2000 CÂU TRẮC NGHIỆM HÓA SINH THEO BÀI
- TỔNG HỢP TỪ CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y
DƯỢC LỚN (UMP, CTUMP, HÀ NỘI, HUẾ,...) _
CÓ ĐÁP ÁN FULL
HÓA HỌC VÀ CHUYỂN HÓA LIPID
VITAMIN
HÓA SINH THẬN
HÓA SINH GAN
HÓA HỌC VÀ CHUYỂN HÓA ACID AMIN
ACID NUCLEIC
CHUYỂN HÓA CHUNG
ENZYM
HÓA HỌC VÀ CHUYỂN HÓA GLUCID
HEMOGLOBIN
HÓA SINH CÁC DỊCH SINH VẬT
HORMON
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HỊA
CÁC Q TRÌNH CHUYỂN HÓA
LIPOPROTEIN
NHIỄM ĐỘC
SINH TỔNG HỢP PROTEIN
CHUYỂN HÓA MUỐI NƯỚC
SỬ DỤNG XÉT NGHIỆM HÓA SINH LÂM SÀNG
THĂNG BẰNG ACID – BASE
UNG THƯ
HĨA HỌC VÀ CHUYỂN HĨA LIPID
1. Lipid là nhóm hợp chất
A. Tự nhiên, đồng chất
B. Tan hoặc ít tan trong nước
C. Tan trong dung môi phân cực
D. Tan trong dung môi hữu cơ
E. Không tan trong dung môi không phân cực
2. Lipid có câú tạo chủ yếu là :
A. Acid béo
B. Alcol
C. Este của acid béo và alcol
D. Liên kết glucosid
E. Liên kết peptid
3. Trong lipid có thể chưá các vitamin sau :
A. Vitamin C , Vítamin A
B. Vitamin B1, B2
C. Vitamin PP, B6, B12
D. Vitamin A , D, E, K
E. Vitamin B9
4. Acid béo bảo hịa có cơng thức chung :
A. CnH2n + 1 COOHB. CnH2n - 1 COOH
C. CnH2n +1 OH
D. CnH2n - 3 OH
E. CnH2n - 3 COOH
5. Acid béo có ký hiệu dưới đây là acid arachidonic :
A. C18 :1; 9
B. C18 : 2; 9 ; 12
C. C18 : 3 ; 9 ; 12 ; 15
D. C18 : 0
E. C20 : 4 ; 5 ; 8 ; 11 ; 14
6. Lipid thuần có cấu tạo :
A. Chủ yếu là acid béo
B. Este của acid béo và alcol
C. Acid béo , alcol , acid phosphoric
D. Glycerol , acid béo , cholin
E. Acid béo , alcol , protein
7. Trong cơng thức cấu tạo của lipid có acid béo , al col
và một số thành phần khác được phân vào loại :
A. Lipid thuần
B. Phospholipid
C. Lipid tạp
D. Steroid
E. Lipoprotein
8. Những chất sau đây là lipid thuần :
A. Phospholipid , glycolipid , lipoprotein
B. Triglycerid, sphingophospholipid , acid mật
C. Cerid, Cerebrosid , gangliosid
D. Acid cholic , acid desoxy cholic, acid lithocholic
E. Glycerid, cerid , sterid
9. Những chất sau đây là lipid tạp :
A. Cerebrosid, triglycerid, sterid
B.Cerid, phosphoglycerid, glycolipid
C. Glycerid, sterid, glycolipid
D.Cererosid, glycolipid, sphingolipid
E. sterid, cerid, sphingolipid
10. Este của acid béo với sterol gọi là :
A. glycerid
B. Cerid C. Sterid
D. Cholesterol
E. Phospholipid
11. Chất nào là tiền chất của Vitamin D3 :
A. Cholesterol
B. Acid mật
C. Phospholipid
D. Triglycerid
E. 7 Dehydrocholesterol
12. Lipoprotein
1. Cấu tạo gồm lipid và protein
2. Không tan trong nước 3. Tan trong nước
4. Vận chuyển lipid trong máu
5. Lipid thuần
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 ,3
B. 1, 2, 4
C. 1, 3, 4
D. 1, 3, 5
E. 2, 3, 5
13. Qúa trình tiêu hóa lipid nhờ :
1. Sự nhũ tương của dịch mật , tụy
2. Sự thủy phân của enzym amylase
3. Sự thủy phân của enzym lipase
4. Sự thủy phân của enzym peptidase
5. Sự thủy phân của enzym phospholipase
Chọn câu tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4
C. 1, 3, 5 D. 2, 3, 4
E. 2, 3, 5
14. Lipase thủy phân triglycerid taọ thành sản phẩm :
1. Sterol
A. 1, 2
2. Acid béo
B. 1, 3
3. Glycerol
C. 2, 3
4. Acid phosphoric
D. 3, 4
5. Cholin
E. 4, 5
HSCoA
15. RCOOH
X?
ATP Mg++ AMP + 2Pi
phản ứng trên tạo thành chất :
A. Acetyl CoA B. Acyl CoA C. Malonyl CoA D. Pyruvat
E.Carnitin.
carnitin HSCoA
carnitin
X?
RCOSCoA
carnitin acyl transferase
Chất tham gia phản ứng trên là:
A. Acyl CoA B.Acid béo
C.Acyl carnitin D. Carnitin
E.Acetyl CoA
17. Triglycerid được vận chuyển từ gan đến các mô nhờ :
A. Chylomicron
B. VLDL ( tiền β lipoprotein )
C. HDL ( α lipoprotein )
D. LDL (β lipoprotein )
E. Các câu trên đều sai
18. Để tổng hợp acid béo palmitic ( 16 C ) cần có sự tham gia của :
A. 6 NADPHH+
B. 8 NADPHH+
C. 10 NADPHH+
D. 12 NADPHH+
E. 14 NADPHH+
19. Chọn tập hơp đúng theo thứ tự các phản ứng
của q trình β oxi hóa acid béo bảo hòa sau :
1. Phản ứng khử hydro lần 1
2. Phản ứng khử hydro lần 2
3. Phản ứng kết hợp nước
4. Phản ứng phân cắt
A. 1; 2; 3; 4
B. 2; 1; 3; 4
C. 1; 3; 2; 4
D.1; 4; 3; 2
E. 3; 4; 1; 2
20. Số phận Acetyl CoA :
A.Tiếp tục thối hóa trong chu trình Krebs:
B. Tổng hợp acid béo
C. Tạo thành thể Cetonic
D. Tổng hợp Cholesterol
E. Tất cả các câu trên đều đúng
21. Cơng thức dúng để tính năng lượng thối hóa hồn tồn một acid béo
bảo hịa có số C chẵn :
A. [( n/2) - 1 ] x 5 + (n/2) x12 - 2 ATP
B. [( n/2) - 1 ] x 5 + (n/2) x12 - 1 ATP
C. (n/2) x 5 + (n/2) x 12 - 2 ATP
D. [(n /2) - 1 } x 5 + (n/2) x12 ATP
E. [( n/2) - 1] x 5 + (n/2) x 12 + 2 ATP
22. Thối hóa hồn tồn acid béo Palmitic 16C tạo thành năng lượng ATP :
A. 129 ATP B. 136 ATP C. 130 ATP D. 131 ATP E. 138 ATP
23. Các Hormon sau tăng tác dụng lên sự thối hóa lipid :
1. Insulin
2. Prostaglandin
3. Adrenalin 4. Glucagon
5. ACTH
16.
Chọn tập hợp đúng: A. 1; 2; 3
B. 2; 3; 4
C. 3; 4; 5
D. 1; 3; 5
E. 1; 4; 5
24. Hormon Insulin có tác dụng:
A. Làm hạ đường máu
B. Chống thối hóa lipid
C.Tăng tổng hợp lipid
D. Tăng tính thấm glucose vào tế bào
E. Tất cả các câu trên đều đúng
25. Hormon Glucagon có tác dụng:
A. Hạ đường máu
B. Tăng đường máu
C.Tăng tổng hợp lipid
D. Giảm hoạt động của enzym Lipase
E. Giảm thối hóa lipid
26.
CH3
CH3
HO
CH3
CH3
Cơng thức bên là cơng thức của :
A. 7 dehydrocholesterol
B. Cholesterol
C. Cholesterol este
D. Acid mật
E. Steroid
27. Chất nào là lipid thuần :
A. Phosphoglycerid
B. Sphingolipid
C. Glycolipid
D. Lipoprotein
E. Sterid
28. Chất nào là lipid tạp :
A. Triglycerid
B. Diglycerid
C. Cerid
D. Sterid
E. Glycolipid
29. Các chất nào là các thể Cetonic:
A. Glycerid, cerid, steroid
B. Phospholipid, glycolipid
C.Lactat, Acetyl CoA
D.Acetone, acetoacetic acid,β hydroxy butyric acid E. Pyruvat, acid amin
30. NhữngCoenzym nào sau tham gia vào tổng hợp acid béo :
A. NAD+, NADHH+
B. FAD, FADH2
C. NADP+, NADPHH+
D. FMN, FMNH2
E. NAD+, FAD
31. Ester của acid béo cao phân tử và rượu đơn chức cao phân tử là:
A. Sterol.
B. Sterid.
C. Cerid.
D. Cholesterit.
E. Muối mật.
32. Acid arachidonic:
A. Acid béo bảo hồ.
B. Acid béo chưa bảo hồ.
C. Acid béo có 18 Cacbon.
D. Acid béo có 20 cacbon và 4 liên kết đôi.
E. Cả câu B và D đều đúng.
33. Các chất sau là aminoalcol:
A. Ethanolamin, Cholin, Serin, Inositol.
B. Cholesterol.
C. Hocmon steroid.
D. Glycerit.
E. Liporotein.
34. Các enzyme nào sau có vai trị thuỷ phân lipid:
A. Amylase.
B. Pepsidase.
C. Amylase, protease.
D. Lipase, Photpholipase, Cholesterolesterase. E. SGOT,SGPT.
35. Chất sau thuộc thể cetonic:
A. Acid béo.
B. Acid mật.
C. Muối mật.
D. Vitamin F. E. Acetone, acetoacetic.
36. Những chất nào sau có vai trị thối hố lipid:
A. Insulin.
B. ACTH.
C. Adrenalin.
D. Glucagon.
E. Câu A sai.
37. Hormon nào có vai trị điều hoà tổng hợp lipid:
A. Insulin.
B. ACTH.
C. Adrenalin.
D. Glucagon.
E. Glucosecortocoid.
38. Lipoprotein nào sau là có lợi:
A. VLDL Cholesterol.
B. IDL Cholesterol.
C. LDL Cholesterol.
D. HDL Cholesterol.
E. Chyclomicron.
39. Lipoprotein nào sau là có hại:
A. VLDL Cholesterol.
B. IDL Cholesterol.
C. LDL Cholesterol.
D. HDL Cholesterol.
E. Chyclomicron.
40. Enzyme LCAT (Lecethin Cholesterol Acyl Tranferase) có vai trị:
A. Xúc tác q trình tổng hợp Cholesterol este ở huyết tương.
B. Xúc tác quá trình tổng hợp Cholesterol este ở huyết thanh.
C. Tổng hợp photpholipid.
D. Tham gia vào tổng hợp Triglycerid.
E. Tổng hợp Cholesterol.
41. Lipid có các tính chất
A. Lipid thuộc nhóm hợp chất tự nhiên khơng đồng nhất
B. Khơng hoặc ít tan trong nước và các dung môi phân cực
C. Dễ tan trong dung môi hữu cơ
D. Tan trong ether, benzen, cloroform
E. Tất cả đều đúng
42. Lipid có một trong các tính chất sau:
A. Thuộc nhóm tự nhiên đồng nhất
B. Tan trong nước và các dung môi phân cực
C. Không tan trong dung môi hữu cơ
D. Không tan trong ether, benzen, cloroform
E. Tất cả đều sai
43. Chiết xuất Lipid dựa vào tính chất:
A. Tan trong nước
B. Tan trong dung môi phân cực
C. Tan trong ether,benzen,chloroform D. Không tan trong dung môi hữu cơ
E. Tất cả đều sai
44. Cấu tạo este của acid béo, alchol và một số thành phần khác gọi là:
A. Glucid
B. Monosaccarid C. Lipid thuần
D. Lipid tạp E. Protid
45. Chất có thành phần cấu tạo este của acid béovà alchol gọi là:
A. Lipoprotein
B. Lipid thuần
C. Lipid tạp
D. Apolipoprotein
E. Glucid
46. Trong thành phần lipid có cấu tạo chủ yếu:
A. Acid amin
B. Monosaccarid
C. Este của acid béovà alchol
D. Vitamin A, D
E. Sterol
47. Lipid tạp có cấu tạo:
A. Liên kết glucosid
B. Liên kết peptid
C. Este của acid béo, alchol và một số thành phần khác
D. Acid béo, alchol
E. Vitamin tan trong dầu
48. Lipid thuần là:
A. Glucid
B. Protid
C. Glycolipid
D. Heparin E. Tất cả đều sai
49. Glycerid thuộc thành phần nào:
A. Lipid tạp B. Lipid thuần
C. Glucid
D. Cerid
E. Steroid
50. Sterol là một nhóm của những chất:
A. Lipid thuần
B. Vitamin D
C. Acid mật, muối mật
D. Dẫn xuất nhân cyclopentanoperhydrophenalren
E. Lipid tạp
51. Nhân cyclopentanoperhydrophenalren:
A. Có 2 nhóm metyl
B. Có nhóm OH ở vị trí 3
C. Khơng có nhóm CO hoặc nhóm COOH
D. Có một mạch nhánh từ 8 đến 10 cacbon ở vị trí 17
E. Tất cả đều đúng.
52. Chất có cấu tạo este của acid béo với sterol là:
A. Cholesterol.
B. 7.Dehydro Cholesterol
C. Acid mật
D. Sterid
E. Cholesterid
53. Sterid thuộc loại chât nào:
A. Lipid tạp B. Lipid thuần C. Glycolypid D. Lipoprotein
E. Cerid
54. Các chất sauCholesterol, 7.Dehydro Cholesterol, Ergosterol thuộc loại:
A. Glycerid
B. Cerid
C. Sterol
D. Sterid
E. Tiền chất của Vitamin D, Vitamin A.
55. Acid mật thuộc loại nào:
A. Sterid
B. Sterol
C. Dẫn xuất nhân Steroid
D. Glycolipid
E. Phospho lipid
56. Chất nào sau là Acid mật:
A. Acid cholic
B. Acid lithocholic
C. Desoxy cholic
D. Cheno cholic
E. Tất cả đều đúng
57. Chất n.hexacozanol :
A. Sterol
B. Alcol cao phân tử
C. Tham gia cấu tạo Sterid
D. Tham gia cấu tạo Glucid
E. Tất cả đều đúng
58. Chất n.octacozanol:
A. Alcol cao phân tử
B. Sterol
C. Vitamin F
D. Aminoalcol
E. Glycerol
59. Lipase thuỷ phân Triglycerid tạo thành các sản phẩm:
A. Monoglycerid
B. Diglycerid
C. Acid béo.
D. Glycerol
E. Tất cả đều đúng
60. Ethanolamin là chất thuộc loại:
A. Sterid
B. Glycerol
C. Sterol D. Aminoalcol
E. Acid Amin
61.Chất có cơng thức C18:2;9,12 có tên:
A. Acid linoleic
B. Acid linolenic
C. Acid arachidonic
D. Acid oleic
E. Prostaglandin
62.Chất có cơng thức C18:3; 9,12, 15 có tên:
A. Acid linoleic
B. Acid linolenic
C. Acid arachidonic
D. Acid oleic
E. Prostaglandin
63. Chất có cơng thức C20:4; 5, 8, 11, 14 có tên:
A. Acid linoleic
B. Acid linolenic
C. Acid arachidonic
D. Acid oleic
E. Prostaglandin
64. Chất có cơng thức CnH2n + 1COOH:
A. Acid béo bảo hoà
B. Acid béo chưa bảo hoà
C. Hydratcarbon
D. Câu A, B, C đều đúng E. Câu A, B, C đều sai
65. Acid linoleic thuộc công thức cấu tạo sau:
A. CnH2n + 1COOH
B. CnH2n - 1COOH
C. CnH2n - 3COOH
D. CnH2n - 5COOH
E. CnH2n - 7COOH
66. Acid linolenic thuộc công thức cấu tạo sau:
A. CnH2n + 1COOH
B. CnH2n - 1COOH
C. CnH2n - 3COOH
D. CnH2n - 5COOH
E. CnH2n - 7COOH
67. Acid arachidonic thuộc công thức cấu tạo sau:
A. CnH2n + 1COOH
B. CnH2n - 1COOH
C. CnH2n - 3COOH
D. CnH2n - 5COOH
E. CnH2n - 7COOH
68. Acid béo chưa bảo hồ có một liên kết đơi gọi là:
A. Monoethenoid
B. Polyethenoid
C. Câu A sai
D. Câu B đúng
E. Câu A và B đúng
69. Acid béo chưa bảo hồ có một liên kết đôi gọi là:
A. Monoethenoid
B. Polyethenoid
C. Câu A đúng
D. Câu B sai
E. Câu A và B đúng
70. Chất nào sau tan trong lipid:
A. Vitamin A
B. Vitamin D
C. Vitamin E
D. Vitamin K, F
E. Tất cả đều đúng
71. Vitamin tan trong lipid là:
A. Vitamin B1, B6, B12
B. Biotin, Niacin
C. Cholecalciferol, Tocoferol, Retinol D. Vitamin C, B12 E. Acid folic
72. Chất nào sau thuộc loại aminoalcol tham gia cấu tạo phospholipid:
A. Cholin, ethanolamine, serin
B. Pyridoxine
C. Acid cholic
D. Linoleic
E. Steric
73. Chất cephalin cịn có tên là:
A. Ethanolamine
B. Cholin
C. Serin
D. Inositol
E. Phosphatidyl ethanolamine
74. Chất lexithine cịn có tên là:
A. Ethanolamine
B. Cholin
C. Serin
D. Inositol
E. Phosphatidyl Cholin
75. Car diolipin cịn có tên là:
A. Diphosphatidyl glycerol
B. Phosphatidyl Cholin
C. Phosphatidyl ethanolamine
D. Câu A, B, C đúng
E. Câu A, B, C sai
76. Lipid có vai trị:
A. Cung cấp và dự trữ năng lượng
B. Tham gia cấu tạo màng tế bào
C. Các chất hoạt tính sinh học: hoocmon sinh dục.
D. Câu A, B, C đúng
E. Câu A, B, C sai
77. Lipid tiêu hoá nhờ:
A. Nhũ tương hoá lipid
B. Enzym lipase
C. Enzym phospholipase
D. Cholestesrolesterare
E. Tất cả đều đúng
78. Lipase thuỷ phân Lipid:
A. Phospholipid
B. Triglycerid
C. Cholesterid
D. Câu A, B, C đúngE. Câu A, B, C sai
79. Enzym phospholipase thuỷ phân:
A. Sterid
B. Cholesterid
C. Phospholipid
D. Protid E. Tinh bột
80.Cholestesrol esterase thuỷ phân:
A. Sterid
B. Cholestesrolester C. Glycolipid D. Lipoprotein E. Cerid
TRẮC NGHIỆM VITAMIN
1. Vai trò chủ yếu của vitamin B6:
A. Tham gia vào cơ chế nhìn của mắt
B. Chống bệnh pellagra
C. Tham gia vào q trình đơng máu
D. Là coenzym của những enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi amin và
decarboxyl củamột số acid amin
E. Chống bệnh tê phù.
2. Vitamin tham gia cấu tạo coenzymA là :
A.Vitamin E
B. Vitamin B5
C. VitaminA
D.VitaminB
E. VitaminK
3. Vitamin D cần thiết cho:
A. Quá trình chuyển hóa Ca2+và phospho
B. Chuyển hóa muối nước
C. Chuyển prothrombin thành thrombin
D. Qúa trình tạo máu
E. Chống thiếu máu.
4. Trong lipid có thể chưá các vitamin sau :
A. Vitamin C , Vítamin A
B. Vitamin B1, B2
C. Vitamin PP, B6, B12
D. Vitamin A , D, E, K
E. Vitamin B9
5. Chất nào sau đây là tiền chất của vitamin D3:
A. Cholesterol
B. Acid mật
D. Coprosterol
E. Ergosterol
C. 7- Dehydrocholesterol
6. Vitamin nào sau đây thuộc loại thuộc loại enzym nucleotid:
A. B2
B. B6
C. B12
D. B9
E. Biotin
7. Vitamin A có tác dụng chính là:
A. Chống bệnh Beri Beri
B. Chống bệnh Scorbus
C. Chuyển Opsin thành Rhodopsin
D. Tham gia cấu tạo coenzym của enzym xúc tác cho phản ứng đồng phân hóa
E. Tăng q trình tạo máu
8. Vitamin B6 là coenzym của enzym:
1. Trao đổi nhóm amin
2. Trao đổi điện tử
4. Khử CO2
5. Chuyển hóa Tryptophan
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 4, 5
B. 2, 4, 5
C. 1, 2, 4
3. Vận chuyển nhóm -CHO
D. 1, 3, 5
E. 1, 3, 4.
9. Vitamin C có cấu tạo hóa học dẫn xuất từ:
A. Glucid
B. Lipid
C. Protid
D. Glycolipid
E. Glycoprotein
10. Thiếu Nicotinamid có thể bị bệnh:
A. Tê phù Beri Beri
B. Scorbus
C. Pellagra
D. Xerophtalmic (xơ giác mạc)
E. Rụng tóc
11. Vitamin B5 là thành phần cấu tạo của coenzym sau:
A. NAD+, NADP+
B. FMN, FAD
D. Coenzym A
E. Coenzym Q
C. Pyridoxal phosphat
12. Vai trò chủ yếu của vitamin B1:
A. Tham gia vào cơ chế nhìn của mắt
B. Là coenzym của những enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi amin và
decarboxyl của một số acid amin
C. Tham gia vào q trình đơng máu.
D. Chống bệnh pellagra.
E. Chống bệnh tê phu ì(Beri-Beri).
13. Vitamin PP có tác dụng:
A. Chống bệnh Beri - Beri.
B. Chống bệnh Scorbus (bệnh chảy máu chân răng)
C. Chuyển opsin thành rhodopsin
D. Chống bệnh vảy nến (bệnh Pellagra)
E. Tham gia vào cấu tạo coenzym của enzym xúc tác cho các phản ứng vận
chuyển nhóm
14. Chất nào là tiền chất trực tiếp của Vitamin D2 :
A. Cholesterol
B. Acid mật
C. Phospholipid
D. Ergosterol
E. 7 Dehydrocholesterol
15. NAD+, NADP+ là coenzym của những enzym xúc tác cho phản ứng:
A. Trao đổi amin
B. Trao đổi điện tử
D.Trao đổi nhóm -CH3
E. Đồng phân hóa
C. Trao đổi hydro
16. Coenzym FAD, FMN trong thành phần cấu tạo có:
A. Vitamin B1
B. Vitamin B2
D. Vitamin B8
E. Vitamin B9
C. Vitamin B3
17. Các enzym thuộc nhóm Transaminase trong thành phần cấu tạo có:
A. Nicotinamid
B. Biotin
C. Acid folic
D. Pyridoxal phosphat
E. Cyanocobalamin
18. Phân tử NAD có chứa:
A. Một gốc phosphat
B. 2 gốc phosphat
D. 4 gốc phosphat
E. Khơng có gốc phosphat nào cả
19. Acid amin 1 + Acid α cetonic 2
C. 3 gốc phosphat
Acid amin 2 + Acid α cetonic 1.
được xúc tác bởi một enzym mà coenzym là:
A. Vitamin PP
B. Acid folic
D. Vitamin B2
C. Pyridoxal phosphat
E. Acid lipoic
20. Coenzym FAD, FMN trong thành phần cấu tạo có:
A. Vitamin B1
B. Vitamin B2
D. Vitamin B8
E. Vitamin B9
C. Vitamin B3
21. Các enzym thuộc nhóm Transaminase trong thành phần cấu tạo có:
A. Nicotinamid
B. Biotin
C. Acid folic
D. Pyridoxal phosphat
E. Cyanocobalamin
22. Chất có cơng thức cấu tạo sau:
A. Vitamin A.
B. Vitamin B1.
D. Vitamin B12.
E. Vitamin B6.
C. Vitamin B5.
23. Vitamin có dạng cơng thức cấu tạo sau:
A. Vitamin E.
D. Vitamin B8.
B. Vitamin K.
C. Vitamin C
E. Vitamin F
24. Vitamin là:
A. Chất cần thiết cuả cơ thể mà cơ thể không tổng hợp được.
B. Viatmin là coenzyme.
C. Câu A đúng, câu B sai.
D. Câu A sai, câu B đúng.
E. Câu A và B đúng.
25. Vitamin nào sau có vai trị bảo vệ thượng bì:
A. Vitamin C.
B. Vitamin A.
D. Vitamin B12.
E. Vitamin K.
C. Vitamin B1.
26. Vitamin nào có vai trị tác dụng lên q trình lắng đọng Canxi và Photpho ở
xương:
A. Vitamin D.
B. Vitamin nhóm B.
D. Vitamin C.
E. Vitamin B6.
C. Vitamin tan trong dầu.
27. Vitamin nào có vai trị chống oxy hố:
A. Vitamin B1.
B. Vitamin B2.
C. Vitamin B5.
D. Vitamin B12.
E. Vitamin C và Vitamin E.
28. Thiếu Vitamin nào gây rối loạn đông máu:
A. Vitamin A.
B. Vitamin K.
D. Thiaminpyrophotphat.
E. Cyanocobalamin.
C. Vitamin F.
29. Các dạng của Vitamin A
A. Retinol
B. Retinal
C. Retinoic acid
D. A và B đúng
E. Cả A, B và C đều đúng
30. Retinol, Retinal, Retinoic acid là các dạng của vitamin
A. Vitamin A
B. Vitamin B1, B6, B12
C. Vitamin E
D. Vitamin K
E. Vitamin C
31. Vitamin A có các chức năng liên quan
A. Cơ chế nhìn của mắt
B. Sự sinh sản
D. Sự tiết dịch nhầy của niêm mạc
E. Tất cả đều đúng
C. Sự phát triển
32. Thiếu Vitamin A biểu hiện các rối loạn sau.
A. Quáng gà (Nightblindness), khơng nhìn rõ khi trời tối.
B. Tăng sự phát triển
C. Ăn ngon, tăng vị giác
D. Chống nhiễm trùng
E. Tất cả đều sai.
33. Vitamin nào liên quan đến sự nhìn của mắt, sự phát triển, sự sinh sản, sự tiết dịch
nhầy, chống nhiễm trùng
A. Vitamin D
B. Vitamin K
D. Vitamin A
E. Vitamin C
C. Vitamin F
34. Vitamin nào có vai trị chống oxy hố:
A. Biotin
B. Vitamin E, Vitamin C
D. Vitamin D
E. Carnitin.
C. Vitamin F
35. Vitamin nào có tên khoa học là Tocopherol:
A. Vitamin B6
B. Vitamin B5
D. Vitamin D
E. Vitamin B12
C. Vitamin E
36. Vitamin E có các dạng:
A. α tocopherol.
B. α, β tocopherol.
D. α, β, γ , δ tocopherol
E. Tất cả đều sai.
C. α, β, γ tocopherol.
37. Vitamin E có vai trị:
A. Chống oxy hố.
B. Bảo vệ màng tế bào.
D. Phòng ngừa một số bệnh tim mạch
C. Liên quan đến sự sinh sản
E. Tất cả đều đúng.
38. Thiếu Vitamin E có thể xãy ra:
A. Nữ dễ sẩy thai.
B. Tinh trùng yếu.
D. A, B, C đều đúng.
E. A, B, C đều sai.
C. Suy nhược cơ.
39. Các acid béo không no, chuổi dài cần thiết được xếp vào loại Vitamin:
A. Vitamin E
B. Vitamin A
D. Vitamin F
E. Acid ascorbic
C. Vitamin D
40. Vitamin A liên quan đến có chế nhìn như sau:
A. Khi ánh sáng chiếu vào võng mạc, Rhodopsin bị phân huỷ thành hai thành
phần Opsin và retinal.
B. Rhodopsin là chất tăng độ nhạy của mắt khi nhìn trong bóng tối.
C. 11 cisretinal + Opsin tạo thành Rhodopsin
D. A, B, C đều đúng.
E. A, B, C đều sai.
HOÁ SINH THẬN
1. Các phân tử được lọc qua cầu thận dễ dàng:
A. Protein có trọng lượng phân tử > 70000
B. Các phân tử mang điện dương
C. Các phân tử có kích thước nhỏ
D. Câu B, C đúng
E. Câu A, B, C đúng
2. Chất được lọc qua cầu thận và được tái hấp thu hoàn toàn:
A. Na và Cl
B. Acid Uric và Creatinin
C. Glucose
D. Ure
E. Tất cả các chất trên
3. Nước được tái hấp thu ở thận:
A. 10 %
B. 20 %
C. 50 %
D. 99 %
E. Tất cả các câu đều sai
4. Thận điều hoà thăng bằng acid base:
A. Bài tiết Na+ và giữ lại H+
B. Bài tiết Na+ và bài tiết H+
C. Giữ lại Na+ và bài tiết H+
D. Giữ lại Na+ và giữ lại H+
E. Tất cả các câu đều sai
5. Bicarbonat được tái hấp thu trở lại máu cùng với:
A. Ion H+
B. Ion Na+
C. Muối amon NH4+
D. Muối phosphat dinatri
E. Tất cả các câu đều sai
6. Renin:
A. Được tổng hợp từ một bộ phận cạnh cầu thận
B. Là một enzyme thuỷ phân protein
C. Trong máu renin tác dụng lên Angiotensinogen được tổng hợp từ gan
D. Renin có trọng lượng phân tử 40000
E. Tất cả các câu đều đúng
7. Angiotensin II:
A. Có hoạt tính sinh học mạnh
B. Có đời sống ngắn
C. Tác dụng co mạch, tăng huyết áp, co cơ trơn, tăng tiết Aldosteron
D. Câu A, C đúng
E. Câu A, B, C, đúng
8. Sự bài tiết Renin tăng khi:
A. Huyết áp hạ
B. Huyết áp tăng
C. Tăng nồng độ Natri máu
D. Giảm nồng độ Kali máu
E. Ức chế hệ giao cảm
9. Sự tổng hợp Aldosteron tăng khi:
A. Tăng Kali máu
B. Hạ Natri máu
C. Huyết áp hạ
D. Lưu lượng máu thận giảm
E. Tất cả các câu đều đúng
10. Erythropoietin:
A. Là chất tạo hồng cầu
B. Được tổng hợp từ α1 globulin
C. Được tổng hợp từ thận
D. Câu A, B đúng
E. Câu A, C đúng
11. Tiền REF chuyển thành REF hoạt động dưới tác động trực tiếp của:
A. Prostaglandin
B. Proteinkinase (+)
C. AMP vòng
D. Adenylcyclase
E. Tất cả các câu đều sai
12. Prostaglandin E2:
A. Được tìm thấy ở một tổ chức cạnh cầu thận cùng với PGI 2 và TXA2
B. Tham gia vào sự tổng hợp REF
C. Có tác dụng co mạch
D. Biến đổi tiền Erythropoietin thành Erythropoietin
E. Tất cả các câu đều sai
13. Thể tích nước tiểu phụ thuộc vào:
A. Tuổi
B. Chế độ ăn
C. Chế độ làm việc
D. Tình trạng bệnh lý
E. Tất cả các câu đều đúng
14. pH nước tiểu bình thường:
A. Hơi acid, khoảng 5 – 6
B. Có tính kiềm mạnh
C. Khơng phụ thuộc chế độ ăn
D. Khơng phụ thuộc vào tình trạng bệnh lý
E. Tất cả các câu đều sai
15. Các chất có mặt trong nước tiểu bình thường:
A. Ure, Creatinin, Glucose
B. Acid uric, Ure, Creatinin
C. Ure, Cetonic
D. Gluocse, Cetonic
E. Tất cả các câu đều đúng
16. Liên quan đến sự bài xuất một số thành phần trong nước tiểu:
A. Sự bài xuất Ure không phụ thuộc chế độ ăn
B. Sự bài xuất Creatinin giảm trong bệnh lý teo cơ kèm thoái hoá cơ
C. Sự bài xuất Acid Uric tăng theo chế độ ăn giàu đạm
D. Câu A, C đúng
E. Câu A, B, C đúng
17. Chất bất thường trong nước tiểu:
A. Acid amin, sắc tố mật, muối mật
B. Glucose, Hormon
C. Protein, Cetonic
D. Cetonic, Clorua
E. Tất cả các câu đều sai
18. Glucose niệu gặp trong:
A. Đái tháo đường. B. Đái tháo nhạt. C. Ngưỡng tái hấp ống thu thận cao
D. Viêm tuỵ cấp với Amylase tăng cao.
E. Tất cả các câu đều đúng
19. Protein niệu:
A. > 1g/24h là giá trị bình thường
B. > 3g/24h là khởi đầu bệnh lý
C. > 150 mg/ 24h được xem là khởi đầu bệnh lý
D. Từ 50-150mg/ 24h có thể phát hiện dễ dàng bằng xét nghiệm thông thường
E. Các câu trên đều sai
20. Các chức năng hoá sinh của thận bao gồm:
1. Chức năng khử độc
2. Chức năng duy trì cân bằng axit base cơ thể
3. Chức năng tạo mật
4. Chức năng cô đặc các chất cặn bả đào thải ra ngoài
5. Chức năng nội tiết
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2,3
B. 2,3,4
C. 1,3,5
D. 2,4,5
E. 1,3,4
21. Nước tiểu ban đầu có:
A. Các chất có trọng lượng phân tử > 70.000
B. Thành phần các chất gần giống thành phần của huyết tương
C. Thành phần các chất gần giống thành phần của huyết tương ngoại trừ có nhiều
protein
D. Thành phần các chất rất khác biệt so với thành phần của huyết tương
E. Các câu trên đều sai
22. Quá trình lọc ở cầu thận phụ thuộc vào:
A. Áp lực keo của máu
B. Tình trạng thành mao mạch của màng đáy cầu thận
C. Sự tích điện của các phân tử
D. Trọng lượng phân tử các chất
E. Các câu trên đều đúng
23. Quá trình biến đổi Angiotensin I thành Angiotensin II chịu tác dụng của:
A. Renin
B. Aminopeptidase
C. Enzym chuyển
D. Angiotensinase
E. Các câu trên đều sai
24. Adenylcyclase có tác dụng trực tiếp đến:
A. Prostaglandin E2
B. Sự biến đổi Proteinkinase bất hoạt thành Proteinkinase hoạt động
C. Tiền chất REF thành REF hoạt động
D. Tiền Erythropoietin thành Erythropoietin
E. Sự biến đổi ATP thành AMP vòng
25. Trong nước tiểu, các yếu tố nào sau đây phụ thuộc vào chế độ ăn:
1. pH nước tiểu
4. Urê nước tiểu
2. Tỷ trọng nước tiểu
5. Axit Uric nước tiểu
3. Creatinin nước tiểu
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3
B. 1, 3, 4
C. 2, 3, 5
D. 1, 3, 5
E. 1, 4, 5
26. Protein niệu gặp trong những trường hợp bệnh lý sau:
A. Đái đường
B. Bệnh đa u tuỷ xương (bệnh Kahler)
C. Viêm cầu thận
D. Câu A, C đúng
E. Câu A, B, C đúng
27. Ngoài các xét nghiệm chính đánh giá mức độ suy thận, xét nghiệm bổ sung:
A. Ion đồ huyết thanh và nước tiểu
B. Bilan Lipid
C. Các thông số về pH, pO2, pCO2
D. Câu A, B đúng
E. Câu A, C đúng
28. Ure được tái hấp thu ở thận:
A. Khoảng 10 - 20%
B. Khoảng 40 - 50%
C. Theo cơ chế thụ động phụ thuộc nồng độ Ure máu
D. Câu B, C đúng
E. Câu A, C đúng
Phần không cho Sinh viên
29. Thận tham gia chuyển hoá chất:
A. Chuyển hoá Glucid, Lipid, Acid nucleic
B. Chuyển hoá Glucid, Protid, Hemoglobin
C. Chuyển hoá Glucid, Lipid, Protid
D. Chuyển hoá Lipid, Protid, Hemoglobin
E. Chuyển hoá Glucid, Protid, Acid nucleic
30. Tác dụng của REF:
A. Chuyển ATP thành AMP vòng
B. Chuyển tiền Erythropoietin thành Erythropoietin
C. Kích thích Proteinkinase hoạt động
D. Hoạt hố PGE2
E. Tất cả các câu đều sai
31. Thận điều hoà thăng bằng nước, điện giải, huyết áp nhờ vào:
A. Yếu tố tạo hồng cầu của thận
B. Erythropoietin
C. Hệ thống Renin - Angiotensin - Aldosteron
D. Prostaglandin
E. Câu B, D đúng
32. Hằng ngày lượng nước tiểu ban đầu hình thành khoảng:
A. 50 lit
B. 120 lít
C. 150 lít
D. 180 lít
E. 200 lít
33. Trọng lượng 2 thận người truởng thành khoảng:
A. 150g
B. 200g
C. 300g
D. 600g
E. 800g
34. Ở người trưởng thành, lượng máu qua thận là:
A. 200 ml/phút
B. 500 ml/phút
C. 800 ml/phút
D. 1200 ml/phút
E. 2000 ml/phút
35. Chất được bài tiết ở cầu thận, ống thận và tái hấp thu ở ống thận:
A. Ure, Creatinin
B. Creatinin, Acid Uric
C. Acid Uric, Insulin
D. Protein, Manitol
E. Manitol, Natri hyposunfit
36. So sánh thành phần nước tiểu thực thụ được tạo thành và nước tiểu ban đầu:
A. Hoàn toàn giống nhau
B. Giống nhau về thành phần nhưng khác nhau về nồng độ
C. Khác nhau về thành phần protein
D. Khác nhau không đáng kể
E. Khác nhau hoàn toàn
37. Ngưỡng tái hấp thu Glucose ở ống thận:
A. 0,75g/lít
B. 1,75g/lít
C. 7,5g/lít
D. 17,5g/lít
E. Các câu trên đều sai
38. Tái hấp thu nước ở thận:
A. Ở ống lượn gần, tái hấp thu “bắt buộc”, chịu ảnh hưởng của ADH
B. Ở ống lượn xa, tái hấp thu “bắt buộc”, nước được hấp thu cùng Na
C. Ở ống lượn gần, tái hấp thu “bắt buộc”, nước được hấp thu cùng Na
D. Ở ống lượn xa, tái hấp thu “bắt buộc”, chịu ảnh hưởng của ADH
E. Tất cả các câu đều sai.
39. Sự tái hấp thu Na ở ống lượn xa chịu ảnh hưởng của:
A. ADH
B. Aldosteron
C. Renin và Angiotesin II
D. Câu A và B đúng
E. Câu B và C đúng
40. Tái hấp thu muối ở ống lượn gần:
A. 10%
B. 40%
C. 50%
D. 70%
E. 99%
41. Chất không được tái hấp thu ở ống thận:
A. Ure
B. Protein
C. Insulin
D. Manitol
E. Câu C và D đúng
42. Chức năng chuyển hoá của thận:
A. Chuyển hoá chất xảy ra rất mạnh ở thận
B. Chuyển hoá lipid chiếm ưu thế
C. Tạo ra acid cetonic, giải phóng NH3 dưới dạng ion NH4+
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng
43. Sử dụng oxy của thận chiếm:
A. 5% của toàn cơ thể
B. 10% của toàn cơ thể
C. 15% của toàn cơ thể
D. 20% của toàn cơ thể
E. 25% của toàn cơ thể
44. Tái hấp thu Bicarbonat của thận xảy ra chủ yếu ở:
A. Ống lượn gần
B. Ống lượn xa
C. Ống lượn gần và ống luợn xa
D. Quai Henlé
E. Ống Góp
45. Vai trị của thận trong điều hồ thăng bằng acid base:
1. Bài tiết H+
4. Đào thải acid không bay hơi như acid lactic, thể cetonic...
2. Đào thải HCO3 5. Đào thải Na+
3. Giữ lại Na+
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,3
B. 1,3,4
C. 1,4,5
D. 2,3,4
E. 2,4,5
46. Trong máu Renin tác động vào khâu nào sau đây:
A. Angiotensin thành Aldosteron
B. Angiotensinogen thành Angiotensin I
C. Angiotensin I thành Angiotensin II
D. Angiotensin II thành Angiotensin I
E. Angiotensin II thành Angiotensin III
47. Vai trị của thận trong q trình tạo hồng cầu:
A. Bài tiết Erythropoietin kích thích tuỷ xương tạo hồng cầu
B. Tổng hợp REF
C. Tổng hợp PGE1
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng
48. Chất nào sau đây có tác dụng co mạch:
A. PGE2 , PGI2 và Angiotesin I
B. PGE2 , PGI2 và Angiotesin II
C. TXA2 và Angiotesin I
D. TXA2 và Angiotesin II
E. Các câu trên đều sai
49. Chất nào sau đây có tác dụng giãn mạch:
A. PGE2 , PGI2 và Angiotesin I
B. PGE2 , PGI2 và Angiotesin II
C. TXA2 và Angiotesin I
D. TXA2 và Angiotesin II
E. PGE2 và PGI2
50. Yếu tố nào sau đây ức chế sự bài tiết Renin
A. Prostaglandin
B. AMP vòng
C. Angiotensin I
D. Angiotensin II
E. Giảm nồng độ Na máu ở tế bào ống thận
51. Sự tổng hợp Aldosteron giảm khi:
A. Nồng độ Na máu tăng
B. Nồng độ Ka máu tăng
C. Huyết áp hạ
D. Angiotensin II tăng
E. Các câu trên đều sai
52. NH3 ở tế bào ống thận tạo ra từ:
A. Ure
B. Muối amon
C. Glutamin
D. Protein
E. Acid Uric
53. AMP vịng có tác dụng:
A. Chuyển tiền REF thành REF
B. Chuyển tiền Ep thành Ep
C. Chuyển Proteinkinase (-) thành Proteinkinase (+)
D. Ức chế Proteinkinase hoạt động
E. Các câu trên đều sai
54. Cơ chế nào về điều hoà thăng bằng acid base của thận là không đúng:
A. Thận tái hấp thu HCO3B. Tái tạo lại HCO3- bằng cách đài thải H+
C. Bài tiết ion H+ dưới dạng muối Bicarbonat
D. Bài tiết H+ và giữ lại Na+
E. Đào thải các acid khơng bay hơi
55. Thiểu niệu, vơ niệu có thể gặp trong:
A. Viêm cầu thận cấp
B. Bỏng nặng
C. Viêm ống thận cấp
D. Câu A, B và C đúng
E. Câu A và B đúng
56. Thể tích nước tiểu bình thường:
A. Trung bình ở người lớn 1.000 - 1.400 ml/24 giờ tương đương 10 - 14ml/kg
B. Tính theo cân nặng nước tiểu người lớn nhiều hơn trẻ em
C. Thay đổi tuỳ theo từng ngày
D. Uống ít nước lượng nước tiểu đào thải ít
E. Tất cả các câu đều đúng
57. Những sắc tố chính trong nước tiểu bình thường:
A. Urocrom, Cetonic, Urobilin
B. Urocrom, sản phẩm có Nitơ, Urobilin, dẫn xuất của indoxyl
C. Urocrom, sản phẩm có Nitơ, Bilirubin, dẫn xuất indoxyl
D. Urocrom, sản phẩm có Nitơ, Urobilinogen, dẫn xuất indoxyl
E. Urocrom, Ure, Urobilinogen, dẫn xuất indoxyl
58. Nước tiểu có màu đỏ gặp trong:
A. Đái máu
B. Bệnh lý về gan
C. Đái ra hemoglobin
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng
59. Nước tiểu xuất hiện đám mây vẩn đục lơ lững sau một thời gian ngắn để lắng là
do:
A. Protein sinh lý
B. Tế bào nội mô
C. Chất nhầy urosomucoid
D. Câu A, B và C đều đúng
E. Câu B và C đúng
60. Hiện tượng tủa lắng xuống đáy lọ của nước tiểu bình thường là do:
A. Protein
B. Cặn acid uric
C. Muối urat natri
D. Protein và muối urat natri E. Cặn acid uric, muối urat natri hoặc phosphat
61. Trong bệnh đái tháo đường, nước tiểu có thể có mùi:
A. Mùi đặc biệt
B. Mùi hơi thối
C. Mùi aceton
D. Mùi ether
E. Không mùi
62. Sức căng bề mặt của nước tiểu:
A. Ngang bằng nước
B. Cao hơn nước
C. Giảm khi có muối mật
D. Tăng khi có alcol, ether, cloroform
E. Các câu trên đều sai
63. Tỷ trọng nước tiểu:
A. Thay đổi trong ngày
B. Tỉ trọng trung bình 1,81 + 0,22
C. Tăng trong bệnh đái tháo nhạt
D. Giảm trong bệnh đái tháo đường
E. Các câu trên đều sai
64. Ure trong nước tiểu:
A. Thay đổi theo chế độ ăn
B. Tỷ lệ nghịch với chế độ ăn giàu đạm
C. Bài xuất Ure tăng trong bệnh viêm cầu thận cấp
D. Câu A, B và C đúng
E. Câu A và B đúng
65. Bài xuất Ure tăng gặp trong:
A. Viêm cầu thận cấp
B. Viêm thận do nhiễm độc chì
C. Thối hố protid
D. Câu A và C đúng
E. Câu B và C đúng
66. Creatinin trong nước tiểu:
A. Được bài xuất ở người trưởng thành nữ nhiều hơn nam
B. Tăng trong bệnh lý teo cơ kèm thoái hoá cơ
C. Giảm trong ưu năng tuyến giáp
D. Câu A và B đúng
E. Câu A, B và C đúng
67. Acid uric trong nước tiểu:
A. Bài xuất không thay đổi theo chế độ ăn
B. Bài xuất giảm trong viêm thận
C. Bài xuất tăng trong thoái hoá nucleoprotein tế bào (bệnh bạch cầu)
D. Bài xuất tăng trong ưu năng tuyến giáp
E. Các câu trên đều sai
68. Lượng protein niệu sinh lý:
A. 25 - 50 mg/24h
B. 50 - 100 mg/24h
C. 50 - 150 mg/24h
D. 100 - 150 mg/24h
E. 100 - 200 mg/24h
69. Lượng protein niệu đào thải hàng ngày phụ thuộc vào:
A. Tuổi và giới
B. Tư thế đứng lâu
C. Hoạt động của cơ
D. Câu B và C đúng
E. Câu A, B và C đúng
70. Protein niệu chọn lọc:
A. Khi nước tiểu có albumin và protein có trọng lượng phân tử lớn hơn albumin
B. Gặp trong viêm cầu thận
C. Gặp trong hội chứng thận hư với tổn thương tối thiểu
D. Gặp trong tổn thương ống thận
E. Câu A và D đúng
71. Protein niệu không chọn lọc
A. Khi nước tiểu có albumin và các phân tử lớn hơn albumin như IgM...
B. Thường gặp trong tổn thương ống thận
C. Ngộ độc thuốc có Pb, As...
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng
72. Protein niệu ống thận gặp trong các trường hợp sau:
A. Sỏi thận
B. Tổn thương ống thận
C. Viêm cầu thận cấp
D. Hội chứng thận hư với tổn thương tối thiểu
E. Các câu trên đều đúng
73. Sắc tố mật, muối mật xuất hiện trong nước tiểu:
A. Làm tăng sức căng bề mặt nước tiểu
B. Gặp trong tổn thương thận
C. Hoàng đản do tắc mật
D. Bilirubin tự do trong nước tiểu gọi là sắc tố mật
E. Các câu trên đều đúng
74. Hemoglobin niệu thường gặp trong:
A. Viêm cầu thận cấp
B. Lao thận
C. Sốt rét ác tinh
D. Hội chứng thận hư
E. Ung thư thận
75. Porphyrin:
A. Bình thường khơng có trong nước tiểu
B. Bình thường có khoảng 5-20 mg trong nước tiểu 24 giờ
C. Porphyrin niệu gặp trong thiếu enzyme di truyền hoặc thứ phát do nhiễm độc
D. Câu A và C đúng
E. Câu B và C đúng
76. Lượng protein niệu trong bệnh viêm cầu thận cấp:
A. < 0,5 g/l
B. < 1 g/l
C. < 1,5 g/l
D. < 2 g/l
E. > 2,5 g/l
77. Lượng protein niệu trong hội chứng thận hư:
A. < 0,5 g/l
B. < 1 g/l
C. < 1,5 g/l
D. < 2 g/l
E. > 2,5 g/l
78. Hàm lượng Creatinin trong máu:
A. Phụ thuộc vào chế độ ăn như ure
B. Bình thường: Creatinin máu 40-80 µmol/l ở nam và 53-97 µmol/l ở nữ
C. Tăng trong suy thận
D. Giảm trong viêm cơ
E. Các câu trên đều đúng
79. Các xét nghiệm thường dùng thăm dò chức năng thận:
1. Ure, creatinin máu
4. Protein niệu, Protid máu
2. Protien niệu
5. Độ thanh lọc Creatinin
3. Acid Uric máu
Chọn tập hợp đúng: A. 1,4,5
B. 1,2,5
C. 2,3,5
80. Cơng thức tính độ thanh lọc (Clearance):
D. 3,4,5
E. 1,3,5
UP
A. C =
V
D. C =
V
UP
C=
UV
P
E. C =
P
UV
B.
C. C =
VP
U
TRẮC NGHIỆM SINH HOÁ GAN
1. Liên quan chức năng tạo mật của gan:
A. Sắc tố mật giúp cho lipid thức ăn được nhũ tương hoá
B. Muối mật là do sắc tố mật kết hợp với glycin và taurin
C. Sắc tố mật chính là Bilirubin tự do
D. Acid mật là dẫn xuất của acid cholanic
E. Tất cả các câu đều đúng
2. Chuyển hoá glucid ở gan:
A. Nghiệm pháp hạ đường huyết được dùng để đánh giá chức năng điều hoà
đường huyết của gan
B. Nghiệm pháp galactose được thực hiện để thăm dò chức năng gan
C. Galactose niệu thấp chứng tỏ gan suy
D. Câu A, B, C đúng
E. Câu B, C đúng
3. Liên quan chức năng điều hoà đường huyết:
A. Gan thamgia điều hoà đường huyết bằng cách tổng hợp và phân ly
Glycogen
B. Khi nồng độ Glucose < 0,7 g/l gan sẽ tổng hợp glycogen
C. Khi nồng độ Glucose > 1, 2 g/l gan sẽ giảm tổng hợp Glucose thành
Glycogen dự trữ
D. Câu A, B đúng
E. Câu A, C đúng
4. Chuyển hoá lipid ở gan:
A. Gan tổng hợp cholesterol từ acetyl CoA
B. Gan tổng hợp cholesterol vận chuyển mở ra khỏi gan
C. Giảm khả năng tổng hợp phospholipid dẫn đến giảm ứ đọng mỡ ở gan
D. Khi gan tổn thương, tỉ lệ: cholesterol este/ cholesterol TP tăng
E. Tất cả các câu đều đúng
5. Chuyển hố protid ở gan:
A. Gan có khả năng tổng hợp NH3 từ Ure
B. Khi gan suy thì Ure máu tăng, NH3 giảm
C. Gan tổng hợp toàn bộ globulin, một phần nhỏ albumin
D. Tỉ lệ A/G < 1,5 là biểu hiện của tiên lượng và tiến triển tốt trong quá
trình điều trị.
E. Tất cả các câu đều sai
6. Liên quan chức năng khử độc của gan:
A. Cố định và thải trừ là cơ chế khử độc thường xuyên của cơ thể
B. Khử độc bằng oxy hoá đã biến alcol etylic thành acid acetic
C. Các chất độc nội sinh được gan cố định và thải trừ theo đường mật
D. Nghiệm pháp BSP với BSP tăng trong máu chứng tỏ gan suy
E. Câu B, D đúng
7. Những enzyme sau đây giúp đánh giá tình trạng ứ mật:
A. Phosphatase kiềm, LDH, γ GT
B. Phosphatase kiềm, GOT, GPT
C. Phosphatase kiềm, γ GT, 5’ nucleotidase, LAP
D. γ GT, LDH, 5’ nucleotidase
E. Tất cả các câu đều sai
8. Đánh giá tình trạng hoại tử tế bào gan dựa vào các enzym sau:
A. Phosphatase kiềm
B. GOT, GPT, γ GT
C. 5’ nucleotidase
D. GOT, GPT, OCT, LDH
E. Tất cả các câu đều đúng
9. Liên quan thử nghiệm gan mật:
A. Khi định lượng transaminase: GPT tăng là biểu hiện bệnh gan do rượu
B. GPT tăng cao so với GOT gặp trong các trường hợp viêm gan cấp
C. GOT, GPT là chất chỉ điểm ung thư
D. Câu B, C đúng
E. Câu A, C đúng
10. Đặc điểm thành phần hoá học của gan:
A. Tỉ lệ % nước bằng tỉ lệ % chất khô
B. Cholesterol là thành phần chủ yếu của lipid trong gan
C. Gan chứa một hệ thống enzyme hoàn chỉnh
D. Vitamin duy nhất được dự trữ ở gan là vitamin C
E. Tất cả các câu đều sai
11. Gan có các chức năng sau :
A. Chức năng khử độc.
B. Chức năng bài tiết mật.
C. Chức năng chuyển hoá glucid, lipid, protid.
D. Chức năng điều hồ thể tích máu.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
12. Chức năng khử độc của gan :
A. Cố định và thải trừ chất độc.
B. Chuyển hoá chất độc thành chất không độc.
C. Câu A đúng, câu B sai.
D. Câu A sai, câu B đúng.
E. Câu A đúng, câu B đúng.
13. Các biểu hiện của gan suy :
A. Ure máu tăng.
B. Enzyme SGOT tăng.
C. NH3 máu tăng.
D. Rối loạn chức năng đông máu.
E. Câu C & D đúng.
14. Bilirubin liên hợp xuất hiện trong nước tiểu nhiều trong trường hợp :
A. Tắc mật.
B. Dung huyết.
C. Viêm gan.
D. Ung thư gan.
E. Cả 4 câu trên đều sai.
15. Chất nào sau là muối mật :
A. Glycin.
B. Taurin. C. Taurocholic.
D. Cholesterol.
E. Acid
cholic.
16. Sắc tố mật là :
A. Bilirubin tự do.
B. Urobilinogen.
C. Stercobilinogen
D. Bilirubin liên hợp.
E. Cholesterol este hoá.
17. Muối mật :
A. Làm giảm sức căng bề mặt nước tiểu.
B. Làm tăng sức căng bề mặt nước tiểu.
C. Là cholesterol este hoá.
D. Là acid mật.
E. Là sản phẩm thoái hoá của bilirubin.
18 .Định lượng enzyme SGOT , enzyme SGPT trong huyết thanh :
A. Tăng cao trong trường hợp viêm gan cấp tính.
B. Enzyme SGOT tăng cao trong nhồi máu cơ tim.
C. Enzyme SGPT tăng cao trong viêm gan mạn tính.
D. Câu A & B đúng, câu C sai.
E. Cả ba câu A, B, C đều đúng.
19. Khi chức năng gan suy thì có thể có các biểu hiện sau:
A. Phù.
B. Protid máu giảm.
C. Rối loạn chức năng đông
máu.
D. NH3 máu tăng.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
20. Khi gan suy có rối loạn đơng máu thì :
A. Định lượng fibrinogen trong máu giảm, tỷ prothrombin giảm.
B. Định lượng fibrinogen trong máu tăng, tỷ prothrombin bình thường.
C. Định lượng fibrinogen bình thường , tỷ prothrombin bình thường.
D. Ure, creatinin trong máu tăng và trong nước tiểu giảm.
E. Protid máu tăng.
Phần khơng cho sinh viên
21. Gan có chức năng chuyển hoá sau:
A. Chuyển hoá Glucid
B. Chuyển hoá Lipid
C. Chuyển hoá
protid
D. Chuyển hoá porphyrin
E. Tất cả đều đúng
22. Các chất nào sau đây là acide mật
A. Acid litocholic
B. Acid chenodexoycholic
C. Acid
desoxycholic
D. Acid cholic
E. Tất cả đều đúng
23. Chất có cơng thức: NH2 - CH2 - COOH là:
A. Glycin
B. Taurin
C. Muối mật
D. Acid mật E. Tất cả đều
sai.
24. Chất có cơng thức: NH2 - CH2 - CH2 - SO3H là:
A. Glycin
B. Taurin
C. Acid taurocholat
D. Glycolitocholat
E. Tất cả đều sai.
25. Chất nào sau là muối mật
A. Glycin
B. Taurin
C. Taurocholat
D. Glycolitocholat
E. Câu C và D đúng
26. Sắc tố mật là
A. Cholesterol
B. Cholesteroleste
C. Phospholipid
D. Vitamin tan trong dầu
E. Bilirubin
27. Bilirubin tự do
A. Sản phẩm thoái hoá Hb
B. Tăng cao trong tan máu
C. Bilirubin gián tiếp
D. Bilirubin trực tiếp
E. A, B, C đúng
28. Bilirubin liên hợp
A. Bilirubin trực tiếp
B. Có thể xuất hiện trong nước tiểu khi tắt
mật
C. Được tạo thành tại gan
D. Tăng cao trong tắt mật
E. Tất cả đều đúng
29. Mật có tác dụng
A. Nhủ tương hố lipid
B. Tiêu hố lipid
C. Thuỷ phân lipid
D. Thuỷ phân protid
E. Thuỷ phân glucid
30. Khi đánh giá chức năng gan mật cần làm các xét nghiệm sau:
A. Định lượng hoạt độ enzym SGOT, SGPT
B. Định lượng γ GT
C. Định lượng bilirubin trong máu
D. Tìm sắc tố mật, muối mật trong nước tiểu
E. Tất cả đều đúng
31. Gan cung cấp glucose máu nhờ enzym
A. Hexokinase
B. Glucosekinase
C. Glucose 6
phosphatase
D. Frutose 1.6 diphosphatase
E. Glucose 6 phosphatdehydrogenase
32. Gan đóng vai trị quan trọng trong việc điều hố đường máu nhờ các quá trình
A. Tân tạo glycogen
B. Tân tạo glucose
C. Thoái hoá, tổng hợp glycogen tại gan
D. Dự trử glycogen tại gan
E. Tất cả đều đúng
33. Khi có hoại tử tế bào gan
A. Định lượng hoạt độ enzym SGOT, SGPT tăng
B. Định lượng hoạt độ enzym SGOT, SGPT giảm
C. Tăng tổng hợp protein
D. Tăng cholesterol este hoá
E. Định lượng hoạt độ γ GT giảm
34. Biểu hiện chức năng gan suy
A. Rối loạn chức năng đông máu
B. Protid máu tăng
C. Tỷ lệ cholesterol este hố trên cholesterol tồn phần tăng
D. Giảm nồng độ NH3 máu
E. Tất cả đều sai