Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

LTVC 3- Tuần 8- MRVT Từ ngữ về cộng đồng. Ôn tập câu: Ai làm gì?

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1022.44 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>T×m hình ảnh so sánh trong câu thơ sau</b>

<b>:</b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>TrỴ em nh</b>

<b> </b>

<b>búp trên cành</b>



<b>Biết ăn ngủ, biết học hành lµ ngoan.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 1: D</b>ưới đây là một số từ có tiếng cộng hoặc tiếng
<i><b>đồng và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những t no </b></i>


vào mỗi ô trong bảng phân loại sau?


: nh÷ng ng ưêi cïng sèng trong mét tËp thĨ
hc mét khu vùc, g¾n bã víi nhau.


: cùng làm chung một việc.
- Đồng bào : ngư êi cïng nßi gièng.


- Đồng đội : ng ười cùng đội ngũ.
- Đồng tâm : cùng mt lũng


- Đồng h ơng: ng ời cùng quê


Nhng ng ời trong cộng đồng Thái độ , hoạt động trong cộng đồng


- Cộng đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 1: D ưới đây là một số từ có tiếng cộng hoặc tiếng
đồng và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ nào


vào bảng phân loại sau?


- Đồng bào : ng ười cùng nòi giống.
- Đồng đội : ngư ời cùng đội ngũ.
- Đồng tâm : cùng một lịng


- §ång h ¬ng: ngư êi cïng quª


Những ngư ời trong cộng đồng Thái độ , hoạt động trong cộng đồng


- Cộng đồng


- Céng t¸c


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Những người
trong cộng đồng


Thái độ , hoạt động
trong cộng đồng


- Cộng đồng
- Đồng bào


- Đồng đội


- Đồng h ơng


- Cộng tác


- Đồng t©m


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Em hãy tìm thêm các từ
có tiếng cộng hoặc tiếng
<i><b>đồng để điền vào bảng d ới </b></i>
đây:


Những ng ười
trong cộng đồng


Thái độ , hoạt động
trong cộng đồng




- đồng chí
- đồng mơn
- đồng khố...


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài 2: Mỗi thành ngữ, tục ngữ dư ới đây nói về một
thái độ ứng xử trong cộng đồng. Em tán thành thái độ
nào và không tán thành thái độ nào ?




a) Chung l

ư

ng đấu cật.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài 2: Mỗi thành ngữ, tục ngữ d ới đây nói về một thái độ
ứng xử trong cộng đồng. Em tán thành thái độ nào và



không tán thành thái độ nào ?


a) Chung l ng đấu cật:ư


Đồn kết lại, góp cơng, góp sức vào để cùng nhau làm
việc, v ượt qua mọi khó khăn.


b) Cháy nhà hàng xóm bình chân nh vại:


Đây là thái độ ích kỉ, chỉ biết mình mà thờ ơ với khó khăn
hoạn nạn của người khác.


c) ăn ở nh bát n ớc đầy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 2: Mỗi thành ngữ, tục ngữ d </b>ới đây nói về một


thỏi ng x trong cộng đồng. Em tán thành thái độ
nào và không tán thành thái độ nào ?




a) Chung l ng đấu cật.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Em h·y t×m thêm các câu
thành ngữ, tục ngữ nói về
tinh thần đoàn kết yêu


thng cng ng?



- Nh ờng cơm sẻ áo


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 3: Tìm các bộ phận của câu :</b>



- Trả lời câu hỏi " Ai ( cái gì, con gì ) ?



- Trả lời câu hỏi " Làm gì ? "



a) Đàn sếu đang sải cánh trên cao.



b) Sau mt cuc do chơi, đám trẻ ra


về.



c) C¸c em tíi chỗ ông cụ , lễ phép hỏi.



Bộ phận trả lời cho câu


hỏi Ai (cái gì, con gì)? Bộ phận trả lời cho câu hỏi Làm gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bộ phận trả lời cho câu


hỏi Ai (cái gì, con gì)? Bộ phận trả lời cho câu hỏi Làm gì ?


Đàn sếu
đám trẻ


Các em


đang sải cánh trên cao.



ra về


tới chỗ ông cơ, lƠ phÐp hái.


<b>Bài 3: Tìm các bộ phận của câu :</b>



- Trả lời câu hỏi " Ai ( cái gì, con gì ) ?



- Trả lời câu hỏi " Làm gì ? "



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Bài 4: Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đ ợc in đậm :</b>


a) Mấy bạn học trò bỡ ngỡ đứng nép bên ng ời thân.
b) Ơng ngoại dẫn tơi đi mua v, chn bỳt.


c) Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đ ờng
<b>lµng dµi vµ hĐp.</b>




<i><b> </b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>?</b></i>

<i><b><sub>?</sub></b></i>



a) Ai bỡ ngỡ đứng nép bên ng ời thân ?




b) Ông ngoại làm gì ?




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

×