Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Toán 2 - Tuần 27 - Số 0 trong phép nhân và phép chia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (972.84 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN LONG BIÊN</b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B</b>


<i><b>Bài: Số 0 trong phép nhân và phép chia</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>



<b> </b>

<b>4 x 4 x 1 =</b>

<b>4 x 4 x 1 =</b>

<b>16 x 1 </b>

<b>16 x 1 </b>


<b> </b>



<b> </b>



<b> </b>



<b> </b>



<b>= 16</b>



<b>= 16</b>



<b> 6 : 1</b>


<b> = 6</b>



Tính :



<b>Ơn bài cũ :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1/ Phép nhân có thừa số 0</b>


<b>0 x 2 =</b> <b>0 + 0 </b> <b>= 0 </b>



<b>0 x 3 = 0 + 0 + 0 </b> <b>= 0</b>


<b>*</b> <b>Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 .</b>


<b> Số nào nhân với 0 cũng bằng 0 .</b>


<b>Vậy 0 x 2 =</b>
<b>ta có 2 x 0 = 0</b>


<b>Vậy 0 x 3 =</b>
<b>ta có 3 x 0 = 0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2/ Phép chia có số bị chia là 0</b>



<b>0 : 2 = </b>


<b>* Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 .</b>

<b>Chú ý : </b>

<b>Khơng có phép chia </b>


<b>cho 0 .</b>



<b>0</b>
<b>0 : 5 = </b>


<b>0</b>
<b> 0 x 2 = 0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>* Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. </b>


<b>* Số nào nhân với 0 cũng bằng 0. </b>



<b>* Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.</b>




<i><b>Kết luận :</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

0 x 3 =
3 x 0 =


0 x 1 =
1 x 0 =
0 x 2 =


2 x 0 =
0 x 4 =
4 x 0 =


<b>3/ Thực hành</b>

<b> :</b>
0
0
0
0 0
0
0
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> 0 : 2 = </b> <b> 0 : 1 = </b>
<b> 0 : 3 = </b>
<b> 0 : 4 = </b>


Bài 2 : Tính nhẩm :


<b>0</b>



<b>0</b>


<b>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài 3 : Số ?


<b>: 5 = 0</b>


<b>x 5 = 0</b> <b>3 x = 0</b>


<b>: 3 = 0</b>
<b> </b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



<b>2 : 2 x 0 = ?</b>


<b>0 : 4 x 1 = ?</b>
<b>5 : 5 x 0 = ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

5 x 5 x 0 =


5


A


0



C


25


B


0


Chọn kết quả đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1 x 0 + 5</b>
<b>0 : 3 + 2</b>
<b>0 : 4 x 1</b>




<b>Biểu thức nào sau đây có kết quả bằng 0 :</b>


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>C-1.Phép nhân có thừa số 0</b>


0 x 2 = 0 + 0 + 0 = 0 Vậy 0 x 2 = 0,
ta có 2 x 0 = 0


0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0 Vậy 0 x 3 = 0
ta có 3 x 0 = 0


<b><sub>Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0</sub></b><sub>.</sub>



<b><sub>Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.</sub></b>


<b>2. Phép chia có số bị chia là 0</b>


0 : 2 = 0 vì 0 x 2 = 0
0 : 5 = 0 vì 0 x 5 = 0


<b><sub>Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0</sub></b><sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

×