Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Toán 4 - Quy đồng mẫu số ( tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (457.57 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>* Ôn bài cũ:</b>
<b> </b>


4


3



Quy đồng mẫu số các phân số



a/ và

<sub>b/ và </sub>



5


3



5


9



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Ví dụ: Quy đồng mẫu số hai phân số

7



6


5


12



<b>6</b>

<b>12</b>



- Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa hai mẫu số

6

12

?



12 : 6 = 2 ( hay 2 x 6 = 12 )



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

7 7 2 14


6 6 2 12










7


6



5


12



Ví dụ: Quy đồng mẫu số hai phân số và



14


12



5


12



giữ nguyên phân số



Như vậy, quy đồng hai phân số và được hai phân


số và



5


12



7


6




5


12



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

7


6



5


12



12


14


2



6


2


7


6



7









- Khi quy đồng mẫu số hai phân số mà

mẫu số của phân số


này

chia hết cho

mẫu số của phân số kia

thì ta làm thế nào?


1/ Xác định mẫu số chung

(12 là MSC của phân số và




2

/

Tìm thương của mẫu số chung và mẫu số của phân số


kia.

( 12 : 6 = 2)



3

/

Lấy thương tìm được nhân tử số và mẫu số của phân số


kia



<b>2</b>


<b>2</b>



giữ nguyên phân số có mẫu số là mẫu số chung.

5



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Xác định mẫu số chung.


-Tìm thương của mẫu số chung và mẫu số của


phân số kia.



- Lấy thương tìm được nhân với tử số và mẫu số của


phân số kia.Giữ nguyên phân số có mẫu số là mẫu số


chung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1

Quy đồng mẫu số các phân số:



a/ và

7

b/ và

c/ và



9



2


3



4



10



11


20



9


25



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2

Quy đồng mẫu số các phân số:



a/ và

b/ và

c/ và


7



4



12


5



8



3

19


24



21


22



7


11



8



15



11


16



4


25



72


100



17


60



4


5



g/ và


e/ và



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3

<sub>5 9</sub>



,


6 8



6


5



8


9




Viết các phân số lần lượt bằng và có mẫu số chung


là 24.



Ta thấy : 24 : 6 = 4


Ta có:



Ta thấy : 24 : 8 = 3


Ta có:



4


6



4


5



<i>x</i>


<i>x</i>



3


8



3


9



<i>x</i>


<i>x</i>



24


27




=


=



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Khoanh vào trước chữ đặt trước câu
trả lời đúng.


Quy đồng mẫu số 2 phân số và


được 4
1

1


8


1
4
1
4


A. và B. và2<sub>8</sub> 1<sub>8</sub> C. và1<sub>6</sub>

4



6



Khoanh vào trước chữ đặt trước câu
trả lời đúng.


Quy đồng mẫu số 2 phân số và


được 4
1

1


2


1

4
2
4


A. và B. và2<sub>8</sub> 1<sub>8</sub> C. và1


2


4
2


Khoanh vào trước chữ đặt trước câu
trả lời đúng.


Quy đồng mẫu số 2 phân số và
được
2
9

4


3


2
9
4
9


A. và B. và2<sub>9</sub> 12<sub>9</sub> C. và1


3


4



3



Khoanh vào trước chữ đặt trước câu
trả lời đúng.


Quy đồng mẫu số 2 phân số và
được
1
3

5


6


2
6
5
6


A. và B. và2<sub>8</sub> 1<sub>8</sub> C. và1


6


5


6



Khoanh vào trước chữ đặt trước câu
trả lời đúng.


Quy đồng mẫu số 2 phân số và


5

1




Khoanh vào trước chữ đặt trước câu
trả lời đúng.


Quy đồng mẫu số 2 phân số và 2

1



<b>Ơ CỬA BÍ MẬT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

×