Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Môn: Tiếng Việt – Lớp 2</b>
<b>Phân môn: Luyện từ và câu</b>
<b>Tuần: 4</b>
<b>Từ chỉ sự vật.</b>
<b>Bài 1: Tìm các từ theo mẫu trong bảng (mỗi cột 3 từ):</b>
<b>M: học sinh</b> <b>M: ghế</b> <b>M: chim sẻ</b> <b>M: xoài</b>
<b>Chỉ người Chỉ đồ vật Chỉ con vật Chỉ cây cối</b>
M: học sinh,
cô giáo, bố
mẹ,…
M: ghế, giá
sách, bút,… M: chim sẻ, chó, hải cẩu,
…
M: xồi, na,
mít, ổi,…
<b>Bài 2: Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về:</b>
a)Ngày, tháng , năm.
b)Tuần, ngày trong tuần ( thứ…)
<b>M:</b>
- Bạn sinh năm nào? Tôi sinh năm 1996.
<b>bạn có biết hơm </b>
<b>nay là ngày bao </b>
<b>nhiêu khơng?</b>
<b>Một năm có bao </b>
<b>nhiêu tháng?</b>
<b>Một tuần có 7 ngày. </b>
<b>Hôm nay là thứ năm</b>
<b>Bài 2: Ngắt đoạn văn sau thành 4 câu rồi viết </b>
<b>lại cho đúng chính tả:</b>
<b>Bài 2: Ngắt đoạn văn sau thành 4 câu rồi viết </b>
<b>lại cho đúng chính tả:</b>
<b>Trời mưa to. Hòa quên mang áo mưa.</b>
<b>Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình.</b>
Chuẩn bị bài sau: Tên riêng và
<i>cách viết tên riêng. Câu kiểu Ai </i>