Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Toán 2 - Tuần 28 - Đơn vị, chục, trăm, nghìn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B</b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B</b>


<b>MƠN : TỐN</b>
<b>MƠN : TỐN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ƠN BÀI CŨ:



Em hãy nêu các số trịn chục đã học.


Các số tròn chục đã học là: 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90.


1 chục; 2 chục; 3 chục; 4 chục; 5 chục; 6 chục; 7 chục; 8chục; 9 chục

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2 <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> 6 7 <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b>10 đơn vị còn gọi là 1 chục</b>


<b>1/ Ôn tập về đơn vị, chục và trăm:</b>



<b>1</b>


10 đơn vị cịn gọi là gì?


1 chục bằng bao nhiêu đơn vị?


1 chục bằng 10 đơn vị.


Toán:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1 chục
10


2 chục
20
3 chục
30
4 chục
40


<b>...</b> 10 chục


100

Toán:



<b>Đơn vị, chục, trăm, nghìn.</b>


10 chục bằng mấy trăm?
<b>10 chục bằng 100</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2/ Giới thiệu 1 nghìn:</b>



<b>a/ Giới thiệu số trịn trăm:</b>


Có mấy trăm? 1 trăm.<b>100</b>


Tốn:



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2 trăm.


Có mấy trăm?
<b>200</b>



<b>2/ Giới thiệu 1 nghìn:</b>



<b>a/ Giới thiệu số trịn trăm:</b>


Tốn:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2/ Giới thiệu 1 nghìn:</b>



<b>a/ Giới thiệu số trịn trăm:</b>


Tốn:



<b>Đơn vị, chục, trăm, nghìn.</b>Tiết: 137


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2/ Giới thiệu 1 nghìn:</b>



<b>a/ Giới thiệu số trịn trăm:</b>


Tốn:



<b>Đơn vị, chục, trăm, nghìn.</b>Tiết: 137


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2/ Giới thiệu 1 nghìn:</b>



<b>a/ Giới thiệu số trịn trăm:</b>


Tốn:



<b>Đơn vị, chục, trăm, nghìn.</b>Tiết: 137



Có mấy trăm?


<b>500</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2/ Giới thiệu 1 nghìn:</b>



<b>a/ Giới thiệu số trịn trăm:</b>


Tốn:



<b>Đơn vị, chục, trăm, nghìn.</b>Tiết: 137


Có mấy trăm?


<b>600</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Có mấy trăm?7 trăm.


<b>700 </b>


Tốn:



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2/ Giới thiệu 1 nghìn:</b>



<b>a/ Giới thiệu số trịn trăm:</b>


Tốn:



<b>Đơn vị, chục, trăm, nghìn.</b>Tiết: 137



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2/ Giới thiệu 1 nghìn:</b>



<b>a/ Giới thiệu số trịn trăm:</b>


Tốn:



<b>Đơn vị, chục, trăm, nghìn.</b>Tiết: 137


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Các số: 100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900.</b>
<b>Những số này được gọi là những số trịn trăm.</b>


Cùng có 2 chữ số 0 đứng cuối cùng.


Các số từ 100 đến 900 có đặc điểm gì chung?

Tốn:



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>10 trăm</b>
<b>Có mấy trăm?</b><sub> 10 trăm.</sub>


<b>b/ Giới thiệu 1000:</b>



10 trăm được gọi là 1 nghìn.
10 trăm = 1 nghìn


<b>Viết là: 1000</b> 1 chục bằng mấy đơn vị?1 chục bằng 10 đơn vị.


1 trăm bằng mấy chục?1 trăm bằng 10 chục.
1 nghìn bằng mấy trăm?1 nghìn bằng 10 trăm.

Toán:




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

u
<b>300</b>
<b>ba trăm </b>
<b>200</b>
<b>hai trăm </b>
<b>500</b>
<b>năm trăm </b>
<b>100</b>
<b>một trăm </b>
<b>400</b>
<b>bốn trăm </b>
<b>600</b>
<b>sáu trăm </b>
<b>800</b>
<b>tám trăm </b>
<b>1000</b>
<b>một nghìn</b>


1. Đọc, viết (theo mẫu)


<b>900</b>


<b>chín trăm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2. Viết ( theo mẫu)



Viết số Đọc số


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Trò chơi chọn đáp án đúng




1

2



1 chục được viết là:


A/ 100
B/ 200
C/ 10


3



1 trăm được viết là:


A/ 10
B/ 100
C/ 1000


1 nghìn được viết là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

×