Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (739.08 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Đặt tính rồi tính:
91 : 7 = ? 89 : 2 = ?
91 7 89 2
7 13 8 44
21 09
21 8
<b>78 : 4 = ?</b>
<b>CHIA SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
(tiếp theo)
78 4
4 1
• 7 chia 4 được 1, viết 1.
1 nhân 4 bằng 4; 7 trừ 4 bằng 3.
3
• Hạ 8, được 38;
8
38 chia 4 được 9, viết 9.
9
9 nhân 4 bằng 36;
36
38 trừ 36 bằng 2.
2
<b>CHIA SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ</b>
(tiếp theo)
<b>* Luyện tập:</b>
<b>Bài 1: Tính:</b>
<b>CHIA SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ</b>
(tiếp theo)
<b>* Luyện tập:</b>
<b>Bài 2: Một lớp học có 33 học sinh, phịng học của lớp </b>
đó chỉ có loại bàn 2 chỗ ngồi. Hỏi cần có ít nhất bao
<b>CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
(tiếp theo)
<b>* Luyện tập:</b>
Tóm tắt: 2 học sinh: 1 cái bàn
33 học sinh: cần ít nhất ... cái bàn ?
<b>Bài giải: </b>
33 học sinh thì cần số bàn 2 chỗ ngồi là:
33 : 2 = 16 (cái bàn) và dư 1 học sinh.
Vậy số bàn cần có ít nhất là:
16 + 1 = 17 (cái bàn)
<b>CHIA SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ</b>
(tiếp theo)
<b>* Luyện tập:</b>
<b>Bài 4: Cho 8 hình tam giác, </b>
mỗi hình như hình bên:
<b>CHIA SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ</b>
(tiếp theo)
<b>78 : 4 = ?</b>
<b>CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
(tiếp theo)
78 4
4 1
• 7 chia 4 được 1, viết 1.
1 nhân 4 bằng 4; 7 trừ 4 bằng 3.
3
• Hạ 8, được 38;
8
38 chia 4 được 9, viết 9.
9
9 nhân 4 bằng 36;
38 trừ 36 bằng 2.
2