Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

THUẬT NGỮ Y KHOA (medical term) _ CHUYÊN NGÀNH Y (chi tiết, khá đầy đủ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.39 KB, 23 trang )

Term l
THUẬT NGỮ Y KHOA

3. Poly-: nhiều.

• Polyatomic: nhiều nguyên tử.
• Polybasic: nhiều pha.
• Polyclinic: đa khoa.( general hospital)

I. TIẾP VĨ NGỮ (SUFFIX):

1. -LYSIS: tiêu, tan, ly giải.










Analysis: phân tích.
Catalysis: xúc tác.
Electrolysis: điện phân.
Hydrolysis: thủy phân.
Ureterolysis: giải phóng niệu quản.
Adhesionolysis: gỡ dính ruột.
Psychoanalysis: phân tâm học. (CIA)
Hemolysis: tan máu, tán huyết.
Hemodialysis: chạy thận nhân tạo.



2. -OSTOMY: mở 1 lỗ ra ngồi.
• Gastrostomy: mở dạ dày ra da.
• Cystostomy: mở bàng quang ra da.
• Tracheostomy: mở khí quản ra da. (video)
• Ureterostomy: mở niệu quản ra da.
• Nephrostomy: mở thận ra da.
• Colostomy: làm hậu mơn nhân tạo.
• Jejunostomy: mở hổng tràng ra da.
• Ileostomy: mở hổng tràng ra da.
• Cecostomy: mở manh tràng ra da.
II. TIẾP ĐẦU NGỮ (PREFIX):
1. INTER-: gian, giữa

• Interaction: tác động qua lại.
• Intercellular: gian bào.
• International: quốc tế.

(Polytechnics)

• Polymicrobial: Đa vi trùng.(VPM)
4. Sub-: dưới, nhỏ hơn, gần sát.






Subacute: bán cấp.
Subconscious: lơ mơ.

Subđura: dưới màng cứng.
Subphrenic: dưới cơ hồnh.( có 2 cơ hồnh: cơ
hồnh chia ngực bụng, cơ hồnh niệu dục)

• Submarine: dưới biển.
• Submucus: dưới niêm.
• Sublingual: dưới lưỡi.(bilingual: 2 thứ tiếng)
5. Tri-: ba.

• Triangle: tam giác, (pentagon: ngũ giác đài
(lầu 5 góc))






Trihydrate: 3 nước (H20).
Trihydric: 3 Hydro.
Trimester: tam cá nguyệt.
Tripeptide: 3 amino acids.(KN acid amin,
polypeptit)
Term 2
THUẬT NGỮ Y KHOA

I. TIẾP VĨ NGỮ (SUFFIX):
1. -OTOMY: Cắt vào một cơ quan.
- Cystolithotomy: cắt mở BQ lấy sỏi. (cysto : BQ,
litho : sỏi, tomy : lấy vào)


2. Mono-: một, đơn.






- Choledocholithotomy: cắt mở OMC lấy sỏi.

Monomolecular: một phân từ.

- Craniotomy: mở nắp sọ.

Mononuclear: đơn nhân.

- Tenotomy: cắt gân.

Monovalent: hoá trị 1.

- Arthrotomy: cắt một lỗ vào khớp (để soi).

Monoxide: 1 nguyên tử oxy.

- Ureterolithotomy: cắt mở niệu quản lấy sỏi.
- Nephrolithotomy: cắt vào chủ mô thận lấy sỏi.
- Pyelolithotomy: cắt mở bồn thận lấy sỏi.
-Glossotomy: cắt lưỡi ai.


<32 tuần sinh non)

4 giai đoạn ung thư : infíltration (thâm nhiễm, xâm lấn

2. -ECTOMY: cắt bỏ (mô, cơ quan).
- Gastrectomy: cắt dạ dày.

(vượt qua màng đáy), invasion(vượt khỏi cơ quan đó

- Colectomy: cắt đại tràng.

qua cơ quan kế bên), metastasis(đi xa, meta- chuyển đi

- Appendectomy: cắt ruột thừa.

(theo máu, bach huyết)), seeding

- Nephrectomy: cắt bỏ thận, (cật)
- Cystectomy: cắt bỏ BQ, cắt nang, (lấy ruột thay

5.

BQ nhưng nó ko biết => mắc ói => đái=> hết)

sống)

- Hysterectomy: cắt bỏ tử cung, (dồi trường: tử cung

- Protoplasm: nguyên sinh chất.

+ tai vịi)


- protozoon: ngun sinh động vật.(cơ thể nó chỉ một

- Salpingectomy: cắt bỏ tai vòi. (cổ gắng giữ buồng

tế bào)

trứng)

Sĩ: người có học

- Orchidectomy:

cắt

bỏ

tinh

hồn.(tự

cung)

(orchidle: tinh hồn)

PROTO-: trưởc, đầu tiên, (protein: chất đầu tiên sự

Sỉ: hổ, mắc cỡ
Vô liêm sỉ: liêm: kiếng)

- Glossectomy: cắt bỏ lưỡi.

II. TIẾP ĐẦU NGỮ (PREFIX):
1. CYTO-: tế bào.
- Cytology: tế bào học.
- Cytolysis: tiêu tế bào(theo chương trình) apotosis:
chết theo chương trình.
- Endocytosis: nội thực bào.
- Leukocyte: bạch cầu.
- Thrombocyte: tiểu cầu.
- lymphocyte: tân cầu.
2. NEO-: mới.(future-neo)
- Neoplasia: tân sinh, (nhưng trong giởi hạn cho phép)
- Neonatal: trẻ mới sinh. (<1 tháng)

Term 3
THUẬT NGỮ Y KHOA
Thơ 4 tre
Chung thủy (thỉ): chung: cuối, thỉ: ban đầu
Tiếng nơm (la tinh hóa):
+ ghép: 2 từ đều có nghĩa
+ láy: 1 trong 2 hoặc cả 2 ko có nghĩa (khơng sắc hỏi,
huyền ngã nặng)
1. AB: có nguồn gốc từ, mất, khơng có

• Abnormal: khơng bình thường.
• Abscess: hình thành mủ trong 1 hốc

Abuse: lạm dụng, misuse: tiếm dụng
(chiếm dụng)

• Tại sao ko gọi giao hợp mà giao cấu trẻ em?

• Lạm dụng tình dục trẻ em là sai

Infant: nhũ nhi <24 months
2. BI: hai.
3. ONCO-: ung thư, bưởu, khối u

Bicellular: 2 tế bào.

- Oncocyte: tế bào ung thư.

B.I.D: hai lần mỗi ngày (bis in die). P.O(par

- Oncogene: sinh ung.

os)

- Oncology: khoa ung bưởu.

Bilaminar: hai lá.(-lam: lá móng (lưỡi lam))

4. PRE-: tiền, trưởc.
- Preclinical: tiền lâm sàng, (trưởc khi symtoms biểu
hiện bên ngoài)
- Preinvasive: tiền xâm lấn(ung thư trên màng đáy).Premature: non, yểu, sởm. (<34 tuần cịn có thế sống,

Bilateral: hai bên.
Bimanual: hai tay.(la main: bàn tay-pháp)
Bipolar: hai cực.
Bivalent: hoá trị hai.
Bilingual: biết 2 ngoại ngữ.

3. BLASTO: nguyên bào.(tế bào đầu tiên sinh ra tế


bào khác)

• Fibroblastoma: u nguyên bào sợi.
• Chondroblastoma: u nguyên bào sụn.
• (cơteletle: sườn non)

Term 4
THUẬT NGỮ Y KHOA
Trichologist

4. EPI: trên, ngồi, tồn thể.








Epidemic: tồn dịch, đại dịch.
Epidemiology: dịch tễ học.
Epicardium: thượng tâm mạc.
Epithelium: biểu mơ.







Uniaxial: đơn trục.
Unicellular: đơn bào.
Uniglandular: đơn tuyến.
Unipolar: đơn cực.

Epigastric: thượng vị.
Epidermis: thượng bì.



2. CORN: sừng, (hom)

5. EXTRA: ngồi,

• Extracellular: ngoại bào.
• Extraocular: ngoại nhãn cầu.
• Extraordinary: phi thường.
6. HISTO-, HISTIO: tổ chức.
• Histology: tổ chức học.
7. LEUKO: trắng.

• Leukemia: bệnh bạch cầu.
• Leukocyte: bạch cầu.
• Leukocytosis: tăng bạch cầu trong máu.
8. MACRO: to, lởn, đại.

• Macroblast: đại nguyên bào.
• Macrophage: đại thực bào.

• Macroscopy: đại thể.
9. MULTI: nhiều.

• Multicellular: đa bào.
• Multilayered: gồm nhiều lởp.
• Multisystem: đa hệ.
10. PSEUDO: giả.






1. UNI: một.

Pseudomembrane: giả mạc.
Pseudotumor: giả bưởu.
Pseudonym: tên giả.
Pseudoreaction: phản ứng giả

• Corniíĩcation: sừng hố.
• Stratum comium: lóp sừng.
3. CUTI: da

• Cutaneous: da.
• Subcutaneous: dưới da.
4. DERMO, DERMATO: da.








Dermabrasion: bào da.
Dermatitis: viêm da.
Dermatologist: bác sĩ chuyên khoa da liễu.
Dermatome: máy bào da (để ghép).
Mesoderrmtrung bì.

5. HIDRO: mồ hơi. (hydro- nước)
• Bromhidrosis: mồ hơi có mùi hơi.
6. -ITIS: Viêm, (inflamation: ílamedửa, in-:bắt nó bị
như thế,)

• Gastritis: viêm dạ dày.
• Rhinitis: viêmmũi.
• Otitis: viêm tai.
Pray - fast: ăn chay niệm phật
7. KERATO: sừng,

• Keratin: chất sừng.
• Keratinization: sừng hố.
• Keratoid: giống như sừng.(-oid: trơng giống
như, android: như đàn ông)


8. MELANO: đen.

• Melanin: hac to.(-in: to, chat)

• Melanocyte: hắc bào.
• Melanoma: u hắc bào (nốt ruồi).(hemangima:
nốt ruồi xoan)
9. MYCO: nấm.

• Antimycosis: chống nấm.
• Mycodermatitis: viêm da do nấm.
10. ONYCHO: móng.

• Onychia: viêm giường móng gây rụng móng.(
tip - root -bed)

• Leukonychia: móng trắng một cách bất thường.
11. -OSIS: bệnh tồn thân.








Tuberculosis: bệnh lao.(bệnh củ) (BK or)
Carcinomatosis: ung thư biểu mô đã di căn.
Scoliosis: vẹo cột sống.
Kyphosis: gù.
Mycosis: nhiễm nấm.
Leucocytosis: tăng bạch cầu trong máu.

• Da gồm: da thật và phần phụ của da(tóc, lơng)

4. -MALACIA: nhuyễn, xốp mơ.

• Chondromalacia: xốp và thối biến sụn.
• Osteomalacia: xốp xương.
5. -OID: trơng giống như.

• Dermoid: giống như bì.
• Sesamoid: giống hạt mè.(sí sa mon)
6. OS: xương.

• Ossicle: xương con, xương bé.(cánh tay gồm:
tay ngồi, tai giữa, tay con)( búa, đe, bàn đạp)

• Ossification: hố cổt.( tạo xương)
• Ossiferous: tạo xương.
7. OSTEO: xương.(os ti ơ)








Osteitis: viêm xương.
Osteoblast: ngun bào xương.
Osteoclast: hủy cổt bào.
Osteocyte: tế bào xương.
Osteoporosis: loãng xương.
Osteosarcoma: ung thư xương.(ostio sẹc con)

(phải tháo khớp) ko bao giờ có carcinoma vì

Term 5
THUẬT NGỮ Y KHOA
1. SEBUM: bã.

• Sebaceous: bã.(ở lởp thượng bì có cái này)
(thường ở mông thành ngực nách ( cứng, ở

carcinoma là có ở biểu mơ

• Histology để học tốt xương.
• Xương gồm: Đầu xương, thân xương, hành
xương (giữa đầu và thân xương)

• Nắm bệnh lý của cơ quan mới giải phẫu cơ
quan dc

trong như bột phấn) (kyste sébacé)

• Seborrhea: tiết nhiều bã, mỗi hôi dầu.( khi tắt
lại thành sebum, viêm thì thành mụn bọc(acne))
2. SUDOR: mồ hơi.

• Sudomotor: kích thích tuyến mồ hơi.
• Sudoriferous: tiết mồ hơi.
3. TRICHO: tóc. (học kỳ bài skin)

• Trichology: mơn học nghiên cứu tóc.
• Trichomycosis: nấm tóc.

• Trichoscopy: soi tóc.(soi dưới kính hiển vi)

8. PHYSIS: phần xương ống đang tăng trưởng:






Diaphysis: thân xương dài.(coi lại xương)
Epiphysis: đầu xương dài.
Metaphysis:
Diaưhea: tiêu chảy

9. CERVICO: cổ.

• Cervical: thuộc về cổ.
• Cervical cancer: ung thư cổ tử cung.(do virus
HPV)

• Cervical vertebrae: đốt sống cổ.
• Cervicitis: viêmcổ tử cung.


măng sinh học)
10. COSTO: sườn.








Costal cartilage: sụn sườn.

• Arthrodesis: phẫu thuật làm cứng khớp.
• Spondylidesis: phẫu thuật làm cứng cột sống.

Intercostal: gian sườn.
Costochondritis: viêm sụn sườn.
Costoclavicular: sườn địn.
Subcostal: dưới sườn.



Term 6
THUẬT NGỮ Y KHOA

1. LUMBO: thắt lưng.
• Lumbago: đau lưng.
• Lumbar puncture: chọc dị tuỷ sống.(xem
video)

• Lumbosacral: thắt lưng-cùng.(sacral: thiên

7. MELO: chi

• Melalgia: đau chi.
• Melisalgia: đau chi dưới.
• Polymelus: người có nhiều chi phụ.

8. ORTHO: làm cho thắng.

• Orthodontics: chỉnh hình răng.
• Orthopedics: chun khoa chấn thương chỉnh
hình.
9. PECTUS: ngực.

• Angina pectoris: đau thắt ngực.
• Pectoral muscles: cơ ngực.

licng)

2. PARA: cận, kề, kế bên.
• Paralysis: liệt.
• Paranasal sinuses: xoang cạnh mũi.
• Parastemum: cạnh xương ức.
• Parathyroid: tuyến cận giáp.( cường nó thì
calci máu nhiều=> thận đầy sỏi)

3. SPONDYLO: đốt sống,cột sống.
• Spondylitis: viêm đốt sống.( xem video)
• Spondymalacia: xốp đốt sống.
• Spondylo-ankylosis: viêm dày dính đốt sống.
4. BRACHI: cánh tay.
• Brachial: thuộc cánh tay.
• Brachialgia: đau cánh tay.
• Brachiocephalic: tay đầu.
5. DACTYLO: ngón tay.
• Dactylitis: viêm ngón tay.
• Dactylography: nghiên cứu vân tay.

• Dactylomegaly: ngón tay q to.

6. DESIS: đính, làm cho dính lại. (biocement: xi

10. -PLASTY: tạo hình.







Arthroplasty: tạo hình khớp.
Dermatoplasty: tạo hình da.
Laboplasty: tạo hình mơi.
Mammoplasty: tạo hình vú.
Nasoplasty: tạo hình mũi.(lấy xương cánh
chậu)

• Colpoplasty: tạo hình âm đạo
• Osteoplasty: tạo hình xương.

Term 7
THUẬT NGỮ Y KHOA
1. ARTHRO: khớp.








Amphiarthrosis: khớp ít cử động.
Arthritis: viêmkhớp.
Arthrology: khớp học.
Arthroscopy: nội soi khớp.
Arthrosynovitis: viêm khớp-viêm bao hoạt
dịch.

• Diarthrosis: khớp cử động tự do.
• Synarthrosis: khớp bất động.


2. CHONDRO: sụn.







Leiomyosarcoma: ung thư cơ trơn.(ở ống
tuyến, tb đáy mới có carcinoma vì biểu mơ)

Chodriflcation: sụn hố.
Chodroblast: ngun bào sụn.
Chondrocostal: sụn sườn.
Chodroid: giống như sụn.

3. DESMO: dải, dây chằng, dải băng.


• Desmitis: viêm dây chằng.
• Desmocyte: tế bào sợi.
• Desmoplasia: hình thành và phát triển mơ sợi.
4. SYN: hợp nhất, liên kết.

• Synovia (ovia: egg): hoạt dịch (giống như lịng
trắng trứng).(sin 0 đi a)(phạm khớp khi thấy có
hoạt dịch chảy ra..lúc đó phẫu thuật phải vơ
trùng tuyệt đối, kháng sinh mạnh)

• Synthesis: tống hợp.
5. A-, AN: khơng có.

• Achromia: không màu, vô sắc.(ơ khố mi a)
(màu là màu sắc là sắc, có sắc là có sắt)

• Anacidity: vơ toan (khơng có acid).
• Anion: ion âm.
• Aplasia: vơ sản.
6. ASTHENO: yếu.

• Asthenia: suy nhược.
• Myasthenia: nhược cơ.
7. DYS: xấu, khó khăn, rối loạn.

• Dyschromia: rối loạn màu sắc da, tóc( fe sắt =
sắc)









Endochondral: nội sụn.

Dysfunction: loạn chức năng.
Dysplasia: loạn sản.
Dystonia: mất trương lực cơ.
Dystrophy: loạn dưỡng.(trophy: ni, dưỡng)
nếu khơng có Oxi,chất dinh dưỡng

8. LEIO: cơ trơn:

• Leiomyofibroma: u lành sợi cơ trơn.
• Leiomyoma: u cơ trơn.

9. RHABDO: que, hình que.






Rhabdoid: giống hình que.
Rhabdomyoblastoma: u ngun bào cơ vân.
Rhabdovirus: virus có hình viên đạn.
Fusiform(hình thoi)



Term 10

Narcotic: thuốc gây ngủ, thuốc gây mê.
THUẬT NGỮ Y KHOA

Narcolepsy: ngủ không kềm chế được.
7. PSYCHO: tâm lý, tâm tinh thần.(sách tâm lý
đám đông)
Psychologist: chuyên gia tâm lý.

1. CEPHALO: đầu.

Psychiatrist: BS tâm thần.

Hydrocephalus: não úng thuỷ.
Cephalalgia: nhức đầu.
Cephalic: thuộc về đầu.
2. ENCEPHALO: não.
Anencephaly: vô sọ.

Psychoanalysis: phân tâm học.
Psychogeriatrics: ngành học về rối loạn tâm thần
người già.
8. SOMNI: ngủ.
Hypersomnia: ngủ quá nhiều.

Electroencephalogram: điện não đồ.


Insomnia: mất ngủ.

Encephalitis: viêm não.
3. HEM1: núa, phân nứa.
Hemisphere: bán cầu.

Somnolence: ngủ.
9. MYELO: tuỷ.
Myelitis: viêm tuỷ.

Hemicolectomy: cắt nửa đại tràng.
4. HYPNO: ngủ.
Hypnalgia: đau trong lúc ngủ.
Hypnogenic: gây ngủ.
Hypnotherapy: trị liệu bằng cách cho
ngủ.
5. MNEM-, MNES: nhở.
Amnesia: chứng hay quên.

Myeloblast: nguyên bào tuỷ.
Myeloblastosis: quá nhiều nguyên bào tuỷ trong
máu.
Myeloma: u tuỷ.
Poliomyelitis: sốt bại liệt.
10. -PLEGIA: liệt.
Hemiplegia: liệt nửa người.
Paraplegia: liệt hai chi dưới. Quadriplegia:
liệt tứ chi.

6. NARCO: sừng sờ, tê cóng.


11. ỌUADRI: bốn.


Quadrangular: 4 góc.
Quadrant: 1/4 (bụng).(thuộc lịng mỗi 1/4

4. ACOU: nghe.

có cơ quan nào trong đó)

Acoustics: thính học.

Quadruplet: sanh tư (thiên thần sám hối)
Term 11
THUẬT NGỮ Y KHOA

Hemianacusia: mất khả năng nghe một
tai.
5. -ALGIA: đau.
Costalgia: đau xương sườn.

Term 11

Myalgia: đau cơ.
THUẬT NGỮ Y KHOA

Otalgia: đau tai.
Rhinalgia: đau mũi.


1. PERI: chung quanh,

6. AUDIO: nghe.

Periaxial: quanh trục.

Audible: có thể nghe được.

Pericardium: ngoại tâm mạc.

Audiology: Thính học.

Perinuclear: quanh nhân.

Audiovisual: thính thị.

Periodontal: nha chu.

Auditory ossicles: 3 xương con trong tai

Peripheral: ngoại biên.
2. AUTO: tự.

giữa: Incus, malleus, stapes.
7. AUR: nhĩ, tai.

Autograft: ghép tự thân.

Auricle: vành tai.


Autoimmunity: tự miễn.

Auripuncture: nhĩ châm.

Automobile: xe hơi.
Autonomy: tự trị.

8. BLEPHARO: mi mắt.
Blepharal: thuộc về mi mắt.

Autotransfusion: truyền máu tự thân.

Blepharectomy: cắt bỏ một phần hoặc toàn phần
3. POST: sau.

mi mắt.
Blepharitis: viêm mi mắt.

Postcoital contraception: thuốc ngừa thai

Blepharoconjunctivis: viêm mi mắt-kết

dùng sau khi giao họp.
Postoperative: hậu phẫu.

mạc.


Blepharoplasty: tạo hình mi mắt.


5. -ESTHESIA: cảm giác.

Blepharoplegia: liệt mi mắt.

• Anesthesia: vơ cảm, tê mê.
• Paresthesia: dị cảm.

9. CHROMO, CHROMATO: sắc
Achromatic: khơng màu, vơ sắc.
Chromatic: có màu, nhuộm sắc. Chromatophil:
ưa màu, dễ bắt màu. Chromatophobia: khơng bắt
màu, khó bắt màu, sợ màu
Term 12

• Esthesiogenic: gợi cảm, tạo cảm giác.
6. LACRIMO: lệ.
• Lacrimal apparatus: bộ máy lệ.
• Lacrimation: tiết lệ, ứa lệ.
• Lacrimonasal: lệ mũi.
• Lacrimotomy: rạch vào tuyến lệ, xẻ vào ống

1. CILIO: nheo, thể mi, nếp mi.

lệ-túi lệ.

• Cilia: thể mi.

7. NASO: mũi.

• Ciliary body: thể mi, phần nhiều mạch máu


• Frontonasal: mũi và xoang trán.

nối liền mạch mạc và mống mắt.

• Nasogastric tube: thơng dạ dày.

2. CORE, COREO: đồng tử mắt, con ngươi.

• Naso-oral: mũi miệng.

• Corecstasis: giãn đồng tử.

• Nasopharynx: mũi hầu.

• Dicoria=diplocoria: đồng tử đơi.

8. OCULO: mắt.

• Dyscoria: đồng tử méo.

• Extraocular: ngoại nhãn cầu.

3. CYCLO: thể mi của mắt.
• Cyclitis: viêm thể mi.
• Cycloplegia: liệt cơ thể mi.
4. DACRYO: nước mắt.
• Chromodacryorrhea: nước mắt có màu.
• Dacryoadenitis: viêm tuyến lệ.
• Dacryocyst: túi lệ.

• Dacryocystectomy: cắt bỏ thành túi lệ.
• Dacryocystoptosis: sa túi lệ.

• Fundus oculi: đáy mắt.
• Oculomotor: vận nhãn.
9. ODOR: mùi, ngửi.
• Odorant: chất tạo mùi.
• Odoriferous: tạo mùi.
• Odorless: khơng có mùi.
10. -DYNIA: đau.
• Otodynia: đau tai.


• Rhinodynia: đau mũi.
• Orchidynia: đau tinh hoàn.
Term 13
1. OLFACTO: mũi, khứu giác
• Olfactory bulb: hành khứu.
• Olfactory nerve: dây I.

• Optic disk: đĩa thị.
• Optician: chun gia mắt kính.
6. OSMO: mùi, ngửi.
• Anosmia: mất mùi.
• Hyperosmia: mũi rất nhạy.
• Hyposmia: mũi kém nhạy.
7. OTO: tai.

2. MYRINGO: màng nhĩ.


• Otalgia: đau tai.

• Myringitis: viêm màng nhĩ.

• Otectomy: cắt bỏ mơ của tai trong và tai giữa.

• Myringotomy: xẻ màng nhĩ.

• Otitis media: viêm tai giữa.

• Myringomycosis: nhiễm nấm màng nhĩ.

• Otoencephalitis: viêm não do viêm tai giữa.

3. -OP: mắt, thị giác.

• Otoplasty: tạo hình tai.

• Diplopia: nhìn đơi, song thị.

• Otoscope: máy soi tai.

• Dysopia: Loạn thị.

8. PHOTO: ánh sáng.

• Gerontopia: lão thị.

• Photalgia: đau do ánh sáng.


• Hyperopia: viễn thị.

• Photoactive: nhạy vởi tia nắng mặt trời và tia

• Myopia: cận thị.

cực tím.

• Presbyopia: mắt kém điều tiết do tuổi tác.

• Phototherapy: quang liệu pháp.

4. OPHTHALMO: mắt.

• Photogenic: tạo ra ánh sáng.

• Enophthalmos: thụt mắt.

• Photophobia: sợ ánh sáng.

• Exophthalmos: lồi mắt.

• Photoreceptor: quang thụ cảm.

• Ophthalmalgia: đau mắt.

• Photosynthesis: quang tổng họp.

• Ophthalmoscope: đèn soi đáy mắt.


• Photosensitive: nhạy cảm vởi ánh sáng.
• Photographer: thợ chụp ảnh.

5. OPTICO: nhìn, thị.
• Diopter: đơn vị đo khúc xạ lăng kính.
• Optic cup: Chỗ lõm nhẹ trên đĩa thị.

Term 14


mũi.
3.1. RHINO:
-TROPIC:
hưởng về, thay đổi theo hưởng

• Erythropoietin
In vitro fertilization:
thụ tinh trong ơng
học thuộc

•• Rhinalgia:
Adrenocorticotropic:
đau mũi. hưởng vỏ thượng thận.
• Rhinitis: viêm mũi.
• Gonadotropic: ảnh hưởng lcn cơ quan sinh

nghiệm.
HEMO,
HEMATO:
• 6.

Vitrous
body:
thuỷ tinh máu,
thể. huyết.
• Hematemesis: nơn ra máu.(học ở triệu chứng
• Vitrous humor: thuỷ tinh dịch.
học)

dục.
• Rhinokyphosis: mũi gây.
•• Rhinoplasty:
Hypogonadotropic:
tạo hìnhThiểu
mũi. năng chất hưởng
sinh
dục.(thiết chất
sẽ giống như con nít,
• Rhinoscope:
máy này
soi mũi.
không phát triển bộ phận cơ thể, cơ quan sinh
2. SCLERO: cứng, củng mạc.
dục)

Hematencephalon:
lụt não thất.(tràn máu trong
8.• ACRO:
đầu chi.
• óc)
Acroanesthesia: tê đầu chi.


• Hematoid: giống như máu.
• Acroarthritis: viêm khớp đầu chi.
• Hematology: huyết học.
cứng lên
mạch
do các
mảng • Acromegaly: bệnh to cực.
•• Atherosclerosis:
Thyrotropic: ảnhxơhưởng
tuyến
giáp.(bệnh
vữa xơ.
• •Acrophobia:
sợ độ cao.
Hemodynamics:
huyết động học.
suy tuyến giáp là bùn ngủ, ấn tay vô thịt cịn
• Hemophilia: bệnh ưa chảy máu.( phil là u)
• Arteriosclerosis: xơ cứng động mạch.
dấu,...)
9.• AD:
cận, kề. chảy máu.
Hemorrhagia:
bóng của
đêm.máu.
• •Adduct:
khép. cầm máu.
4.3. SCOTO:
-EMIA: bệnh

Hemostasis:
bóng đêm.cầu,
•• Scotophobia:
Anemia: thiếusợmáu.(hồng

• Adhesion: dính.
7. -PENIA: nghèo (thành phần của máu).
• Scotophilia: u bóng đêm.
• Adrenal: thượng thận.
hemoblohin,..giảm)
• Leukopenia: giám bạch cầu trong máu
• Azotemia: tăng nitơ máu.(Azoto la NH2)(khi • Adsorb: hút bám.
4. SONO: âm thanh.
(<3000/mm3).
tăng
protêin) siêu âm.
• Ultrasonic:
10. ADENO: tuyến.
• Neutropenia: giảm BC đa nhân trung tính
•• Ultrasonography:
Dysproteinemia: rối
loạn
protein
máu.
siêu âm ký.
• Adenofibroma: u sợi tuyến.
trong máu (<1500/mm3).
• Ischemia: thiếu máu cục bộ.( cơ quan khi máu • Adenoma: u tuyến.
• Lymphocytopenia: giảm BC lympho trong
5. STEREO:

chiều.
tởi
khơng đầy 3đủ)
máu.
tạobạch
âm thanh
sử dụng
•• Stereophonic:
Leukemia: bệnh
cầu.( bằng
bệnh cách
ung thư
máu, Term 15 2
• Thrombocytopenia: giảm tiểu cầu.( bị sốt xuất
hoặc máu
nhiềutrắng)
kênh rồi tái tạo âm thanh cho ra
bệnh
bị giảm
các loa riêng biệt.
1.huyết
ENDO:
trong.tiều cầu)
• Polycythemia: đa hồng cầu.( bthường : 4tr2 ->
• Endocrine: nội tiết.(tụy vừa nội vừa ngoại)
Term 16
4tr5)
VIS: nhìn.
•6. Hyperglycemia:
tăng đường huyết.( phân biệt • Endoscope: máy nội soi. Anoscope( nội soi

1. mơn)hậu
-RRHAGIA:
nhiều.
• Visible:
có đói
thể hay
thấyno)
được.
hậu
mơ -ỳchảy
thựcq
tràng
đưởng
huyết
• Hemorrhagia: cháy máu.
• Television: tay từ xa (vơ tuyến truyền hình).
• Endotracheal: nội khí quản.
5. ERYTHRO: đỏ.
2.
- RRHEA: chảy.
7.
VITRO:
kiếng,
thuỷ
tinh.
2.
SUPRA:
trên.
• Erythrocyte: hồng cầu.
• Diarrhea: tiêu chảy.

vitro: trong ổng
trong phịng thí
• Supraclavicular: thượng địn.
•• In
Erythropoiesis:
tạonghiệm,
hồng cầu.
nghiệm.

• Suprapubic: trên xương mu.


• Rhinorrhea: chảy nước mũi.
• Otonhea: chảy dịch tai.
• Leukorrhea: huyết trắng.

• Angioma: u mạch máu.
• Hemangioma: dị dạng mạch máu.
6. BRADY: chậm.

3. CARDIO: tim

• Bradycardia: chậm nhịp tim.( bthường 60

• Cardiac: thuộc về tim.

80 nhịp/ phút)

-ỳ


• Cardiac output: lưu lượng tim.( cơng thức: c.o • Myobradia: cơ chậm phản ứng khi bị kích
=

svo X hr)

• Cardiac index: chỉ số tim.
• Cardiac reserve: dự trừ tim.
• Cardiomegaly: tim to.(bthường :khơng bự hơn
nữa lòng ngực, xác định to nhĩ phãi hay to nhĩ
trái)
• Cardiopulmonary: tim phoi.
• Electrocardiogram: điện tâm đồ
• Endocardium: nội tâm mạc.

thích.
7. HYPER: tăng bất thường, nhiều.
• Hyperactivity: hoạt động quá mức.
• Hyperadiposis: quá nhiều mỡ.
• Hyperazotemia: tăng nitơ máu.
• Hyperkalemia: tăng kali máu.
• Hypercholesterolemia: tăng cholesterol máu.
• Hyperglycemia: tăng đường huyết.
• Hypertension: tăng huyết áp.

• Pericardium: ngoại tâm mạc.
• Epicardium: thượng tâm mạc.

8. HYPO: giảm, thiếu, dưới.
• Hypocalcemia: giảm calci máu.


4. TETRA: bốn.
• Tetralogy: tứ chứng.( 4 triệu chúng họp lại
thành 1 nhóm bệnh)( chứng là chưa bệnh)
• Tetraplegia=quadriplegia: liệt tứ chi.(gãy đốt

• Hypothalamus: dưới đồi.
• Hypotonia: giảm trương lực.
• Hypotensive: giảm-tụt huyết áp.
( normotensive: huyết áp bình thường)

sống cổ sẽ bị liệt tay, chân)
• Tetravalent: hố trị 4.
• Tetradactyly: có 4 ngón trên bàn tay hoặc bàn
chân.

Term 17
1. PHLEBO: tĩnh mạch.
• Phlebitis: viêm tĩnh mạch.

5. ANGIO: mạch máu.

• Phlebectomy: cắt bỏ tĩnh mạch.

• Angiocardiogram: mạch tâm đồ.

• Phlebotomy: xẻ vào tĩnh mạch (để làm gì).


2. TACHY: nhanh.


7. -CENTESIS: chọc, đâm thủng.

• Tachycardia: nhanh nhịp tim.

• Arthrocentesis: chọc khớp.

• Tachyarrhythmia: loạn nhịp nhanh.

• Thoracocentesis: chọc dị ngực.

3. THROMBO: cục máu đơng.

• Paracentesis: chọc dị (ổ bụng).

• Thrombophlebitis: viêm tắc tĩnh mạch.

8. -ECTASIS: giãn.

• Thrombosis: có đơng máu (Chỗ tắc mạch).

• Bronchiectasis: giãn phế quản.

• Thrombus: cục máu đơng.

• Atelectasis: xẹp phổi.

• Thrombectomy: lấy bỏ cục máu đơng.
4. VASO: mạch máu.
• Vascular: thuộc mạch máu.


Term 18

• Vasoconstriction: co mạch.

1. OX: oxygen.
• Anoxemia: giảm (khơng đủ) oxy trong máu.
• Anoxia: giảm (khơng đủ) oxy mơ.

• Vasodilation: giãn mạch.

2. PHAS: nói.

• Vasography: chụp mạch máu.

• Aphasia: á khẩu, khơng nói được.

• Cardiovascular: tim mạch.

5. ANTI: chống lại.
• Antibacterial: tiêu huỷ vi trùng.

• Dysphasia: nói khó.
• Hyperphasia: nói nhiều.

• Antibiotic: kháng sinh.

3. PHONO: âm thanh, lời nói.

• Antibody: kháng thể.


• Aphonia: mất tiếng.

• Anticoagulant: chất chống đơng.

• Phoneme: âm tiết.

• Antidiuretic hormone (ADH): hormone kháng • Phonetics: luyện âm.
lợi niệu.
• Antigen: kháng nguyên.
• Antimalarial: chống sốt rét.

• Phonophobia: sợ tiếng nói, sợ âm thanh.
4. PHRAS: nói tức tưởi, nói khơng thành lời.
• Aphrasia: khơng thể nói thành lời.

6. ATELO: phát triển chưa hồn chỉnh, xẹp.

• Dysphrasia: nói khơng hồn chỉnh do khiếm

• Atelectasis: xẹp phổi.

khuyết não.

• Atelocephaly: hộp sọ phát triển khơng hồn
chỉnh.


5. -PNEA: thở.

• Buccal cavity: xoang miệng, gồm miệng, lười,


• Apnea: ngưng thở.

răng...tởi yết hầu.

• Dyspnea: khó thở.
• Bradypnea: thở chậm.

Term 19

• Tachypnea: thở nhanh.

1.

• Orthopnea: khó thở phải ngồi.

thành bụng).(laparo: T.anh)

6. PNEƯMO, PNEUMATO: khí, phổi
• Pneumatic: khí,

CElLIO(tiếng pháp): bụng (đi ngang qua

• Ceilioscope: máy nội soi ổ bụng.
• Ceilioscopy: nội soi ơ bụng.

• Pneumatocele: thốt vị mơ phơi.

2. CHEILO: mơi.(= labo)


• Pneumocephalus: tràn khí trong não.

• Cheilitis: viêm mơi.

• Pneumohemopericardium: tràn khí - tràn máu • Cheiloplasty: tạo hình mơi.
màng tim.

• Cheilorrhaphy: khâu mơi.

• Pneumohemothorax: tràn khí-tràn máu màng • Cheilostomatoplasty: tạo hình mơi miệng.(lấy
phổi.
• Pneumomediastinum: tràn khí trung thất.
• Pneumonitis: viêm phơi kẽ.
• Pneumonia: viêm phơi thuỳ.

niêm mạc miệng làm niêm mạc niệu đạo)
Oral sex
3. CHOLE: mật.
• Cholangitis: viêm mật quản.

7. PULMO: phổi.
• Pulmonary: phổi.
• Pulmonology: chuyên khoa phổi.

• Cholangiectasis: giãn mật quản.
• Cholangiography: chụp đường mật.
• Cholecyst: túi mật.

8. -ASE: men.


• Cholecystectomy: cắt bỏ túi mật.(cắt túi mật

• Amylase: men amylase.

khơng để ăn trứng, ko ăn nhiều mỡ, ko uống

• Enterokinase: men dịch ruột.

sữa).khơng có túi mật thì khơng nhũ tương hóa

9. BUCCO: má.
• Buccal: thuộc về má.
• Buccolabial: mơi má.
• Buccolingual: má lưỡi.

được
• Cholecystitis: viêm túi mật.
• Cholecystojejunostomy: nối túi mật-hổng
tràng.


4. DENTO: răng.

8. HEPATO: gan.

• Dentification: hình thành chất răng.

• Hepatectomy: cắt gan.

• Dentine: ngà răng.


• Hepaticolithotripsy: tán sỏi gan.(gan có 8 hà

• Dentist: nha sĩ.

phân thùy)

• Dentistry: nha khoa.

• Hepatitis: viêm gan.

• Dentoalveolar: răng lợi.
• Dentofacial: răng mặt.

• Hepatomegaly: gan to.
• Hepatotoxemia: nhiễm độc máu từ gan.

• Denture: răng giả.

Term 20

5. ENTERO: ruột.

1. -IASIS: tình trạng bệnh

• Enterectomy: cắt bỏ ruột non.(cắt 3m ko sao,

• Cholelithiasis: sỏi mật.

cắt 4m bị ỉa chảy)


• Urolithiasis: sỏi niệu.

• Enteric-coated: viên thuốc tan ở ruột non.

• Sialolithiasis: sỏi tuyến nước bọt.(cơ quan là

• Enteritis: viêm ruột non.

ống có nước đều có thể có sỏi)

• Gastroenteritis: viêm dạ dày-ruột non.(ngộ
độc thức ăn)
• Dysentery: lỵ.(mót, rặn là bị viêm thức tràng)
• Mesentery: mạc treo ruột non.
6. GASTRO: dạ dày.
• Epigastric: thượng vị.
• Gastrectomy: cắt dạ dày.
• Gastropexy: treo dạ dày.
• Gastritis: viêm dạ dày.
7. GLOSSO: lưỡi.
• Glossectomy: cắt bị lưỡi.
• Glossitis: viêm lưỡi.
• Glossoplasty: tạo hình lưỡi.

2. LABIO: mơi.
• Labia majora: mơi lớn.
• Labia minora: mơi bé.
• Labiodental: răng mơi.
• Labioplasty: tạo hình mơi.

3. LAPARO: bụng.
• Laparoscopy: nội soi ổ bụng.
• Laparotomy: mổ bụng.
4. LINGUO: lưỡi.
• Lingual: thuộc về lưỡi.
• Linguopapillitis: viêm lt rìa lưỡi.
• Sublingual: dưới lưỡi.


5. -MEGALY: to.

• Proctocele: sa trực tràng.

• Acromegaly: to đầu chi.

• Proctocolonoscopy: soi trực tràng-đại tràng.

• Cardiomegaly: tim to.

• Proctosigmoiditis: viêm trực tràng-sigma.

• Hepatomegaly: gan to.

11. PTYALO: nước bọt.

6. ODONTO: răng.

• Ptyalin: amylase trong nước bọt.

• Gerodontics: răng người già.


• Ptyalism=ptyalorrhea: tiết nước bọt quá mức

• Odontalgia: nhức răng.
• Periodontitis: viêm nha chu.
• Odontoid: giống như răng.
7. -OREX: thèm muốn mãnh liệt.
• Orexia: thèm ăn.
• Orexigenic: kích thích thèm ăn.
• Anorexia: chán ăn.
8. ORO, OS: miệng.
• Oral: thuộc về miệng.
• Orifice: lỗ.
• Orolingual: miệng lưỡi.
9. PHAGO: ăn, nuốt, tiêu hố.
• Aphagia: khơng nuốt được.
• Bradyphagia: nuốt chậm.

Term 21
1. -RRHEA: chảy, tiết quá nhiều.
• Diarrhea: tiêu chảy.
• Gonorrhea: lậu.
• Leukorrhea: huyết trắng.
2. SIALO: tuyến nước bọt.
• Sialodenitis: viêm tuyến nước bọt.
• Sialolithiasis: sỏi tuyến nước bọt.
• Sialine: thuộc tuyến nước bọt.
3. STOMATO: miệng.
• Stomatalgia: đau họng.
• Stomatitis: viêm miệng.

• Stomatology: miệng học.

• Dysphagia: nuốt khó.

4. GLYCO: đường.

• Macrophage: đại thực bào.

• Glycogen: đường đa, đường dự trữ.

• Phagocyte: tế bào thực bào.

• Glycemia: đường huyết.

10. PROCTO: trực tràng.

• Glycolysis: thuỷ phân đường.

• Proctalgia: đau trực tràng.

5. THERMO: nhiệt.

• Proctitis: viêm trực tràng.

• Thermal pollution: ơ nhiễm do chất thải cơng


nghiệp hoặc hạt nhân.

• Perinephric: quanh thận.


• Thermal spring: lị xo tạo nhiệt cao.

• Nephritis: viêm thận.

• Thermotherapy: nhiệt liệu pháp.

• Glomerulonephritis: viêm vi cầu thận-viêm

6. -TROPHY: dinh dưỡng.
• Atrophy: teo.
• Dystrophy: loạn dưỡng.
• Hypertrophy: phì đại.

thận.
• Nephrocalcinosis: lắng đọng canxi trong ống
thận.
• Nephrolithiasis: sỏi thận.
• Nephropexy: treo thận, đính thận.

7. CYSTO: túi, nang, bàng quang.

• Hydronephrosis: thận ứ nước.

• Cystectomy: cắt bỏ bàng quang, cắt nang.

• Pyonephrosis: thận ứ mủ.

• Cystolithotomy: cắt mở BQ lấy sỏi.


• Nephrostomy: mở thận ra da.

• Cystopexy: treo BQ.

• Pyelonephrolithotomy: cắt mở bồn thận-chủ

• Cystoscopy: soi BQ.

mơ lấy sỏi.

8. JUXTA: kề bên, góp phần vào.

2. OLIGO: ít, thiểu.

• Juxtaglomerular: kề quan cầu.

• Oliguria: thiểu niệu.

• Juxtaspinal: cạnh cột sống.

• Oligodipsia: ít khát một cách bất thường.

9. LITHO: sỏi, sạn.

3. -PEXY: phẫu thuật treo-đính cơ quan.

• Phlebolith: sỏi tm, tĩnh mạch hố vơi.

• Cystopexy: treo BQ.


• Lithotripsy: tán sỏi.

• Nephropexy: treo thận.

• Extracorporal nephrolithotripsy: tán sỏi ngồi • Gastropexy: đính dạ dày.
cơ thể.
• Choledocholithotomy: cắt mở OMC lấy sỏi.
• Nephrolithotomy: cắt mở chủ mơ thận lấy sỏi.
• Ureterolithotomy: cắt mở NQ lấy sỏi.

4. PYELO: bồn thận, bể thận.
• Pyelectasis: giãn bồn thận.
• Pyelo-nephritis: viêm bồn thận-thận.
• Pyeloplasty: tạo hình bồn thận.

Term 22

• Pyelostomy: mở bồn tận ra da.

l.

5. RENO: thận.

NEPHRO: thận.

• Nephrectomy: cắt bỏ thận.

• Renal corpuscle: tiếu thế thận.



• Renal fascia: mạc thận.

• Colpitis: viêm âm đạo.

• Renal infarction: nhồi máu thận.

• Colpoplasty: tạo hình âm đạo.

6. VESICO: túi nước, BỌ, túi mật.
7. AQUA: nước.

• Colporrhagia: chảy máu âm đạo.
• Colposcopy: soi âm đạo.

• Aquaphobia: sợ nước.

4. CONCEIVE: thụ thai.

• Aquaduct: ống dần nước.

• Conception: thụ thai.

• Aqueous humor: thuỷ tinh dịch.

• Contraceptive: thuốc ngừa thai.

• Aqueous body: thuỷ tinh thể.

• Contraception: sự ngừa thai.


• Aquacluture: thuỷ sản.

5. ECTOPO: lạc Chỗ, dời Chỗ.

8. DIPSO: khát.

• Ectopic pregnancy: thai ngồi tử cung.

• Polydipsia: uống (khát) nhiều.

• Ectopic kidney: thận lạc Chỗ.

• Oligopepsia: uống (khát) ít.

• Ectopic testis: tinh hồn lạc Chỗ.

Term 23

6. EPISIO: âm hộ, TSM.

1. ANTE: trưởc.
• Anteflexion: ngã trước, gập trước.
• Antemortem: trước khi chết.
• Antepartum: trước khi người mẹ sinh em bé.
2. BALANO: quy đầu.
• Balanitis: viêm quy đầu.

• Episioplasty: tạo hình âm hộ.
• Episiotomy: cắt TSM.
• Episiorrhaphy: khâu TSM.

7. GENITO: sinh dục.
• Genitalia: cơ quan sinh dục.
• Genitourinary: niệu-dục.

• Balanoplasty: tạo hình quy đầu.

8. GRAVID: mang thai.

• Balanoposthitis: Viêm dính da quy đầu-quy

• Gravida: phụ nữ có thai.

đầu.

• Pravida I: mang thai lần đầu (primigravida).

3. COLPO: âm đạo.
• Colpalgia: đau âm đạo.
• Colpatresia: teo bít âm đạo.
• Colpectasia: giãn rộng âm đạo.

• Pravida II: mang thai lần hai
(Secundigravida).
• Gravida III: mang thai lần ba (tertigravida).
• Gravidocardiac: bệnh tim do mang thai.


Term 24
1. HETERO: khác, khơng giống.
• Heteresthesia: độ cảm giác khác nhau ở từng

vùng da.
• Heterosexual: tình dục khác giới.
• Heterotransplantation: ghép khác lồi.

Amenorrhea: vơ kinh.
• Dysmenorrhea: thống kinh.
• Hypermenorrhea: cuờng kinh.
• Hypomenorrhea: thiểu kinh.
• Menopause: mãn kinh.
• Meno-metrorrhagia: rong kinh rong huyết.
• Premenstrual: tiền hành kinh.

2. HOMO: cùng, giống nhau.

• Oligomenonhea: kinh thưa.

• Homogenous: đồng nhất.

• Polymenorrhea: đa kinh.

• Homosexual: đồng tính luyến ái.

6. METRO: tử cung.

3. HYSTERO: tử cung.

• Endometrium: nội mạc tử cung.

• Hyteralgia: đau tử cung.


• Endometriosis: lạc nội mạc TC.

• Hyteratresia: teo tử cung.

• Endometritis: viêm nội mạc TC

• Hysterectomy: cắt bỏ tử cung.

• Metrorrhagia: rong huyết.

• Hysterography: chụp buồng tử cung.

• Metroptosis: sa tử cung.

• Hysteropexy: treo tử cung.

• Perimetrium: chu cung.

• Hysterosalpingo-oophorectomy: cắt bỏ tử
cung-tai vịi-buồng trứng.

Term 25

• Hysteroscopy: soi buồng tử cung.

. HETERO: khác, khơng giống.

• Hysteroptosis: sa tử cung.

• Heteresthesia: độ cảm giác khác nhau ở từng


4. MAMMO, MASTO: vú.
• Mammiliform: hình núm vú.
• Mammillitis: viêm núm vú.

vùng da.
• Heterosexual: tình dục khác giới.
• Heterotransplantation: ghép khác lồi.

• Mammary gland: vú, bầu vú.

2. HOMO: cùng, giống nhau.

• Mammoplasty: tạo hình vú.

• Homogenous: đồng nhất.

• Mastectomy: cắt bỏ vú.

• Homosexual: đồng tính luyến ái.

• Mastitis: viêm vú.
5. MENO: kinh nguyệt.


3. HYSTERO: tử cung.

6. METRO: tử cung.

• Hyteralgia: đau tử cung.


• Endometrium: nội mạc tử cung.

• Hyteratresia: teo tử cung.

• Endometriosis: lạc nội mạc TC.

• Hysterectomy: cắt bỏ tử cung.

• Endometritis: viêm nội mạc TC

• Hysterography: chụp buồng tử cung.

• Metrorrhagia: rong huyết.

• Hysteropexy: treo tử cung.

• Metroptosis: sa tử cung.

• Hysterosalpingo-oophorectomy: cắt bỏ tử

• Perimetrium: chu cung.

cung-tai vịi-buồng trứng.
• Hysteroscopy: soi buồng tử cung.
• Hysteroptosis: sa tử cung.
4. MAMMO, MASTO: vú.
• Mammiliform: hình núm vú.
• Mammillitis: viêm núm vú.
• Mammary gland: vú, bầu vú.

• Mammoplasty: tạo hình vú.
• Mastectomy: cắt bỏ vú.

Term 26
1. OMPHALO: rốn.
• Omphalotomy: cắt dây rốn.
• Omphalitits: viêm rốn.
• Omphalocele: thốt vị rốn.
• Omphalophlebitis: viêm tắc tĩnh mạch cuống
rốn.
• Omphalorrhagia: chảy máu rốn.

• Mastitis: viêm vú.

2. 00: trứng.

5. MENO: kinh nguyệt.

• Ooblast: nguyên bào trứng.

• Amenorrhea: vơ kinh.

• Oocyte: trứng chưa trưởng thành.

• Dysmenorrhea: thống kinh.

• Oogenesis: tạo trứng, hình thành giao từ cái.

• Hypermenorrhea: cường kinh.
• Hypomenorrhea: thiểu kinh.

• Menopause: mãn kinh.

3. OOPHORO: buồng trứng.
• Oophorectomy: cắt bỏ buồng trứng.
• Oophoritis: viêm buồng trứng.

• Meno-metrorrhagia: rong kinh rong huyết.
• Premenstrual: tiền hành kinh.

4. ORCHIO, ORCHIDO: tinh hồn.

• Oligomenorrhea: kinh thưa.

• Anorchid: khơng có tinh hồn.

• Polymenorrhea: đa kinh.

• Cryptorchidism: tinh hồn ẩn.
• Orchialgia: Orchidynia: đau tinh hoàn.


• Orchidectomy: hoạn, cắt bỏ T.H
• Orchidopexy: đính tinh hồn.
5. PHALLUS: dương vật.
• Phallectomy: cắt bỏ dương vật.
• Phallitis: viêm DV.
• Phallalism: thờ DV.

1. NAT: sự ra đời của em bé.
• Antenatal: trước khi sanh ra.

• Natality: sinh suất.
• Natimortality: tỉ lệ tử suất/sinh suất.
• Neonatal: sơ sinh.
• Neonatologist: BS chuyên khoa sơ sinh.
• Perinatal: chu sinh.

6. POSTHE: da qui đầu.
• Posthitis: viêm da qui đầu.
• Balanoposthitis: viêm da qui đầu và viêm dính
qui đầu.

2. PARA: tiền thai (partum antecedent)
• Nullipara = para 0: chưa sinh con lần nào.
• Para I: primipara.
• Para II: secundipara.

7. -PTOSIS: sa.

• Para III: tertipara.

• Blcpharoptosis: sụp mi.

• Para IV: quadripara.

• Hepatoptosis: gan sa.

• Multipara: đẻ nhiều lần.

• Nephroptosis: sa thận.
• Proctoptosis: sa trực tràng.

8. RETRO: phía sau.
• Retrocecum: sau manh tràng.
• Retroflexion: ngã sau (tử cung)
• Retroperitoneal: sau phúc mạc.
9. SALPINGO: tai vịi.
• Pyosalpingitis: viêm mủ tai vịi.
• Hydrosalpinx: ứ nước tai vịi.
• Salpingography: chụp tai vịi.
• Salpingoplasty: tạo hình tai vịi.
• Salpingectomy: cắt bỏ tai vịi.

Term 27

3. PUER: em bé.
• Puerperium: chu sản.
4. TERATO: quái thai.
• Teratogen: chất gây quái thai.
• Teratoid: giống như quái vật.
6. -MANCY: sự đoán trưởc.
7. -MANSHIP: tài nghệ.
8. -MENT: sự, tình trạng, quá trình, sản phẩm,
kết quả, nơi


9. -MER: hậu tố tạo danh từ:

• Theory: lý thuyết, học thuyết.

• Polymer: trùng phân.


• Theocracy: chính trị thần quyền.

• Isomer: đồng phân.

• Theolatry: thờ cứng thần thánh.

10. -TRICHOUS: có lơng kiểu nào đấy
• Peritrichous: có vành lơng rung.

• Theologian: nhà thần học.
• Theorem: định lý.
7. THELO-: núm vú.

11. -TRIX: hậu tố tạo danh từ số nhiều -trices.

• Theloplasty: tạo hình núm vú.

• Aviatrix: nữ phi cơng.

8. THYRO-: cái mộc chắc, cái khiêng

• Hình, điểm, đường, diện tích hình học:

dở (shield).

directrix: đường chuẩn.

• Thyroid: giống cái chắn đó, tuyến giáp.

12. -TRON: hậu tố tạo danh từ:

• Magnetron: ống chân khơng.
• Cyclotron: biện pháp xử lý các hạt trong
nguyên tử.

9. TOPO-: định vị, xác định vị trí.
• Topography: định vị.
10. AB-: đi khỏi, thốt khỏi, vượt qua.
• Abnormal.

Term 28

11. AD-: hướng về, phí trên.
• Adrenal: thượng thận.

TIẾP ĐẦU NGỮ:

TIẾP VĨ NGỮ:

1. CYBO-: bữa ăn (prandial).

1. -CYESIS: có thai.

• Cybum: bữa ăn.

• Monocyesis: mang thai 1.

2. CISO-: cắt, rạch da.

2. -DROME: chạy, báo cho biết.


• Incision: đường mơ.

• Prodrome: tiền triệu.

3. FURCO-: chĩa, chia nhánh.

• Syndrome: hội chứng.

• Bifurcation: hai nhánh.

3. -FUSION: đổ vào, rót vào, sự hợp nhất, liên

4. NECTO-: nối, thơng nối.

hiệp.

• Connection: thơng nối.

• Transfusion: truyền máu.

5. NORMO-: qui luật, thứ tự, trật tự.

4. -LAPSE: rớt, rơi xuống, trượt.

• Normotensive: huyết áp bình thường.

• Prolapse: sa.

6. THEO-: đặt, để.


• Relapse: tái phát, lại rơi vào (tình trạng gì đó):
- ~ into poverty: lại rơi vào tình trạng nghèo


khổ.

• Aphorism: cách ngơn.

- ~ into crime: phạm lại tội ác.

7. -PHYSIS: tăng trưởng.

5. -MISSION: gởi đi, phải bộ, truyền giáo, sứ

• Symphysis: xương mu.

mệnh.

8. -PLASIA: sản, sinh ra mới.

• Transmission: chuyển giao, truyền hình,

• Neoplasia: khối u, K.

truyền động.

• Metaplasia: chuyển sản.

• ~ of the poets: sứ mệnh của các nhà thơ.


• Dysplasia: dị sản, nghịch sản.

6. -PHORIA: mang, vác, cảm thấy.

• Aplasia: vơ sản.



×