Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (890.26 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Mơn: Tốn – Lớp 2</b>
<b>Tuần: 21. Tiết: 105</b>
<b>BÀI CŨ</b>
<b>Tính: </b>
<b>a) 5 x 5 + 6 = </b>
<b>b) 4 x 8 - 17 = </b>
<b>BÀI CŨ</b>
<b>Tính: </b>
<b>a) 5 x 5 + 6 = 25 + 6 </b>
<b>= 31</b>
<b>b) 4 x 8 - 17 = 32 - 17 </b>
<b>= 15</b>
<b>c) 3 x 7 + 29 = 21 + 29 </b>
<b>= 50</b>
<b>a) 5 x 5 + 6 </b>
<b>= 25 + 6</b>
<b>= 31</b>
<b>b) 4 x 8 - 17</b>
<b>= 32 - 17</b>
<b>= 15</b>
10
18
8
<b>Bài 1: Tính nhẩm:</b>
2 x 2 =
2 x 4 =
2 x 9 =
a) 2 x 5 =
4
21
12
9
3 x 2 =
3 x 3 =
3 x 4 =
b) 3 x 7 =
6
16
12
28
4 x 2 =
4 x 7 =
4 x 3 =
c) 4 x 4 =
8
50
40
30
2 x 10 =
3 x 10 =
4 x 10 =
d) 5 x 10 =
<b>Bài 2: </b>
- Đổi chéo phiếu học tập với bạn cùng bàn. Kiểm tra kết quả.
- Thống nhất với bạn đáp án đúng.
- Trao đổi với các bạn:<i><b> Trong từng cột:</b></i>
<i>+ Nêu thừa số thứ nhất, thừa số thứ hai ?</i>
<i>+ Muốn tìm tích bạn làm thế nào ?</i>
- Trưởng ban học tập điều hành.
- Trưởng ban học tập mời cô giáo cho ý kiến.
<b>Thừa </b>
<b>số</b> <b>2</b> <b>5</b> <b>4</b> <b>3</b> <b>5</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>4</b>
<b>Thừa </b>
<b>số</b> <b>6</b> <b>9</b> <b>8</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>7</b> <b>4</b>
<b>Tích</b>
<b>Viết số thích hợp vào ơ trống:</b>
<b>Bài 3: </b>
<b>></b>
<b><</b>
<b>=</b>
<b>a) 2 x 3</b>
<b>b) 4 x 6</b>
<b>c) 5 x 8</b>
<b>?</b>
<b>…..</b>
<b>…..</b>
<b> 3 x 2</b>
<b> 4 x 3</b>
<b> 5 x 4</b>
<b>Mỗi học sinh được mượn 5 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh </b>
<b>được mượn bao nhiêu quyển truyện ?</b>
<b>Bài 4:</b>
<b>1 học sinh :</b>
<b>8 học sinh :</b>
<b>Tóm tắt:</b>
<b>5 quyển truyện</b>
<b>Câu 1: Số ?</b>
<b>Câu 2: Số ?</b>
<b>Câu 3: Số ?</b>
<b>Câu 4:</b>
<b>Độ dài đường gấp khúc ABCD là cm.</b>
<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>
<b>C</b> <b>D</b>
<b>3 cm</b>
<b>3 cm</b>
<b>Câu 5: Điền tiếp số vào chỗ chấm trong dãy số sau:</b>
<b>Câu 6:</b>
<b> Em hãy nhẩm tính xem 3 con thỏ bình thường </b>
<b>Câu 7:</b>