được thả heo, bị ngồi đồng cỏ.
c. Kiểm sốt thịt thành phẩm ở lị mổ.
d. Ăn thịt heo, bị nấu chín.

Câu 6. Đặc điểm sau đây: Đầu có 4 đĩa hút, khơng có móc, đốt sán già có
chiều dài khoảng 2,5-3 lần chiều ngang, nhánh tử cung từ 15- 30 nhánh, lỗ
sinh dục xen kẽ hai bên không đều, là của Sán nào?
a. Sán dải heo


b. Sán dải bò

c. Sán dải cá

d. Sán lá phổi

Câu 7. Ăn các loại rau mọc dưới nước phải được nấu chín là biện pháp
phịng ngừa hiệu quả nhất việc nhiễm ký sinh trùng nào?
a. Fasciolopsis buski và Fasciola hepatica
b. Fasciolopsis buski và Clonorchis sinensis
c. Fasciola hepatica và Clonorchis sinensis

d. Paragominus westermani và Diphylobothrium latum

Câu 8. Ký chủ trung gian I của Clonorchis sinensis là:
a. Limnea

b. Bythinia

c. Planorbis

d. Melania



Câu 9. Người bệnh ấu trùng Toenia solium là do. TÌM CÂU SAI:
a. Ăn rau sống, thức ăn và uống nước có chứa trứng sán.
b. Do đốt sán già bị nhu động ruột trào ngược lên dạ dày, phóng thích
trứng.
c. Tự nhiễm trứng do thiếu vệ sinh ở người mắc bệnh sán trưởng thành.
d. Do ăn thịt heo có chứa nang ấu trùng khơng nấu chín.

Câu 10. Đặc điểm nào sau đây là của Anopheles đực trưởng thành?
a. Râu rậm, xúc biện hàm dài bằng vịi, đốt chót phình to.
b. Râu thưa, xúc biện hàm dài bằng vịi, đốt chót khơng phình to.
c. Râu thưa, xúc biện hàm dài hơn vịi, đốt chót phình to.
d. Râu rậm, xúc biện hàm ngắn hơn vịi, đốt chót khơng phình to.


Câu 11. Vị trí cái ghẻ đào đường hầm trên cơ thể người. TÌM CÂU SAI:
a. Kẽ tay, mặt trước cổ tay, đùi.

b. Vú, rốn.

c. Bẹn, dương vật.

d. Vùng cổ, lưng.

Câu 12. Đặc điểm nào sau đây giúp phân biệt giữa con ghẻ đực và ghẻ
cái?

a. Con cái có kích thước nhỏ hơn con đực.
b. Đơi chân thứ 4 của con cái có lơng tơ, cịn con đực có đĩa hút.
c. Con cái có mặt lưng hẹp, con đực có mặt lơng gồ.
d. Con đực có hình bầu dục, con cái có hình trịn hơn.

Câu 13. Mơ tả hình dạng của trứng sán lá lớn ở ruột. TÌM CÂU SAI:
a. Có kích thước lớn nhất trong các loại trứng sán.
b. Hình trái xoan, màu sẫm, có một nắp ở cực.


c. Có hình ảnh chiết quang bên trong trứng.
d. Có gai nhọn ở phía bên đối diện với nắp.


Câu 14. Phương thức truyền bệnh sán lá phổi ở người:
a. Ăn tơm cua có chứa nang ấu trùng của sán lá phổi chưa được nấu chín.
b. Ăn cá nước ngọt có chứa nang ấu trùng của sán lá phổi chưa được nấu
chín.
c. Ăn sống các loại rau mọc dưới nước có chứa nang ấu trùng của sán lá
phổi.
d. Nuốt phải đàm của người mắc bệnh sán lá phồi.

Câu 15. Phương pháp quản lý mơi trường trong kiểm sốt động vật chân
khớp là:
a. Thay đổi môi trường làm ngăn cản, gây bất lợi cho sự phát triển của

động vật chân khớp.
b. Dùng sinh vật tự nhiên để ăn thịt các lồi cơn trùng.
c. Phun các hóa chất để xua đuổi cơn trùng.
d. Cả 3 câu trên.

Câu 16. Đường nào không truyền được Toxoplasma gondii?
a. Đường sinh dục.

b. Tiêu hóa.

c. Qua nhau thai.


d. Đường máu.

Câu 17. Con vật nào quan trọng quyết định sự truyền Toxoplasma gondii
cho người là
a. Mèo

b. Cọp

c. Beo

d. Báo.


Câu 18. Xác định dạng của Pneumocystis carinii được mô tả sau:


Kích thước từ 3 – 5 mcm, có 8 thể nhỏ xếp thành hình cánh hoa hồng, tiền
thân của các hoạt động sau này, bắt
màu May Grunwald Giemsa.
a. Dạng hoạt động.

b. Dạng tiền nang.

c. Dạng nang.


d. Dạng nang rỗng.

Câu 19. Chu trình phát triển của Pneumocystis carinii được thực hiện ở
a. Tế bào niêm mạc phế quản.
b. Các đại thực bào lót ở phế nang ký chủ.
c. Vách phế nang.
d. Hạch vùng rốn phổi.

Câu 20. Chọn dạng amip được mô tả sau:
- Kích thước 20 – 40 mcm
- Nội và ngoại tế bào chất phân biệt rõ, ngoại tế bào chất thành chân giả
dài chiếm 1/3 thể tích tồn thân. Nội tế bào chất lấm tấm những hạt

nhuyễn và có chứa hồng cầu kích thước khác nhau tùy theo mức độ bị tiêu
hóa.
- Nhân: trịn 4 – 7 mcm hạt nhiễm sắc bám sát màng nhân, nhân thể ở
giữa
- Chuyển động nhanh
a. Entamoeba histolytica cyst.
b. Entamoeba histolytica minuta.
c. Entamoeba histolytica histolytica.
d. Entamoeba histolytica trophozoites.

Câu 21. Đặc điểm nào của bào nang Entamoeba histolytica quyết định vai
trò quan trọng trong lây bệnh?



a. Qua được hàng rào axit dạ dày.
b. Trong đại tràng sống tiềm ẩn.
c. Khi đến ruột non không bị đại thực bào tiêu diệt.
d. Tồn tại lâu ở môi trường bên ngoài.

Câu 22. Trichomonas vaginalis ký sinh ở
a. Dạ dày, tá tràng, đại tràng, thận, niệu quản.
b. Tiểu tràng, trực tràng, gan, lách, tủy xương.
c. Âm đạo, niệu đạo, tiền liệt tuyến, túi tinh, bàng quang.
d. Tá tràng, hổng tràng, hồi tràng, manh tràng, đại tràng lên.


Câu 23. Phương thức truyền bệnh chính của Trichomonas vaginalis là do
a. Quan hệ tình dục nam – nam.
b. Quan hệ tình dục nữ - nữ.
c. Sử dụng đồ dùng cá nhân nhiễm mầm bệnh.
d. Quan hệ tình dục nam – nữ.

Câu 24. Chọn bệnh cảnh của Pentatrichomonas intestinalis.
a. Tiêu chảy cấp kèm theo sốt, phân toàn nước, màu vàng.
b. Tiêu phân đàm máu, sốt rét, đau quặn bụng, mót rặn.
c. Tiêu phân lỏng lượng nhiều, màu trắng đục, không sốt, không đau bụng.
d. Tiêu phân đàm máu từng đợt, pH phân kiềm, kéo dài nhiều năm.


Câu 25. Bệnh lý của Pentatrichomonas intestinalis rất dễ nhầm lẫn với
a. Lỵ do Entamoeba histolytica mãn.

b. Lỵ do Shigella sp.

c. Viêm phúc mạc đáy chậu.

d. K đại tràng.


Câu 26. Yếu tố quyết định tính phổ biến của Giardia intestinalis ở Đồng

bằng Sông Cửu Long là
a. Ăn rau sống
b. Thức ăn bị ruồi đậu
c. Đi tiêu trên sông rạch
d. Dân cịn thói quen uống nước sống phổ biến

Câu 27. Hậu quả bệnh lý do Giardia intestinalis gây ra
a. Thủng tá tràng.
b. Mất nước nặng dẫn đến shock.
c. Suy dinh dưỡng dần dần.
d. Shock do độc tố của chúng.


Câu 28. Chọn đơn bào với những đặc điểm hình dạng được mơ tả sau
đây:
Hình quả trứng 30 – 200 mcm, thân phủ đầy lơng tơ, có một miệng bào và
hậu mơn. Ngun sinh chất chứa
nhiều khơng bào. Có hai nhân: nhân to hình hạt đậu, nhân nhỏ hình trịn.
a. Trichomonas intestinalis.
b. Balantidium coli.
c. Pentatrichomonas intestinalis.
d. Giardia intestinalis.

Câu 29. Vị trí ký sinh ở Balantidium coli.
a. Tá tràng


b. Hổng tràng

c. Hồi tràng

d. Đại tràng


Câu 30. Cơn sốt rét điển hình trong giai đoạn tồn phát.
a. Sốt, lạnh run, vả mồ hơi.
b. Sốt, vả hồi hôi, lạnh run.
c. Lạnh run, sốt, vả mồ hôi.

d. Vả mồ hôi, lạnh run, sốt.

Câu 31. Thời gian ủ bệnh của Plasmodium ovale từ
a. 8 – 14 ngày.

b. 12 – 17 ngày.

c. 21 – 35 ngày.

d. Khoảng 14 ngày.

Câu 32. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG thuộc hội chứng Loeffler trong

nhiễm giun đũa:
a. Đau ngực, ho khan.
b. Bạch cầu ái toan tăng.
c. X quang hình ảnh thâm nhiễm 2 bên phổi.
d. Xét nghiệm phân có trứng giun đũa.

Câu 33. Hiện tượng giun chui ống mật là hiện tượng:
a. Lạc chủ

b. Giun di chuyển bất thường

c. Lạc chỗ


d. Nơi định vị bình thường của giun đũa

Câu 34. Thời gian giun kim sống được.
a. 2 tháng

b. 6 tháng

Câu 35. Nhột hậu môn là do
a. Giun kim sinh sống tại hậu môn.

c. 1 năm


d. 2 năm


b. Giun kim lên xuống hậu môn.
c. Giun kim cái xuống hậu môn đẻ trứng.
d. Ấu trùng giun kim nở ở hậu mơn chuyển động.

Câu 36. Giun tóc đực trưởng thành có đặc điểm sau NGOẠI TRỪ
a. Đoạn đầu nhỏ như sợi chỉ.
b. Đoạn đi phình to.
c. Cuối đi cong và có gai giao hợp.

d. Đi thẳng và có gai giao hợp.

Câu 37. Hành động của cán bộ y tế về tập qn sử dụng phân tươi bón
hoa màu.
a. Khơng can thiệp vì lợi ích kinh tế của dân chúng.
b. Cấm đoán triệt để về việc sử dụng phân tươi bón hoa màu.
c. Khuyên dân chúng hạn chế sử dụng phân tươi bón hoa màu.
d. Khuyên dân chúng sử dụng phân được ủ để bón hoa màu.

Câu 38. Trứng của giun nào có đặc điểm: hình trái xoan, vỏ mỏng, nhẵn
trong suốt, bên trong có chia thành
những phơi bào:

a. Trứng giun móc

b. Trứng giun đũa

c. Trứng giun kim

d. Trứng giun tóc

Câu 39. Điều kiện nào KHƠNG thuận lợi để trứng giun móc phát triển
thành ấu trùng I:
a. Độ ẩm cao


b. Đủ oxy

c. Đủ ánh mặt trời

d. Nhiệt độ 24 – 30 độ C


Câu 40. Yếu tố nào trong chu trình phát triển của Strongyloides stercoralis
(Giun lươn) quyết định sự dai
dẳng của bệnh?
a. Ấu trùng chui qua da.


b. Trứng nở trong tá tràng.

c. Không cần ký chủ trung gian.

d. Hiện tượng tự nhiễm.

Câu 41. Thời điểm lấy máu ngoại biên để tìm ấu trùng của giun chỉ bạch
huyết là:
a. Lúc bệnh nhân lên cơn sốt

b. Từ 20h đến 3h sáng


c. Từ 3h sáng đến 8h sáng

d. Lấy định kỳ mỗi 4h

Câu 42. Di chứng nặng nhất do giun chỉ bạch huyết gây ra ở người:
a. Sưng hạch cục bộ

b. Viêm hạch bạch huyết

c. Phù voi

d. Vỡ mạch bạch huyết


Câu 43. Vị trí mà ấu trùng sán dải heo ký sinh phổ biến nhất ở người.
a. Cơ vân.

b. Não.

c. Mô dưới da.

d. Cơ tim.

Câu 44. Chọn câu sai: Hình dạng của sán dải bị
a. Đầu 1,5 mm, khơng có móc, có 4 đĩa hút.

b. Chiều dài đốt sán trưởng thành bằng 2,5 lần chiều ngang.
c. Lỗ sinh dục xen kẽ hai bên đều nhau.
d. Số nhánh tử cung từ 15 – 30 nhánh.

Câu 45. Vi nấm Candida gây ra nhiều bệnh lý khác nhau ngoại trừ:
a. Viêm não, viêm tủy xương, viêm cơ.


b. Đẹn, viêm thực quản, viêm âm hộ âm đạo và dị ứng.
c. Viêm da, viêm móng quanh móng và viêm da nổi bật.
d. Viêm nội mạc cơ tim, viêm đường hô hấp, viêm tiết niệu và Candida lan
rộng.


Câu 46. Vấn đề phải quan tâm hàng đầu trong việc phòng bệnh Candida
sp là
a. Vệ sinh phụ nữ thường xuyên để hạn chế lây bệnh.
b. Điều trị sớm để tránh lây lan cho người khác.
c. Điều trị dự phòng các đối tượng nguy cơ.
d. Các yếu tố thuận lợi để vi nấm từ lối sống hoại sinh sang ký sinh.

Câu 47. Hậu quả viêm kết mạc do vi nấm.
a. Xuất huyết võng mạc.

b. Đục giác mạc.


c. Viêm hắc võng mạc.

d. Đục thủy tinh thể.

Câu 48. Xét nghiệm nào quan trọng nhất trong việc chẩn đoán loét giác
mạc do vi nấm?
a. Quan sát trực tiếp bệnh phẩm từ giác mạc.
b. Cấy bệnh phẩm.
c. Huyết thanh chẩn đoán.
d. Phải phối hợp 3 phương pháp trên mới xác định được.


Câu 49. Chọn thể chốc đầu theo mô tả sau: mãng da đầu bị sưng, mủ bọc
quanh chân sợi tóc làm cho sợi tóc bị tuột đi luôn.
a. Chốc đầu mãng xám.
c. Chốc đầu chấm đen.

b. Chốc đầu mưng mủ.
d. Chốc đầu kiểu Favus.


Câu 50. Hãy chọn bệnh phù hợp với sang thương được mô tả sau:
Đối tượng là vận động viên. Kẻ chân bị nứt tróc vẩy. Tế bào biểu bì bị chết
bong thành mãn

a. Bệnh chân vận động viên thể mãn tính.
b. Bệnh chân vận động viên thể cấp tính.
c. Nấm kẻ do Candida.
d. Eczema.


ĐỀ THI KÝ THUYẾT KÝ SINH
TRÙNG LỚP ĐIỀU DƯỠNG
THỜI GIAN: 40 PHÚT
Câu 1. Yếu tố nào trong chu trình phát triển của Strongyloides stercoralis
(Giun lươn) quyết định sự dai dẳng của bệnh?
a. Ấu trùng chui qua da.

b. Trứng nở trong tá tràng.
c. Không cần ký chủ trung gian.
d. Hiện tượng tự nhiễm.

Câu 3. Cần làn thêm xét nghiệm gì để chẩn đốn xác định bệnh nhân
nhiễm giun móc
a. Xét nghiệm phân

b. Xét nghiệm dịch tá tràng

c. Xét nghiệm đàm


d. Xét nghiệm huyết thanh học

Câu 4. Giun móc trưởng thành ký sinh ở vùng nào trong cơ thể người?
a. Ruột non

b. Đại tràng lên

c. Đại tràng ngang

d. Đại tràng xuống và trực tràng

Câu 5. Chu trình gián tiếp xảy ra khi nhiệt độ môi trường khoảng

a. 0-90 C

b. 10-200 C

c. 20-300 C

d. 31-360 C

Câu 6. Phương thức dự phòng giun lươn giống với
a. Giun đũa

b. Giun tóc


c. Giun móc

d. Giun kim


Câu 7. Di chứng nặng nhất do giun chỉ bạch huyết gây ra ở người
a. Sưng hạch cục bộ

b. Viêm hạch bạch huyết

c. Phù voi


d. Vỡ mạch bạch huyết

Câu 8. Hiện tượng tiểu màu trắng đục ở bệnh nhân giun chỉ do
a. Chất thải của ấu trùng giun chỉ
b. Chất thải của giun chỉ trưởng thành
c. Trứng giun chỉ có màu trắng ở trong nước tiểu
d. Vỡ mạch bạch huyết vào bàng quang hay niệu quản

Câu 9. Chọn câu sai: Hình dạng của sán dải heo
a. Đầu 1,5 mm, có 2 hàng móc, có 4 đĩa hút.
b. Chiều dài đốt sán trưởng thành bằng 1,5 lần chiều ngang.

c. Lỗ sinh dục xen kẽ hai bên không đều nhau.
d. Số nhánh tử cung từ < 15 nhánh.

Câu 10. Đặc điểm không thuộc trứng sán dải heo
a. Hình trịn

b. Có dãi tia xung quanh

c. Có 6 móc ở giữa

d. Có nắp ở một vị trí


Câu 11. Biện pháp dự phịng sán dải bị hữu hiệu nhất
a. Khơng đi tiêu bữa bãi.
b. Khơng được thả bị ngồi đồng cỏ.


c. Thịt bị trước khi ăn phải được nấu chín.
d. Kiểm sốt thịt bị ở lị mổ.

Câu 12. Để tăng khả năng phòng sán dải bò, bước đầu tiên cần phải
a. Ăn thịt bị nấu chín.
b. Kiểm sốt thịt kỹ lưỡng tại các cơ sở sát sinh.
c. Nhà nột trợ quan sát kỹ thịt bị có gì bất thường khơng.

d. Thịt bò bất thường phải bỏ.

Câu 13. Hành động của cán bộ y tế về phòng bệnh sán dải bò
a. Cấm dân ăn thịt bị tái
b. Tùy sở thích người dân vì bệnh chữa được
c. Tuyên truyền dân chúng nên ăn thịt bị nấu chín
d. Khơng là vấn đề y tế quan trọng

Câu 14. Đặc điểm không thuộc Fasciola hepatica trưởng thành
a. Hình chiếc lá.

b. Đầu nhơ ra phía trước.


c. Đầu khơng nhơ ra phía trước.

d. Có đĩa hút ở miệng và bụng

Câu 15. Đặc điểm không thuộc trứng Fasciola hepatica
a. Hình trịn.

b. Có nắp đậy.

c. Có vỏ dày màu nâu.


d. Khơng có phơi chỉ có một đám tế bào.

Câu 16. Ký chủ trung gian I của Fasciolopsis buski là


a. Limnea.

b. Bithynia.

c. Planorbis.

d. Melania.


Câu 17. Ký chủ trung gian II của Fasciolopsis buski là
a. Cá

b. Tôm

d. Thực vật dưới nước

c. Cua

Câu 18. Vị trí ký sinh của Clonorchis sinensis
a. Dạ dày


b. Nhu mô gan

c. Đường mật

d. Ruột non

Câu 19. Trứng Clonorchis sinensis tìm khơng thấy ở
a. Dịch dạ dày

b. Dịch mật


c. Dịch tá tràng

d. Phân

Câu 20. Biến chứng của bệnh sán lá phổi có thể xảy ra là
a. Áp-xe phổi.

b. Ung thư phổi.

c. Viêm màng phổi.

d. Tràn khí màng phổi.


Câu 21. Yếu tố nào sau đây KHÔNG quyết định chẩn đoán bệnh sán lá
phổi?
a. Dùng phản ứng miễn dịch ELISA.
b. Soi phân tìm thấy trứng sán lá phổi.
c. Bệnh nhân ho nhiều, đàm có màu rỉ sét.
d. Soi đàm tìm thấy trứng sán trong phân.

Câu 22. Vi nấm nội sinh là vi nấm
a. Sống ở mơi trường bên ngồi có khả năng xâm nhập vào cơ thể gây
bệnh.



b. Sống ở một số thú vật có khả năng lây sang người.
c. Sống trên cơ thể theo lối sốn hoại sinh khi gặp điều kiện thuận lợi
chuyển sang lối sống ký sinh.
d. Sống trên cơ thể người bệnh và lây sang người lành.

Câu 23. Một số vị trí mà Candida sống hoại sinh NGOẠI TRỪ
a. Miệng

b. Âm đạo c. Mũi

d. Da quanh hậu môn


Câu 24. Các yếu tố thúc đẩy Candida từ lối sống hoại sinh chuyển sang lối
sống ký sinh NGOẠI TRỪ
a. Phụ nữ có thai

b. Người nghiện rượu

c. Người bị bệnh tiểu đường

d. Nhiễm HIV/AIDS

Câu 25. Tính chất khí hư trong viêm âm đạo do Candida.

a. Màu trắng đục, nổi bọt.

b. Màu vàng, sệt.

c. Màu hồng, loãng.

d. Màu trắng, sệt.

Câu 26. Cơ chế nào làm cho khó khăn trong việc chế vaccin phòng bệnh
Ký Sinh Trùng
a. Ẩn vào tế bào ký chủ
b. Tác dụng ức chế miễn dịch

c. Thay đổi kháng nguyên
d. Sự ngụy trang và bắt chước kháng nguyên của ký chủ

Câu 27. Cơ chế nào làm cho chúng ta khơng thể chế vaccin phịng bệnh
Ký Sinh Trùng


a. Ẩn vào tế bào ký chủ
b. Tác dụng ức chế miễn dịch
c. Thay đổi kháng nguyên
d. Sự ngụy trang và bắt chước kháng nguyên của ký chủ


Câu 28. Entamoeba histolytica ký sinh ở
a. Lòng đại tràng, vách đại tràng, gan, phổi, não và da.
b. Lòng đại tràng, gan, phổi, não, da và tim.
c. Lòng đại tràng, vách đại tràng, phổi, thận, da và tim.
d. Lòng đại tràng, vách đại tràng, gan, phổi, thận và da.

Câu 29. Entamoeba histolytica cystes có ở
a. Vách đại tràng.

b. Gan.

c. Phổi.


d. Lịng đại tràng.

Câu 30. Loại bào nang nào của Entamoeba histolytica khi nuốt phải lây
bệnh?
a. Tiền bào nang.

b. Bào nang 2 nhân.

c. Bào nang 3 nhân.

d. Bào nang 4 nhân.


Câu 31. Dạng hoạt động của Entamoeba histolytica ít đóng vai trị quan
trọng trong lây bệnh vì
a. Khi qua dạ dày bị axit dịch vị tiêu diệt.
b. Không sống lâu quá 2 giờ khi ra khỏi cơ thể người.
c. Khi đến ruột non đã bị các đại thực bào tiêu diệt.
d. Khi ra khỏi cơ thể người chết ngay.


Câu 32. Chọn biện pháp phòng ngừa Trichomonas vaginalis thiết thực và
hiệu quả
a. Diệt trừ tệ nạn gái mại dâm.

b. Dùng bao cao su khi quan hệ tình dục.
c. Chỉ quan hệ tình dục chồng-vợ.
d. Khơng dùng chung đồ cá nhân.

Câu 33. Vấn đề điều trị Trichomonas vaginalis cần phải áp dụng nguyên
tắc
a. Điều trị cộng đồng

b. Điều trị cá nhân

c. Cặp quan hệ tình dục


d. Điều trị gái mãi dâm

Câu 34. Để tránh lây lan Trichomonas vaginalis cho cộng đồng. Chúng ta
a. Chẩn đoán và điều trị phụ nữ nhiễm bệnh.
b. Chẩn đoán và điều trị nam giới nhiễm bệnh.
c. Quản lý, chẩn đoán và điều trị gái mại dâm nhiễm bệnh.
d. Hướng dẫn phụ nữ và nam giới phương pháp tự bảo vệ mình.

Câu 35. Điều kiện mơi trường ở ruột để Giardia intestinalis trophozoies
chuyển sang Giardia intestinalis
cystes.
a. Bị ức chết bởi hóa chất.


b. Vi khuẩn đường ruột tấn công.

c. Mất nước ở ruột.

d. Do sinh học tự nhiên.


Câu 36. Dạng hoạt động của Giardia intestinalis ít đóng vai trị quan trọng
trong lây bệnh vì
a. Khi qua dạ dày bị axit dịch vị tiêu diệt.
b. Ít khi đào thải theo phân ra ngoài.

c. Khi đến đại tràng bị các đại thực bào tiêu diệt.
d. Khi ra khỏi cơ thể người chết ngay.

Câu 37. Chọn bệnh cảnh của Pentatrichomonas intestinalis.
a. Tiêu chảy cấp kèm theo sốt, phân toàn nước, màu vàng.
b. Tiêu phân đàm máu, sốt cao, đau quặn bụng, mót rặn.
c. Tiêu phân lỏng lượng nhiều, màu trắng đục, không sốt, không đau bụng.
d. Tiêu phân đàm máu từng đợt, pH phân kiềm, kéo dài nhiều năm.

Câu 38. Bệnh lý của Pentatrichomonas intestinalis rất dễ nhầm lẫn với
a. Lỵ do Entamoeba histolytica mãn.


b. Lỵ do Shigella sp.

c. Viêm phúc mạc đáy chậu.

d. K đại tràng.

Câu 39. Vị trí ký sinh của Balantidium coli.
a. Tá tràng

b. Hỗng tràng

c. Hồi tràng


d. Đại tràng

Câu 40. Lối sinh sản không phải của Balantidium coli.
a. Giao bào đực kết hợp với giao bào cái.
b. Dạng tự dưỡng tách đôi theo chiều dọc.
c. Hai cá thể kết hợp với nhau tạo thành cá thể mới tạm thời
d. Từ hai cá thể đã kết hợp lại tách ra 2 cá thể mới sức chịu đựng cao.


Câu 41. Chu trình hữu tính của ký sinh trùng sốt rét xảy ra ở:
a. Aedes sp


b. Anopheles sp

c. Culex sp

d. Mansonia sp

Câu 42. Hạ đường huyết trong bệnh sốt rét là do
a. Ký sinh trùng sốt rét sử dụng đường làm chất dinh dưỡng.
b. Cơ thể mất khả năng chuyển hóa Glycogen thành Glucose.
c. Giảm hấp thu đường ở ruột.
d. Sử dụng glucose để trong run cơ trong cơ chế sốt.


Câu 43. Cơ chế nghẽn mao mạch trong sốt rét nặng biến chứng não do
a. Hồng cầu bị ký sinh quá to.
b. Sắc tố sốt rét tập trung nhiều.
c. Hồng cầu bị ký sinh kết dính vào thành mao mạch.
d. Mao mạch bị co nhỏ lại nên hồng cầu không qua được.

Câu 44. Tiểu huyết sắc tố trong bệnh sốt rét do
a. Vỡ hồng cầu bị ký sinh.
b. Vỡ hồng cầu bị ký sinh và không ký sinh
c. Vỡ hồng cầu bị ký sinh và sinh lý.
d. Thiếu Haptpglobulin gắn kết với Hb.


Câu 45. Tại sao ở Việt Nam nhà nước ta cho thành lập 3 viện Sốt Rét Côn
Trùng và Ký Sinh Trùng ở 3 khu vực Miền Bắc, Miền Trung và Miền Nam?


a. Sốt rét là bệnh quan trọng ảnh hưởng lớn đến sức khỏe của nhân dân
ta.
b. Vì sự hịa nhập vào thế giới bên ngoài để phát triển kinh tế.
c. Vì mục đích du lịch.
d. Vì nhiệm vụ bảo vệ sức khỏe loài người trên thế giới.

Câu 46. Để tránh di chứng ở não do Toxoplasma gây ra, người dân nên

a. Uống thuốc phòng liên tục.
b. Điều trụ dự phòng mèo nuôi.
c. Xét nghiệm máu định kỳ điều trị thể không triệu chứng.
d. Chụp X quang sọ não định kỳ khi phát hiện nốt hóa vơi điều trị ngay.

Câu 47. Con vật quan trọng quyết định sự truyền Toxoplasma gondii cho
người là
a. Mèo

b. Cọp

c. Beo


d. Báo

Câu 48. Biến chứng nào KHÔNG do giun đũa gây ra?
a. Tắc ruột

b. Tắc mật

c. Suy dinh dưỡng

d. Viêm hạch bạch huyết


Câu 49. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG thuộc hội chứng Loeffler trong
nhiễm giun đũa?
a. Đau ngực, ho khan.
b. Bạch cầu ái toan tăng.
c. X quang hình ảnh thâm nhiễm 2 bên phổi.


d. Xét nghiệm phân có trứng giun đũa.

Câu 50. Trứng giun kim sau khi ra ngoài nuốt vào ngay
a. Bị nhiễm vì đã có phơi.
b. Khơng bị nhiễm vì cịn non.

c. Khơng nhiễm, phải ra ngồi phát triển tiếp 3 ngày nữa.
d. Khơng nhiễm, phải ra ngồi phát triển tiếp 10 ngày nữa.


ĐỀ THI LÝ THUYẾT KÝ SINH TRÙNG
LỚP NHA
THỜI GIAN: 40 PHÚT
Câu 1. Phòng bệnh Toxoplasma gondii NGOẠI TRỪ
a. Vệ sinh ăn uống.

b. Khơng ni mèo.


c. Ăn thịt chín.

d. Khơng ăn rau sống.

Câu 2. Khi ấu trùng giun đũa xuyên qua thành ruột, bệnh nhân có triệu
chứng gì?
a. Rối loạn tiêu hóa

b. Dị ứng

c. Ĩi ra giun


d. Khơng có triệu chứng gì đặc biệt

Câu 3. Nguồn bệnh của giun đũa, NGOẠI TRỪ
a. Rau sống không rửa sạch
b. Ruồi đưa trứng giun vào thức ăn
c. Trứng giun lơ lửng trong khơng khí
d. Sàn nhà không được vệ sinh

Câu 4. Thời gian giun kim sống được.
a. 2 tháng

b. 6 tháng


c. 1 năm

Câu 5. Đường và phương thức nhiễm giun kim NGOẠI TRỪ
a. Nuốt phải trứng giun từ thức ăn.
b. Ấu trùng chui qua da.
c. Trứng nở ra ấu trùng chui ngược lên đại tràng.
d. Trẻ em gãi hậu mơn có trứng giun rồi đưa vào miệng.

d. 2 năm



Câu 6. Thời gian thực hiện chu trình phát triển của giun tóc
a. 1 tháng

b. 2 tháng

c. 3 tháng

d. 4 tháng

Câu 7. Điều kiện nào KHÔNG thuận lợi để trứng giun móc phát triển thành
ấu trùng I:
a. Độ ẩm cao


b. Đủ oxy

c. Nhiều ánh mặt trời

d. Nhiệt độ 24 – 30 độ C

Câu 8. Yếu tố nào trong chu trình phát triển của Strongyloides stercoralis
(Giun lươn) quyết định sự dai dẳng của bệnh?
a. Ấu trùng chui qua da

b. Trứng nở trong tá tràng


c. Không cần ký chủ trung gian

d. Hiện tượng tự nhiễm

Câu 9. Sinh thiết hạch bạch huyết trên bệnh nhân bị nhiễm giun chỉ sẽ tìm
thấy
a. Trứng giun chỉ

b. Ấu trung giun chỉ

c. Giun chỉ trưởng thành


d. Các tế bào viêm

Câu 10. Chu trình tóm lược của sán dải heo ở người.
a. Ăn thịt heo có ấu trùng, xuống dạ dày, ruột non lộn đầu ra ngoài trưởng
thành.
b. Ăn thịt heo có ấu trùng, đến ruột non vào máu, lên phổi, hầu, ruột non
trưởng thành.
c. Nuốt trứng, xuống dạ dày đến ruột non, nở ra ấu trúng rồi trưởng thành.
d. Nuốt trứng xuống dạ dày, ruột non, nở ra ấu trùng, đến cơ, trở lại ruột
trưởng thành.



×