Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Tuần 19 - Tin học - Lớp 5 - Những gì em đã biết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.9 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Các nút lệnh dùng để trình bày chữ


Các nút lệnh dùng để căn lề


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1.Trình bày chữ</b>



Trong các nút lệnh dưới đây, nút lệnh nào dùng để
chọn cỡ chữ và nút lệnh nào dùng để chọn phông
chữ?


Nêu các bước để thay đổi cỡ chữ, phông chữ của
một phần văn bản.


<b>B1.</b>


<b>B1.</b>


<b>BÀI TẬP</b>



<b>Chọn phông chữ</b> <b>Chọn cỡ chữ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Các bước thay đổi cỡ chữ</b>



<b>Các bước thay đổi cỡ chữ</b>



<b>Các bước thay đổi phông chữ</b>



<b>Các bước thay đổi phông chữ</b>



1. Chọn phần văn bản cần thay đổi cỡ chữ.



2. Nháy chuột ở mũi tên bên phải ô <i><b>cỡ chữ.</b></i>


3. Nháy chuột để chọn cỡ chữ em muốn.


1. Chọn phần văn bản cần thay đổi phông chữ.


2. Mở danh sách phông chữ bằng cách nháy chuột ở
mũi tên bên phải ô <i><b>phông chữ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Đ</b>

<b>N</b>



Nêu các thao tác để trình bày chữ đậm, chữ nghiêng,
chữ gạch chân.


<b>BÀI TẬP</b>



Em hãy đánh dấu (Đ) bên cạnh nút lệnh dùng để
trình bày chữ đậm, dấu (N) bên cạnh nút lệnh dùng
để trình bày chữ nghiêng.


<b>B2.</b>


<b>B2.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Các thao tác trình bày chữ đậm, chữ nghiêng, </b>



<b>Các thao tác trình bày chữ đậm, chữ nghiêng, </b>



<b>chữ gạch chân.</b>




<b>chữ gạch chân.</b>



1. Chọn phần văn bản muốn trình bày.


2. Nháy vào nút để tạo chữ đậm hoặc nháy nút để
tạo chữ nghiêng hoặc nháy nút để tạo chữ gạch
chân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>THỰC HÀNH</b>


Em hãy soạn thảo lời bài hát sau và trình bày với phông
chữ, kiểu chữ và cỡ chữ giống như mẫu dưới đây:


<b>T1.</b>


<b>Đưa cơm cho mẹ đi cày</b>


<i> Sáng tác</i>: Hàn Ngọc Bích
MỈt trêi soi r c rìự


Giã lùa tóc em bay
Giỏ cơm trên tay


Em đi đ a cơm cho mẹ em đi cày
Mẹ ơi, mẹ nghỉ tay


Trời tr a vừa tròn bóng
Mẹ ăn cơm cho nóng


M trõu cho con chn



Mai đây lúa thơm xóm, thơm làng
Lúa thơm lừng cả bàn tay


Là thơm nắng hôm nay


Khi em đ a cơm cho mẹ em đi cày.


1. Ta bài: phông chữ Arial, cỡ chữ
18, căn giữa, kiểu chữ in đậm.


2. Dòng tác giả: phông chữ Time
New Roman, cỡ chữ 14, cụm từ
“Sáng tác” kiểu chữ nghiêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. Căn lề</b>



<b>BÀI TẬP</b>



Em hãy nêu tác dụng của những nút lệnh sau đây:.


<b>B2.</b>


<b>B2.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Hãy căn giữa đoạn nội dung bài hát vừa gõ trong
bài thực hành <b>T1.</b>


<b>THỰC HNH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

QUY TắC CHƠI



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 1: Những gì em đã biết</b>


<b>2. Soạn thảo: </b>


<b> - Con trỏ soạn thảo là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình. </b>
<b>1. Phím Shift</b> <b>a) Tạo khoảng cách giữa các từ</b>
<b>2. Phím Enter</b> <b>b) Bật/tắt đèn Capslock</b>


<b>3. Phím cách</b> <b>c) Để xuống dịng</b>


<b>4. Phím Capslock</b> <b>d) Để viết chữ hoa và kí hiệu trên</b>


<b>Củng cố:</b>



<b>Củng cố:</b>



<b>- Phím Delete để xóa một chữ bên phải con trỏ soạn thảo; cịn phím </b>
<b>Backspace để xóa một chữ bên trái con trỏ soạn thảo. </b>


<b> - Các âm tiếng việt như ă, â, ê, ơ, ư, ô, đ và các dấu (huyền, sắc, </b>
<b>nặng, hỏi, ngã) có quy tắc gõ riêng. </b>


<b>- Có 2 cách để di chuyển con trỏ soạn thảo: dùng các phím mũi tên </b>
<b>và dùng chuột. </b>


<b>1. Khởi động phần mềm soạn thảo:</b>


<b> - Để khởi động Word em nháy đúp chuột trên biểu tượng</b>



<b>3. Gõ chữ Việt: </b>


<b>1</b>


<b>4</b>
<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 1: Để khởi động Word em thực hiện thao tác nào?</b>


<b>b) Nháy đúp chuột trên biểu tượng </b>
<b>a) Nháy chuột trên biểu tượng </b>


<b>c) Nháy đúp chuột trên biểu tượng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 2: Biểu tượng để mở phần mềm Word là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 3: Nút lệnh nào dùng để trình bày chữ in nghiêng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> Câu 4: Nút lệnh nào dùng để chọn cỡ chữ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-

<b>Về nhà ôn lại bài đã học.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

×