Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Lớp 2- Luyện từ và câu - Tuần 2: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Tìm các từ chỉ đồ dùng </b></i>


<i><b>học tập. </b></i>



<b>Đán án</b>

<b>: cái bút, </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Tìm các từ chỉ hoạt động </b></i>
<i><b>của học sinh.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Tìm các từ chỉ tính nết của học sinh.</b></i>


<b>Đán án</b>

<b>: chăm chỉ, </b>


<b>siêng năng, lễ phép, </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Khi viết câu cần chú ý gì?</b></i>


<b>Đán án</b>

<b>: Viết hoa chữ cái </b>


<b>đầu câu, cuối câu ghi dấu </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Có tiếng <i><b>học</b></i>. M: học hành
- Có tiếng <i><b>tập</b></i>. M: tập đọc


<b>Bài 1: Tìm các từ</b>


học
tập


<b>Luyện từ và câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 1: Viết các từ vào chỗ trống:</b>



<b>Có chứa tiếng </b><i><b>học</b></i> <b>Có chứa tiếng </b><i><b>tập</b></i>


M: <i>học</i> hành,….. M: <i>tập</i> đọc,…….


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 1: Viết vào chỗ trống các từ</b>


<b>Có chứa tiếng </b><i><b>học</b></i> <b>Có chứa tiếng </b><i><b>tập</b></i>


M: <i>học hành, học tập, </i>


học hỏi, học lỏm, học


bạ, học sinh, học đường,
năm học, học kì, học


lực, học thức….


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 1: Viết vào chỗ trống các từ</b>


<b>Có chứa tiếng </b><i><b>học</b></i> <b>Có chứa tiếng </b><i><b>tập</b></i>


M: <i>học hành, học tập, </i>


học hỏi, học lỏm,
học bạ, học sinh,


học đường, năm học,
học kì, học lực,



học thức…


M: tập đọc, tập viết,


tập làm văn, tập thể dục,
học tập, bài tập, tập bơi,
tập múa, tập hát,


thực tập….


<b>Bài 2: Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài tập </b>
<b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Thu là bạn thân nhất của em.


<b>Bài 3:Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu dưới đây để tạo thành một </b>
câu mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>M : Con yêu mẹ .</b>
<b>Mẹ yêu con .</b>


<b>Con</b> <b>mẹ </b>


<b>Mẹ</b> <b>con </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b) Thu là bạn thân nhất của em.
a) Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.


<i><b>Bạn thân nhất của em </b><b>là Thu</b></i>.



<i><b>Em là bạn thân nhất của </b><b>Thu</b><b>. </b></i>
<i><b>Bạn thân nhất của Thu </b><b>là em</b><b>.</b></i>


<b>Bài 3: Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu dưới đây để tạo thành </b>
một câu mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Muốn viết một câu mới </b></i>


<i><b>dựa vào câu đã có, ta có thể </b></i>
<i><b>làm như thế nào?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 4: Em đặt dấu câu gì vào cuối mỗi câu sau ? </b>


- Tên em là gì


- Em học lớp mấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 4: </b>Em đặt dấu câu gì vào cuối mỗi câu sau ?


- Tên em là gì


- Em học lớp mấy


- Tên trường của em là gì
<b>?</b>


<b>?</b>


<b>?</b>



Khi viết câu hỏi: chữ đầu


câu phải viết hoa, cuối



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1
2
3
4
5
6
C


H Ọ S I N H
T


Ú
B


P H Â N


Ớ P H Ọ C
I Á O


G
Ô


C


P
L



T Ậ L À M V Ă N


<b>Câu 1: Chỉ phòng để học sinh ngồi học </b>
<b>( gồm 2 tiếng bắt đầu bằng chữ L)</b>


<b>Câu 2: Chỉ người phụ nữ làm nghề dạy học </b>
<b>( gồm 2 tiếng bắt đầu bằng chữ C)</b>


<b>Câu 3: Chỉ những thiếu niên hoặc thiếu nhi trong độ tuổi </b>
<b>đi học đang học ở các trường Tiểu học, trung học cơ sở.</b>
<b>( gồm 2 tiếng bắt đầu bằng chữ H)</b>


<b>Câu 4: Chỉ đồ dùng để viết vở ( gồm 1 </b>
<b>tiếng bắt đầu bằng chữ B)</b>


<b>Câu 5: Chỉ đồ dùng để viết bảng ( gồm 1 </b>
<b>tiếng bắt đầu bằng chữ P)</b>


</div>

<!--links-->

×