Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.9 MB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Các nút lệnh dùng để trình bày chữ
Các nút lệnh dùng để căn lề
Trong các nút lệnh dưới đây, nút lệnh nào dùng để
chọn cỡ chữ và nút lệnh nào dùng để chọn phông
chữ?
Nêu các bước để thay đổi cỡ chữ, phông chữ của
một phần văn bản.
<b>B1.</b>
<b>B1.</b>
<b>Chọn phông chữ</b> <b>Chọn cỡ chữ</b>
1. Chọn phần văn bản cần thay đổi cỡ chữ.
2. Nháy chuột ở mũi tên bên phải ô <i><b>cỡ chữ.</b></i>
3. Nháy chuột để chọn cỡ chữ em muốn.
1. Chọn phần văn bản cần thay đổi phông chữ.
2. Mở danh sách phông chữ bằng cách nháy chuột ở
mũi tên bên phải ô <i><b>phông chữ.</b></i>
Nêu các thao tác để trình bày chữ đậm, chữ nghiêng,
chữ gạch chân.
Em hãy đánh dấu (Đ) bên cạnh nút lệnh dùng để
trình bày chữ đậm, dấu (N) bên cạnh nút lệnh dùng
để trình bày chữ nghiêng.
<b>B2.</b>
<b>B2.</b>
1. Chọn phần văn bản muốn trình bày.
2. Nháy vào nút để tạo chữ đậm hoặc nháy nút để
tạo chữ nghiêng hoặc nháy nút để tạo chữ gạch
chân.
<b>THỰC HÀNH</b>
Em hãy soạn thảo lời bài hát sau và trình bày với phông
chữ, kiểu chữ và cỡ chữ giống như mẫu dưới đây:
<b>T1.</b>
<i> Sáng tác</i>: Hàn Ngọc Bích
MỈt trêi soi r c rìự
Giã lùa tóc em bay
Giỏ cơm trên tay
Em đi đ a cơm cho mẹ em đi cày
Mẹ ơi, mẹ nghỉ tay
Trời tr a vừa tròn bóng
Mẹ ăn cơm cho nóng
M trõu cho con chn
Mai đây lúa thơm xóm, thơm làng
Lúa thơm lừng cả bàn tay
Là thơm nắng hôm nay
Khi em đ a cơm cho mẹ em đi cày.
1. Ta bài: phông chữ Arial, cỡ chữ
18, căn giữa, kiểu chữ in đậm.
2. Dòng tác giả: phông chữ Time
New Roman, cỡ chữ 14, cụm từ
“Sáng tác” kiểu chữ nghiêng.
Em hãy nêu tác dụng của những nút lệnh sau đây:.
<b>B2.</b>
<b>B2.</b>
Hãy căn giữa đoạn nội dung bài hát vừa gõ trong
bài thực hành <b>T1.</b>
<b>THỰC HNH</b>
<b>Bài 1: Những gì em đã biết</b>
<b>2. Soạn thảo: </b>
<b> - Con trỏ soạn thảo là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình. </b>
<b>1. Phím Shift</b> <b>a) Tạo khoảng cách giữa các từ</b>
<b>2. Phím Enter</b> <b>b) Bật/tắt đèn Capslock</b>
<b>3. Phím cách</b> <b>c) Để xuống dịng</b>
<b>4. Phím Capslock</b> <b>d) Để viết chữ hoa và kí hiệu trên</b>
<b>- Phím Delete để xóa một chữ bên phải con trỏ soạn thảo; cịn phím </b>
<b>Backspace để xóa một chữ bên trái con trỏ soạn thảo. </b>
<b> - Các âm tiếng việt như ă, â, ê, ơ, ư, ô, đ và các dấu (huyền, sắc, </b>
<b>nặng, hỏi, ngã) có quy tắc gõ riêng. </b>
<b>- Có 2 cách để di chuyển con trỏ soạn thảo: dùng các phím mũi tên </b>
<b>và dùng chuột. </b>
<b>1. Khởi động phần mềm soạn thảo:</b>
<b> - Để khởi động Word em nháy đúp chuột trên biểu tượng</b>
<b>3. Gõ chữ Việt: </b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>2</b>
<b>Câu 1: Để khởi động Word em thực hiện thao tác nào?</b>
<b>b) Nháy đúp chuột trên biểu tượng </b>
<b>a) Nháy chuột trên biểu tượng </b>
<b>c) Nháy đúp chuột trên biểu tượng </b>
<b>Câu 2: Biểu tượng để mở phần mềm Word là: </b>
<b>Câu 3: Nút lệnh nào dùng để trình bày chữ in nghiêng:</b>
<b> Câu 4: Nút lệnh nào dùng để chọn cỡ chữ:</b>
-