Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

DE 202 GIAI CAC KHO 2020 DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (809.09 KB, 14 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
( Đề thi có 4 trang )

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2020
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian: 50 phút (Khơng kể thời gian phát đề)

Họ, tên thí sinh: …………………………………………………………… Mã đề thi 202
Số báo danh: ……………………………………………………………….
Câu 1: Một vịng dây dẫn kín được đặt trong từ trường. Khi từ thơng qua vịng dây biến thiên một lượng  trong
một khoảng thời gian t đủ nhỏ thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là
2
2t
t

A. ec  
B. ec  
C. ec  
D. ec  
t

t

Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì cảm kháng
của cuộn cảm là ZL . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
A. I 

U2
ZL



B. I 

U
ZL

C. I 

ZL
U

D. I  U 2 Z L

Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng phát ra hai sóng có bước sóng  . Cực tiểu giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn
truyền tới đó bằng
1
A. (k  ) với k= 0,±1, ±2
B. k  với k= 0,±1, ±2
4
1
3
C. (k  ) với k= 0,±1, ±2
D. (k  ) với k= 0,±1, ±2
2
4
Câu 4: Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau
đây?
A.Ánh sáng vàng
B. Ánh sáng lục

C. Ánh sáng chàm
D. Ánh sáng đỏ
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lị xo có độ cứng k dao động điều hịa theo phương nằm ngang. Mốc thế
năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có li độ x thì thế năng của con lắc được tính bằng cơng thức nào sau đây
1
1
1
1
A. Wt  kx
B. Wt  kx 2
C. Wt  kx
D. Wt  kx 2
2
4
4
2
Câu 6: Một máy biến áp lý tưởng đang hoạt động. Gọi U1 và U2 lần lượt là điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ
cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở. Nếu máy biến áp là máy hạ áp thì
U
U
U
1
A. 2  1
B. 2  1
C. 2  1
D. U 2 
U1
U1
U1
U1


Câu 7: Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Chiếu bức xạ có bước sóng  vào
mặt một tấm kim loại có cơng thốt A thì hiện tượng quang điện xảy ra khi
hc
3hc
4hc
2hc
B.  
C.  
D.  
A
A
A
A
Câu 8: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ lần lượt là A1 và
A2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. Cơng thức nào sau đây đúng?

A.  

A. A  A1  A2

B. A 

A1  A2

C. A  A1  A2

D. A  A1  A2

Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm

thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu R là UR . Hệ số công suất của đoạn mạch là
cos . Công thức nào sau đây đúng?
U
U
U
U
A. cos   R
B. cos  
C. cos   R
D. cos  
U
2U
UR
2U R
Câu 10: Một trong những đặc trưng sinh lí của âm là
A. Mức độ cường âm B. Tần số âm
C. Đồ thị dao động âm D.Âm sắc

1
HDedu - Page 1


Câu 11: Một mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L đang có dao
1
động điện từ tự do. Đại lượng f 
2 LC
A. Tần số dao động điện tử tự do trong mạch
B. Cường độ điện trường trong tụ điện
C.Chu kỳ dao động điện tử tự do trong mạch
D. Cảm ứng từ trong cuộn cảm

Câu 12: Số prơtơn có trong hạt nhân 206
82 Pb là
A. 288
B. 82
C.206
D.124
Câu 13: Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính các quỹ đạo dừng: K, L, M, N, O,… của
electron tăng tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiêp. Quỹ đạo dừng K có bán kính r0 ( bán kính
Bo). Quỹ đạo dừng O có bán kính
A. 4r0
B. 25r0
C. 9r0
D. 16r0
Câu 14: Trong thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, micro ở máy phát thanh có tác dụng:
A. Trộn sóng âm tần với sóng cao tần
B. Tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần
C. Biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số
D. Biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số
Câu 15: Khi nói về các tia phóng xạ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia  là dòng các hạt nhân 11H
B. Tia + là dịng các pơzitron
B. Tia - là dịng các electron

D. Tia  là dòng các hạt nhân 24 He

Câu 16: Một sóng cơ hình sin có chu kỳ T lan truyền trong một môi trường với tốc độ  . Bước sóng của
sóng này
v
v
C.  

D.   2vT
T
2T
Câu 17: Một nguồn điện một chiều có suất điện động E đang phát điện ra mạch ngồi với dịng điện có cường độ
I. Công của nguồn điện thực hiện trong khoảng thời gian t được tính bằng cơng thức nào sau đây?

A.   vT

B.  

A. A  EI 2t

B. A  E 2 It

C. A  EIt

D. A  EIt 2

Câu 18: Cường độ dòng điện i  3 2 cos(100t ) (A) có giá trị hiệu dụng là:
A. 100 A
B.  A
C. 3 A
D. 3 2 A
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia X làm ion hóa khơng khí
B. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại
C. Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại
D. Tia X làm phát quang một số chât
Câu 20: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x  Acos(t ) với A>0, ω>0. Đại lượng x được
gọi là

A. Tần số dao động
B. Li độ dao động
C. Biên độ dao động
D. Pha của dao động
Câu 21: Lấy c= 3.108m / s. Bức xạ có tần số 1,5.1015Hz là
A. Tia hồng ngoại
B. Tia Rơn-Ghen
C. Tia tử ngoại
D. Ánh sáng nhìn thấy
Câu 22: Hạt nhân 36 Li có khối lượng 6,0135 u. Cho khối lượng của proton và notron lần lượt là 1,0073 u; 1,0087u
; Lấy l u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 36 Li là
A. 32,1 MeV

B. 10,7 MeV

C. 5,4 MeV

D. 96,4 MeV

Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 60  mắc nối tiếp với tụ điện. Biết
dung kháng của tụ điện là 80  . Tổng trở của đoạn mạch là:
A. 100
B.70 
C. 140 
D. 20 
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-ăng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trên màn
quan sát là 3,0 mm. Khoảng vân trên màn là
A. 1,5mm
B. 0,75mm
C. 0,60 mm

B. 1,2mm
Câu 25: Trên một đường sức của một điện trường đều có hai điểm A và B cách nhau 20cm. Biết cường độ điện
trường là 1000 V/m, đường sức điện có chiều từ A đến B. Hiệu điện thế giữa A và B là UAB. Giá trị của UAB là
A.200 V
B. 50 V
C. 980 V
D. 1020 V
Câu 26: Một sợi dây dài có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Sóng truyền trên dây
có bước sóng là 40cm. Giá trị của là
A.120 cm
B. 60 cm
C. 70cm
D. 140 cm
2
HDedu - Page 2


Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos100t (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối
tiếp thì có cộng hưởng điện. Biết cuộn cảm có cảm kháng 20  . Điện dung của tụ điện có giá trị là
A. 0,064 F
B. 1,59.10-4 F
C. 5,0.10-4 F
D. 0,20 F
-34
Câu 28: Giới hạn quang dẫn của PbTe là 4,97 m . Lấy h= 6,625.10 J.s, c=3.108 m/s. Năng lượng cần thiết
để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của PbTe là
A. 4.10-20 J
B. 1,33.10-34 J
C. 4.10-23 J
D. 1,33.10-28 J

Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài 80 cm đang dao động cưỡng bức với biên độ góc nhỏ, tại nơi có g=10 m/
s2. Khi có cộng hưởng, con lắc dao động điều hòa với chu kì là
A. 1,39s
B. 1,78s
C. 0,97s
D. 0,56s
Câu 30: Một sóng điện từ có tần số 50 Hz đang lan truyền trong chân khơng. Lấy c= 3.108 m/s. Sóng này có bước
sóng là:
A. 3000m
B. 0,17m
C. 6000m
D. 0,33m
Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ A có khối lượng m. Lần lượt treo thêm các
quả cân vào A thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc tương
T 2 (s 2 )
ứng là T. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của T2 theo tổng
0, 3
khối lượng m của các quả cân treo vào A. Giá trị của m là
A. 80 g
B. 120 g
0, 2
C. 100 g
D. 60 g
0,1

Câu 32: Đặt một điện áp u  40 2 cos(100t  ) (V)
vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và cuộn cảm thuần
O
20
mắc nối tiếp. Điều chỉnh R đến giá trị để công suất tiêu thụ

điện của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó, biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là

m(g)
40

60





)(V ) B. uL  40 2 cos(100 t  )(V )
12
12
5
5
C. uL  40cos(100 t  )(V ) D. uL  40 2 cos(100 t  )(V )
12
12
Câu 33: Hai vật A,B dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x1 của A
và x1 của B theo thời gian t. Hai dao động của A và B lệch pha nhau
A. 1,70 rad.
B. 1,65 rad.
x
C. 1,79 rad.
D. 0,20 rad.

A. uL  40cos(100 t 

x1

O

t
x2

Câu 34: Một người dùng kính lúp để quan sát vật AB có chiều cao 12,5 m được đặt vng góc với trục
chính của kính (A nằm trên trục chính). Khi mắt đặt sát sau kính và ngắm chúng ở điểm cực cận thì góc
trơng ảnh của vật qua kính là   3.10-4 rad. Biết mắt người này có khoảng cực cận Đ = 25cm. Tiêu cự của
kính lúp bằng
A. 5,0 cm
B. 4,5cm
C. 4,0 cm
D. 5,5 cm
Câu 35: Điện năng được truyền tải từ máy hạ áp A đến máy hạ áp B bằng đường dây tải điện một pha như sơ đồ
hình bên. Cuộn sơ cấp của A được nối với điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng U khơng đổi, cuộn thứ cấp của B được nối với tải tiêu
A
B
thụ X. Gọi tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây
của cuộn thứ cấp của A là k1, tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp
X
và số vòng dây của cuộn thứ cấp B là k2. Ở tải tiêu thụ, điện áp hiệu U
dụng như nhau, công suấttiêu thụ điện như nhau trong hai trường
hợp: k1=32 và k2= 68 hoặc k1=14 và k2=162. Coi các máy hạ áp là lí
tưởng, hệ số cơng suất của các mạch điện luôn bằng 1. Khi k1=14 và
k2=162 thì tỉ số giữa cơng suất hao phí trên đường dây truyền tải và
công suất ở tải tiêu thụ là
A. 0,009
B. 0,052
C. 0,019

D. 0,107
3
HDedu - Page 3


Câu 36: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 10,6 cm dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách từ A tới cực đại giao thoa xa A nhất là
10,0 cm. Biết số văn giao thoa cực đại nhiều hơn số vân giao thoa cực tiểu. Số vân giao thoa cực tiểu nhiều nhất là
A.6
B.8
C. 4
D. 10
Câu 37: Một con lắc có chiều dài 81 cm đang dao động điều hịa với biên độ góc 9 tại nơi có g  9,87m / s 2
(  2  9,87 ). Chọn t = 0 khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật nhỏ đi được trong
khoảng thời gian từ t= 0 đến t =1,05s là
A. 27,2 cm
B. 31,8 cm
C. 29,7cm
D. 33,3 cm
Câu 38: Cho hệ vật gồm lị xo nhẹ có độ cứng k= 20 N/m, vật M có khối lượng 36 g được nối với vật N có khối
lượng 144 g bằng một sợi dây khơng dãn vắt qua rịng rọc như hình bên. Bỏ qua mọi ma sát, Bỏ qua khối lượng
dây và rịng rọc. Ban đầu giữ M tại vị trí để lị xo
M
k
khơng biến dạng, N ở xa mặt đất. Thả nhẹ M để
cả 2 vật cùng chuyển động, sau 0,2 s thì dây bị
đứt. Sau khi dây đứt, M dao động điều hòa trên
mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Lấy g = 10
m/s2 (π2 = 10). Giá trị của A bằng:
A. 10,2 cm.

B. 12,5 cm.
N
C. 11,2 cm.
D. 14,3 cm.

Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở 50Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ
P
dịng điện trong đoạn mạch là i.Hình bên là một phần đường cong
biểu diễn mối liên hệ giữa i và p với p = ui. Giá trị của L gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 0,92 H
B. 0,76 H
C. 0,21 H
D. 0,34 H

i

O

Câu 40: Một sợi dây dài 96 cm căng ngang có hai đầu A và B cố định. M và N là hai điểm trên dây với MA= 39
cm và NA= 81 cm. Trên dây có sóng dừng với sơ bụng nằm trong khoảng từ 5 bụng đến 19 bụng. Biết phần tử dây
tại M và N dao động cùng pha và cùng biên độ. Gọi d là khoảng cách từ M đến điểm nút gần nó nhất. Giá trị của d
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,1 cm
B. 1,6 cm
C. 3,1cm
D. 4,6 cm
-----HẾT-----


ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ: 202
1.D

2.B

3.C

4.D

5.D

6.B

7.A

8.C

9.C

10.D

11.A

12.B

13.B

14.C

15.A


16.A

17.C

18.C

19.B

20.B

21.C

22.A

23.A

24.B

25.A

26.B

27.B

28.A

29.B

30.C


31.A

32.C

33.B

34.A

35.A

36.A

37.B

38.C

39.C

40.B

4
HDedu - Page 4


ĐÁP ÁN 24 MÃ ĐỀ MÔN VẬT LÝ CỦA BỘ GIÁO DỤC
NĂM HỌC 2019-2020
Mã đề: 201
1.C


2.B

3.D

4.A

5.C

6.A

7.C

8.D

9.C

10.A

11.B

12.A

13.B

14.D

15.B

16.A


17.A

18.A

19.D

20.A

21.D

22.D

23.B

24.D

25.A

26.A

27.B

28.A

29.D

30.B

31.D


32.D

33.D

34.B

35.B

36.A

37.D

38.D

39.A

40.B

Mã đề: 202
1.D

2.B

3.C

4.D

5.D

6.B


7.A

8.C

9.C

10.D

11.A

12.B

13.B

14.C

15.A

16.A

17.C

18.C

19.B

20.B

21.C


22.A

23.A

24.B

25.A

26.B

27.B

28.A

29.B

30.C

31.A

32.C

33.B

34.A

35.A

36.A


37.B

38.C

39.C

40.B

Mã đề: 203
1.D

2.A

3.A

4.C

5.C

6.D

7.A

8.B

9.D

10.C


11.B

12.D

13.B

14.A

15.C

16.A

17.D

18.A

19.D

20.B

21.B

22.A

23.A

24.D

25.D


26.B

27.D

28.D

29.B

30.A

31.B

32.A

33.B

34.D

35.D

36.B

37.D

38.B

39.A

40.B


Mã đề: 204
1.C

2.A

3.D

4.C

5.C

6B

7.B

8.C

9.C

10.A

11.D

12.B

13.B

14.D

15.D


16.C

17.D

18.D

19.D

20.B

21.C

22.B

23.B

24.C

25.C

26.A

27.D

28.D

29.D

30. B


31.B

32.D

33.D

34.D

35.B

36.C

37.B

38.B

39.C

40.C

Mã đề: 205
1.C

2.C

3.C

4.C


5.B

6.A

7.A

8.D

9.C

10.D

11.A

12.B

13.C

14.B

15.B

16.B

17.C

18.D

19.B


20.C

21.A

22.C

23.B

24.D

25.C

26.A

27.D

28.A

29.A

30.C

31.C

32.B

33.D

34.D


35.B

36.B

37.B

38.A

39.D

40.C

5
HDedu - Page 5


Mã đề: 206
1.B

2.D

3.D

4.A

5.C

6.D

7.D


8.C

9.B

10.C

11.D

12.A

13.B

14.D

15.C

16.C

17.D

18.B

19.B

20.A

21.C

22.C


23.C

24.A

25.A

26.C

27.C

28.D

29.A

30.C

31.A

32.C

33.D

34.A

35.D

36.A

37.D


38.C

39.A

40.A

Mã đề: 207
1.D

2.B

3.A

4.C

5.A

6.A

7.C

8.A

9.C

10.C

11.D


12.A

13.D

14.C

15.C

16.D

17.A

18.C

19.D

20.D

21.A

22.A

23.C

24.A

25.C

26.D


27.D

28.B

29.A

30.C

31.D

32.A

33.A

34.B

35.D

36.C

37.B

38.B

39.D

40.D

Mã đề: 208
1.D


2.A

3.B

4.C

5.B

6.B

7.B

8.B

9.C

10.B

11.C

12.D

13.D

14.D

15.A

16.C


17.C

18.D

19.D

20D

21.A

22.B

23.A

24.A

25.B

26.A

27.D

28.B

29.C

30.D

31.C


32.D

33.D

34.A

35.B

36.C

37.B

38.C

39.B

40.C

Mã đề: 209
1.B

2.B

3.A

4.B

5.B


6.C

7.B

8.A

9.D

10.B

11.B

12.B

13.C

14.C

15.A

16.C

17.B

18.D

19.C

20.D


21.A

22.B

23.C

24.B

25.D

26.A

27.A

28.B

29.D

30.D

31.A

32.A

33.A

34.D

35.A


36.C

37.D

38.D

39.D

40.D

Mã đề: 210
1.B

2.A

3.A

4.D

5.C

6.A

7.C

8.C

9.D

10.B


11.B

12.D

13.D

14.C

15.D

16.C

17.B

18.B

19.B

20.C

21.B

22.B

23.C

24.A

25.A


26.C

27.A

28.A

29.A

30.C

31.C

32.A

33.C

34.B

35.B

36.C

37.B

38.A

39.B

40.B


6
HDedu - Page 6


Mã đề: 211
1.D

2.D

3.B

4.C

5.D

6.B

7.A

8.B

9.C

10.D

11.D

12.B


13.C

14.D

15.C

16.B

17.D

18.D

19.A

20.A

21.B

22.A

23.B

24.D

25.D

26.A

27.B


28.C

29.A

30.C

31.A

32.D

33.A

34.C

35.C

36.A

37.C

38.C

39.D

40.A

Mã đề: 212
1.B

2.A


3.A

4.C

5.C

6.D

7.A

8.A

9.C

10.C

11.B

12.C

13.C

14.C

15.B

16.A

17.B


18.D

19.A

20.A

21.B

22.C

23.B

24.B

25.B

26.A

27.C

28.D

29.A

30.B

31.D

32.C


33.D

34.D

35.D

36.B

37.A

38.C

39.B

40.B

Mã đề: 213
1.D

2.B

3.B

4.C

5.C

6.A


7.C

8.A

9.D

10.C

11.B

12.A

13.C

14.B

15.B

16.A

17.D

18.B

19.B

20.D

21.A


22.A

23.D

24.B

25.D

26.C

27.D

28.B

29.C

30.C

31.D

32.D

33.C

34.B

35.D

36.D


37.C

38.C

39.C

40.D

Mã đề: 214
1.C

2.A

3.D

4.C

5.D

6.A

7.A

8.D

9.C

10.D

11.B


12.A

13.A

14.B

15.D

16.A

17.C

18.A

19.C

20C

21.D

22.B

23.A

24.C

25.B

26.B


27.D

28.C

29.A

30.A

31.B

32.B

33.D

34.C

35.D

36.D

37.C

38.B

39.B

40.D

Mã đề: 215

1.A

2.B

3.D

4.B

5.B

6.A

7.C

8.C

9.B

10.D

11.C

12.B

13.C

14.C

15.D


16.C

17.D

18.A

19.A

20.B

21.D

22.D

23.B

24.A

25.A

26.D

27.B

28.D

29.A

30.C


31.A

32.B

33.B

34.D

35.A

36.A

37.C

38.B

39.A

40.C

7
HDedu - Page 7


Mã đề: 216
1.A

2.D

3.C


4.A

5.D

6.C

7.D

8.A

9.A

10.A

11.C

12.B

13.D

14.C

15.C

16.B

17.D

18.B


19.B

20.B

21.A

22.D

23.C

24.D

25.B

26.B

27.D

28.C

29.A

30.C

31.D

32.B

33.A


34.C

35.A

36.C

37.C

38.D

39.A

40.A

Mã đề: 217
1.B

2.B

3.C

4.A

5.B

6.A

7.B


8.C

9.C

10.B

11.C

12.D

13.B

14.C

15.D

16.C

17.B

18.C

19.D

20.A

21.D

22.B


23.D

24.C

25.D

26.D

27.A

28.D

29.C

30.D

31.A

32.B

33.A

34.B

35.C

36.A

37.C


38.D

39.B

40.A

Mã đề: 218
1.A

2.D

3.A

4.B

5.B

6.D

7.D

8.C

9.D

10.D

11.D

12.D


13.C

14.C

15.B

16.A

17.C

18.D

19.B

20.B

21.D

22.A

23.B

24.A

25.B

26.A

27.C


28.C

29.B

30.A

31.C

32.A

33.B

34.A

35.A

36.C

37.C

38.B

39.C

40.B

Mã đề: 219
1.B


2.A

3.C

4.B

5.A

6.C

7.C

8.B

9.B

10.B

11.D

12.B

13.A

14.B

15.A

16.C


17.D

18.B

19.D

20.D

21.A

22.C

23.C

24.A

25.D

26.D

27.A

28.D

29.C

30.C

31.A


32.D

33.C

34.C

35.D

36.A

37.C

38.D

39.D

40.C

Mã đề: 220
1.B

2.B

3.D

4.D

5.A

6.C


7.C

8.D

9.A

10.C

11.A

12.A

13.A

14.B

15.A

16.A

17.B

18.B

19.C

20.D

21.B


22.A

23.B

24.C

25.A

26.B

27.D

28.C

29.B

30.C

31.C

32.D

33.C

34.D

35.C

36.A


37.C

38.B

39C.

40.A

8
HDedu - Page 8


Mã đề: 221
1.A

2.C

3.B

4.A

5.D

6.A

7.D

8.C


9.B

10.C

11.A

12.D

13.B

14.B

15.C

16.A

17.D

18.A

19.A

20.C

21.D

22.B

23.A


24.B

25.D

26.B

27.A

28.B

29.C

30.D

31.C

32.C

33.D

34.D

35.B

36.C

37.C

38.D


39.A

40.C

Mã đề: 222
1.B

2.C

3.B

4.B

5.B

6.A

7.C

8.D

9.D

10.D

11.B

12.A

13.D


14.D

15.D

16.A

17.D

18.A

19.A

20.A

21.C

22.B

23.C

24.B

25.D

26.C

27.C

28.C


29.A

30.D

31.B

32.C

33.B

34.A

35.B

36.B

37.A

38.A

39.D

40.D

Mã đề: 223
1.B

2.B


3.D

4.D

5.C

6.A

7.B

8.A

9.B

10.D

11.A

12.C

13.A

14.C

15.D

16.A

17.B


18.B

19.B

20D

21.A

22.C

23.A

24.D

25.D

26.C

27.A

28.B

29.D

30.C

31.D

32.B


33.C

34.D

35.D

36.A

37.A

38.D

39.C

40.D

Mã đề: 224
1.A

2.B

3.D

4.C

5.A

6.D

7.D


8.B

9.A

10.A

11.A

12.B

13.C

14.B

15.A

16.B

17.D

18.D

19.D

20.C

21.B

22.A


23.D

24.C

25.A

26.C

27.C

28.B

29.C

30.B

31.C

32.B

33.C

34.D

35.A

36.C

37.D


38.A

39.C

40.D

Gồm 4 đề gốc x 6 =24 mã đề
Các mã đề tương ứng giống nhau

201

207

209

215

217

223

Các mã đề tương ứng giống nhau

202

208

210


216

218

224

Các mã đề tương ứng giống nhau

203

205

211

213

219

221

Các mã đề tương ứng giống nhau

204

206

212

214


220

222

9
HDedu - Page 9


GIẢI MỘT SỐ CÂU KHÓ
Câu 31( MÃ ĐỀ 202-208-210- 216-218-224): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ A có
khối lượng m. Lần lượt treo thêm các quả cân vào A thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc tương ứng là T.
Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của T2 theo tổng khối lượng m của các quả cân treo vào A. Giá trị của m là
T 2 (s 2 )
A. 120g
B. 60g
0,3
C. 80 g
D. 100g
Giải:
Đại Lượng Tọa độ 1

Tọa độ 2

Tọa độ 3

m( kg)

0,01

0,04


0,07

0,15

0,20

0,25

2

2

T (s )

Chu kì con lắc lò xo T  2

=>

0, 2

0,1

m(g)
O

m  m
k

20


40

60

T22 m  m2
0, 2 m  0,04
=> m= 0,08 kg. Chọn C.



2
T1
m  m1
0,15 m  0,01

Câu 31( MÃ ĐỀ 204-206-212-214-216-222): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ A có
khối lượng m. Lần lượt treo thêm các quả cân vào A thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc tương ứng là T.
Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của T2 theo tổng khối lượng m của các quả cân treo vào A. Giá trị của m là
A. 120 g
B. 80 g
C. 100 g
D. 60g
T 2 (s 2 )
0, 6

Giải:
Đại Lượng Tọa độ 1

Tọa độ 2


Tọa độ 3

m( kg)

0,01

0,04

0,07

T 2 (s 2 )

0,3

0,40

0,50

0, 4

0, 2

m(g)

m  m
Chu kì con lắc lị xo T  2
k

=>


O

20

40

60

T22 m  m2
0,5 m  0,07
=> m= 0,08 kg. Chọn B.



2
T3
m  m1
0, 4 m  0,04

Câu 31( MÃ ĐỀ 203-205-211-213-219-221): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ A có
khối lượng m. Lần lượt treo thêm các quả cân vào A thì chu kỳ dao động điều hịa của con lắc tương ứng là T.
Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của T2 theo tổng khối lượng m của các quả cân treo vào A. Giá trị của m là
A. 110g
B. 90g
C. 50 g
D. 70g
T 2 (s 2 )
0,3


Giải:
Đại Lượng Tọa độ 1

Tọa độ 2

Tọa độ 3

Tọa độ 4

m( kg)

0,01

0,03

0,05

0,07

T 2 (s 2 )

0,15

0,20

0,25

0,30

0, 2


0,1

m(g)

m  m
Chu kì con lắc lò xo T  2
k

O

20

40

60

10
HDedu - Page 10


=>

T22 m  m2
0,3 m  0,07
=> m= 0,05 kg. Chọn C.



T42 m  m1

0, 2 m  0,03

Câu 31( MÃ ĐỀ 201-207-209-215-217-223): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lị xo nhẹ và vật nhỏ A có
khối lượng m. Lần lượt treo thêm các quả cân vào A thì chu kỳ dao động điều hịa của con lắc tương ứng là T.
Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của T2 theo tổng khối lượng m của các quả cân treo vào A. Giá trị của m là
A. 90 g
B. 70 g
C. 110 g
D. 50g
T 2 (s 2 )
0, 6

Giải:
Đại Lượng Tọa độ 1 Tọa độ 2 Tọa độ 3 Tọa độ 4
m( kg)

0,01

0,03

0,05

0,07

T 2 (s 2 )

0,3

0,40


0,50

0,60

0, 4

0, 2

m(g)

m  m
Chu kì con lắc lị xo T  2
k

=>

O

40

20

60

T22 m  m2
0, 4 m  0,03
=> m= 0,05 kg. Chọn D.




2
T4
m  m1
0,6 m  0,07

Câu 33 mã 202, Câu 37 mã 204, Câu 34 mã 206: Hai vật A,B dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ

thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x1 của A và x2 của B theo thời gian t. Hai dao động của A và B lệch
pha nhau
x
A. 0,11 rad. B. 2,21 rad.
C. 2,30 rad. D. 0,94 rad.
Giải:
x2

Từ đồ thị, ta có biên độ:
A1=5 ơ ; A2 = 4 ơ

t

O

Xét lúc 2 dao động cùng có li độ:
x1 =x2 =2 ơ.
x1

Dùng vịng trịn lượng giác:
Độ lệch pha của 2 dao động:

M1


2
2
  1   2  cos 1 ( )  cos 1 ( )
5
4
 1.159 


3

5

 1.159  1,107  2, 206 rad

-5

-4
O

1 2
2

4

5 x

Chọn B.
4


Cách 2: Chu kì 8 ơ ứng 2π. Chọn 1 ô = 1s
Nên 1 ô ứng π/4 , t = 1 s.

M2

Sau thời gian 2 ô là T/4 ứng π/2.





x1  5cos( t  1 ) cm. x2  4cos( t  2 ) cm.
4
4


2
2

Tại t =2 ơ thì x1 = 2 nên: cos( .2  1 )  và cos(1 )   1  1,159 . Suy ra : 1  1   0, 412
4
5
5
2
11
HDedu - Page 11



2

2


 
5
Tại t =2 ơ thì x2 = 2 nên: cos( .2  2 )  và cos( 2 )    2   . Suy ra: 2  ( 2  )     
4
4
4
3
2
3 2
6
Độ lệch pha của 2 dao động:   /2  1 /  / 

5
 (0,412)/  2,206 rad . Chọn B.
6

Câu 34 mã 205: Hai vật A,B dao động điều hịa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của li độ x1 của A và x2 của B theo thời gian t. Hai dao động của A và B lệch pha nhau
A. 1,49 rad. B. 1,70 rad.
x
C. 0,20 rad. D. 1,65 rad.
Giải:
Từ đồ thị, ta có biên độ:
A1=5 ơ ; A2 = 4 ô

x2
O


t

Xét lúc 2 dao động cùng có li độ:

x1

x1 =x2 =3 ơ.
Dùng vịng trịn lượng giác:

M1

Độ lệch pha của 2 dao động:
5

3
3
  1   2  cos 1 ( )  cos 1 ( )
5
4
 0.927  0,7227  1,649 rad

-5

1

-4
O

3


5 x

4

2

Chọn D.

4
M2

Câu 36 mã 218: Hai vật A,B dao động điều hịa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của li độ x1 của A và x1 của B theo thời gian t. Hai dao động của A và B lệch pha nhau
A. 1,49 rad. B. 1,70 rad.
x
C. 1,65 rad. D. 0,20 rad.
(tương tự câu 34 mã 205, câu 33 mã 202)
x1

Giải:Từ đồ thị, ta có biên độ:
A1=5 ơ ; A2 = 4 ơ
Xét lúc 2 dao động cùng có li độ lần 2:

O

t
x2

x1 =x2 =3 ơ.

Dùng vịng trịn lượng giác:
Độ lệch pha của 2 dao động:

M1

3
3
  1   2  cos 1 ( )  cos 1 ( )
5
4
 0.927  0,7227  1,649 rad

Chọn C.

5
-5

1

-4
O

3

4

5 x

2


4
M2

12
HDedu - Page 12


Câu 39 mã 201; Câu 40 mã đề 209,207, 215;217; 223: Cho hệ vật gồm lị xo nhẹ có độ cứng k= 20
N/m, vật M có khối lượng 30 g được nối với vật N có khối lượng 150 g bằng một sợi dây khơng dãn vắt
qua rịng rọc như hình bên. Bỏ qua mọi ma sát, Bỏ qua khối lượng dây và ròng rọc. Ban đầu giữ M tại vị
trí để lị xo khơng biến dạng, N ở xa mặt đất. Thả nhẹ M để cả 2 vật cùng chuyển động, sau 0,2 s thì dây
bị đứt. Sau khi dây đứt, M dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Lấy g = 10 m/s2
(π2 = 10). Giá trị của A bằng:
A. 13,0 cm. B. 8,2 cm.
C. 10,6 cm. D. 11,6 cm.
k

Giải:

M

Lúc Đầu hệ hai vật dao động quanh
vị trí cân bằng của chúng với biên độ
A12 =

N

với

Chu kỳ hệ 2 vật :

Sau 0,2 s kể từ khi hệ dao động t = 0,2 = T/3= T12 /4 + T12 / 12 cả hai vật đi được quãng đường
A12 + A12 / 2

(Vật M là 1; vật N là 2)

Lúc đó cà hai vật cùng vận tốc
Lúc sau Vật 2 tách khỏi hệ chỉ còn vật 1 tham gia dao động. vật 1 sẽ dao động quanh vị trí cân bằng của
nó chính là vị trí lị xo khơng biến dạng với tần số góc mới

rad/s)

Như vậy so với vị trí cân bằng của vật 1, vật 1 có tọa độ :
|x| = 7,5+ 7,5/2 = 11,25 cm và có vận tốc |v| =
Biên độ mới A =

chọn D

Câu 40 mã 210 (câu 38 mã 202; 208;216;218; 224): Cho hệ vật gồm lò xo nhẹ có độ cứng k= 20 N/m,
vật M có khối lượng 36 g được nối với vật N có khối lượng 144 g bằng một sợi dây không dãn vắt qua
rịng rọc như hình bên. Bỏ qua mọi ma sát, Bỏ qua khối lượng dây và ròng rọc. Ban đầu giữ M tại vị trí
để lị xo khơng biến dạng, N ở xa mặt đất. Thả nhẹ M để cả 2 vật cùng chuyển động, sau 0,2 s thì dây bị
đứt. Sau khi dây đứt, M dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Lấy g = 10 m/s2 (π2
= 10). Giá trị của A bằng:
A. 10,2 cm. B. 14,3 cm. C. 12,5 cm. D. 11,2 cm.
k

Giải:

M


N

13
HDedu - Page 13


Câu 38 (câu 40 mã 203; câu 39 mã 205; 211; 213;219; 221): Cho hệ vật gồm lò xo nhẹ có độ cứng
k= 10 N/m, vật M có khối lượng 20 g được nối với vật N có khối lượng 70 g bằng một sợi dây khơng
dãn vắt qua rịng rọc như hình bên. Bỏ qua mọi ma sát, Bỏ qua khối lượng dây và ròng rọc. Ban đầu giữ
M tại vị trí để lị xo khơng biến dạng, N ở xa mặt đất. Thả nhẹ M để cả 2 vật cùng chuyển động, sau 0,2 s
thì dây bị đứt. Sau khi dây đứt, M dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Lấy g =
10 m/s2 (π2 = 10). Giá trị của A bằng:
A. 10,1 cm. B. 14,0 cm. C. 12,1 cm. D. 10,9 cm.
k

Giải:

M

N

Câu 39( mã 204, 212 ; Câu 38 mã 214, 220; câu 40 mã 206; 222): Cho hệ vật gồm lị xo nhẹ có độ
cứng k= 10 N/m, vật M có khối lượng 30 g được nối với vật N có khối lượng 60 g bằng một sợi dây
khơng dãn vắt qua rịng rọc như hình bên. Bỏ qua mọi ma sát, Bỏ qua khối lượng dây và ròng rọc. Ban
đầu giữ M tại vị trí để lị xo khơng biến dạng, N ở xa mặt đất, thả nhẹ M để cả 2 vật cùng chuyển động,
sau 0,2 s thì dây bị đứt. Sau khi dây đứt, M dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A.
Lấy g = 10 m/s2 (π2 = 10). Giá trị của A bằng:
A. 10,4 cm. B. 8,3 cm.
C. 9,5 cm.
D. 13,6 cm.

Giải: Sau khi thả M: hệ 2 vật dao động
Quanh vị trí cân bằng O‘ cách O
( vị trí lị xo khơng biến dạng)
OO ' 

k

M

mN g 0,06.10

 0,06cm  6cm .
k
10

Lúc này động năng của hệ cực đại nên dễ dàng suy ra nó bằng thế năng cực đại
Nên biên độ dao động là 6cm. Tần số góc dao động :


N

k
10
10 10


rad / s
mM  mN
0,03  0,06
3


Chu kì dao động của hệ M+N: T 

2





2
10 10
3

 0,596s  0,6s .

t = 0 từ biên âm: Sau t1= 0,2 s =T/3 suy ra M tại vị trí x1 = A/2 = 3 cm và có tốc độ
v  A

3
10 10 3
 6.
 10 30cm / s lúc này đứt dây nên: vị trí cân bằng thay đổi, tần số thay đổi vì chỉ
2
3
2

cịn lại vật M .
So với O, vị trí vật M: x = OO‘ + 3= 6+3=9 cm và M 
Biên độ mới A '  x 2 


v2

M2

 92 

(10 30)2 .32
(10 30)2

k
10
10 30


rad / s
mM
0,03
3

 3 10  9, 487cm . Chọn C.

14
HDedu - Page 14



×