Tải bản đầy đủ (.pptx) (27 trang)

Tuần 20 - MRVT - BÀI: : Sức khỏe

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (869.53 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN</b>


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ A</b>



<b>TÊN PHÂN MÔN: Luyện từ và câu</b>


<b>BÀI, TIT, TUN: 20</b>



<b>TấN BI: </b>

<b>MRVT: Sc khe</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đặt một câu kể Ai làm gì?



Xỏc nh ch ng, v ng ca cõu ú.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 1:</b>

<i><b>Tìm các từ ngữ</b></i>



<i>a)</i>

<i>Ch nhng hot ng cú li cho sức khoẻ</i>



<i>M: t</i>

<i>ập luyện</i>



<i>b) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khoẻ </i>


<i>mnh</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 1. </b>

<i><b>Tìm các từ ngữ:</b></i>



<i>a)</i>

<i>Ch những hoạt động có lợi cho sức khoẻ</i>



<i>M: t</i>

<i>ập luyện</i>



<i>b) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khoẻ </i>


<i>mạnh</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bµi 1:</b>

<i><b> </b></i>

<i><b>Các từ ngữ :</b></i>




<i>a)</i>

<i>Ch những hoạt động có lợi cho sức </i>


<i>khoẻ</i>



- ăn uống

:

ăn uống điều độ,



-

<b>tập luyện</b>

:

tập thể dục, chơi thể thao, đi



bộ, chạy, đá bóng, chơi bóng chuyền,


chơi cầu lơng, nhảy dây, nhảy ngựa,


chơi bóng bàn

,...



-

<b>vui chơi</b>

<b>:</b>

nghỉ ngơi, giải trí, an dưỡng, du


lịch, nghỉ mát,…



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 1:</b>

<i><b> </b></i>

<i><b>Các tõ ng÷ :</b></i>



<i>a)</i>

<i>Chỉ những hoạt động có lợi cho sức </i>


<i>khoẻ</i>



- ăn uống

:

ăn uống điều độ,



-

<b>tập luyện</b>

:

tập thể dục, chơi thể thao, đi



bộ, chạy, đá bóng, chơi bóng chuyền,


chơi cầu lơng, nhảy dây, nhảy ngựa,


chơi bóng bàn

,...



-

<b>vui chơi</b>

<b>:</b>

nghỉ ngơi, giải trí, an dưỡng, du


lịch, nghỉ mát,…




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b

)

<i>Ch nhng c im ca mt c th </i>



<i>khoẻ mạnh</i>



-

vạm vỡ, lực lưỡng, rắn rỏi, săn chắc,



cường tráng,...



- duyên dáng, thướt tha, cân đối,


nhanh nhẹn, dẻo dai,...



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bµi 1:</b>

<i><b> </b></i>

<i><b>Các từ ngữ :</b></i>



a)

<i>Ch nhng hot ng có lợi cho sức khoẻ</i>


-

ăn uống

: ăn uống điều độ, .



-

tập luyện:

tập thể dục, chơi thể thao, đi bộ, chạy, đá



bóng, chơi bóng chuyền, chơi cầu lơng, nhảy dây, nhảy


ngựa, chơi bóng bàn,...



-

vui chơi:

nghỉ ngơi, giải trí, an dưỡng, du lịch, nghỉ


mát,…



-

lao động:

làm việc, học tập,…



<i>b) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bµi 2:

Các môn thể thao




-

<sub>búng ỏ, búng chuyền, bóng chày, bóng </sub>



bầu dục, cầu lông, khúc côn cầu, đẩy tạ,


đấu vật,...



-

<sub> vâ thuËt</sub>

.



- chạy, nhảy cao, nhảy xa, xà đơn, xà


kép...



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Kh



để


học



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài 3:</b>

Tìm từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống


để hoàn chỉnh các thành ngữ sau:



a) Kh nh ...



<i>M: Kh nh voi</i>



b) Nhanh nh ...



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bài 3:</b>

Tìm từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống


để hoàn chỉnh các thành ngữ sau:



a) Kh nh ...




<i>M: Kh nh voi</i>



b) Nhanh nh ...



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bµi 3.</b>



<b>a, Khoẻ nh voi.</b>



-

<b>Khoẻ nh trâu.</b>



-

<b>Khoẻ nh hïm.</b>



-

<b><sub>…</sub></b>



<b>b, Nhanh nh c¾t.</b>



-

<b>Nhanh nh chíp.</b>



-

<b>Nhanh nh sãc.</b>



-

<b><sub>Nhanh nh ®iƯn.</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Bài 4</b>

.

Câu tục ngữ sau nói lên điều gì?



Ăn đ ợc ngủ đ ợc là tiên



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Thứ sáu ngày 8 tháng 1 năm 2010</b></i>



<b>luyện từ và câu</b>



<b>Mở rộng vốn từ: sức khoẻ</b>



<b>Bài 2</b>

<b>. Kể tên các môn thể thao mà em biÕt.</b>



bóng đá, bóng chuyền, cầu lơng, bóng rổ, nhảy cao, chạy, bắn súng, đấu vật, tr ợt tuyết,


leo núi, l ớt sóng, đẩy tạ, bơi lội, cầu mây, đá cầu,



<i> a)</i>

<i>Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khoẻ</i>



-

<b>ăn uống</b>

:

ăn uống điều độ, .



-

<b>tập luyện</b>

: tập thể dục, chơi thể thao, đi bộ, chạy, đá bóng, chơi



bóng chuyền, chơi cầu lơng, nhảy dây, nhảy ngựa, chơi bóng


bàn,...



-

<b>vui chơi:</b>

nghỉ ngơi, giải trí, an dưỡng, du lịch, nghỉ mát,…


-

<b>lao động</b>

: làm việc, học tập,…



b)

<i>Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh</i>



<b> </b>


<b>Bài 3. Hoàn chỉnh các thành ngữ</b>


<b> </b>a, Kh nh voi. b, Nhanh nh cắt.
Khoẻ nh tr©u. Nhanh nh chíp.
Kh nh hïm. Nhanh nh sãc.
….. Nhanh nh ®iƯn.
…..



-

vạm vỡ, lực lưỡng, rắn rỏi, săn chắc, cường



tráng,...



- duyên dáng, cân đối, nhanh nhẹn, dẻo dai,...



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Xin kính chúc các thầy cô giáo và


các em mạnh khoẻ, hạnh phúc!


Xin kính chúc các thầy cô giáo và



các em mạnh khoẻ, hạnh phúc!


Xin kính chúc các thầy cô giáo và



</div>

<!--links-->

×