Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B</b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B</b>
<b>MƠN : TỐN</b>
<b>MƠN : TỐN</b>
Em hãy nêu các số trịn chục đã học.
Các số tròn chục đã học là: 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90.
1 chục; 2 chục; 3 chục; 4 chục; 5 chục; 6 chục; 7 chục; 8chục; 9 chục
2 <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> 6 7 <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b>10 đơn vị còn gọi là 1 chục</b>
<b>1</b>
10 đơn vị cịn gọi là gì?
1 chục bằng bao nhiêu đơn vị?
1 chục bằng 10 đơn vị.
1 chục
10
<b>...</b> 10 chục
100
<b>Đơn vị, chục, trăm, nghìn.</b>
10 chục bằng mấy trăm?
<b>10 chục bằng 100</b>
<b>a/ Giới thiệu số trịn trăm:</b>
Có mấy trăm? 1 trăm.<b>100</b>
2 trăm.
Có mấy trăm?
<b>200</b>
<b>a/ Giới thiệu số trịn trăm:</b>
<b>a/ Giới thiệu số trịn trăm:</b>
<b>Đơn vị, chục, trăm, nghìn.</b>Tiết: 137
<b>a/ Giới thiệu số trịn trăm:</b>
<b>Đơn vị, chục, trăm, nghìn.</b>Tiết: 137
<b>a/ Giới thiệu số trịn trăm:</b>
<b>Đơn vị, chục, trăm, nghìn.</b>Tiết: 137
Có mấy trăm?
<b>500</b>
<b>a/ Giới thiệu số trịn trăm:</b>
<b>Đơn vị, chục, trăm, nghìn.</b>Tiết: 137
Có mấy trăm?
<b>600</b>
Có mấy trăm?7 trăm.
<b>700 </b>
<b>a/ Giới thiệu số trịn trăm:</b>
<b>Đơn vị, chục, trăm, nghìn.</b>Tiết: 137
<b>a/ Giới thiệu số trịn trăm:</b>
<b>Đơn vị, chục, trăm, nghìn.</b>Tiết: 137
<b>Các số: 100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900.</b>
<b>Những số này được gọi là những số trịn trăm.</b>
Cùng có 2 chữ số 0 đứng cuối cùng.
Các số từ 100 đến 900 có đặc điểm gì chung?
<b>10 trăm</b>
<b>Có mấy trăm?</b><sub> 10 trăm.</sub>
10 trăm được gọi là 1 nghìn.
10 trăm = 1 nghìn
<b>Viết là: 1000</b> 1 chục bằng mấy đơn vị?1 chục bằng 10 đơn vị.
1 trăm bằng mấy chục?1 trăm bằng 10 chục.
1 nghìn bằng mấy trăm?1 nghìn bằng 10 trăm.
u
<b>300</b>
<b>ba trăm </b>
<b>200</b>
<b>hai trăm </b>
<b>500</b>
<b>năm trăm </b>
<b>100</b>
<b>một trăm </b>
<b>400</b>
<b>bốn trăm </b>
<b>600</b>
<b>sáu trăm </b>
<b>800</b>
<b>tám trăm </b>
<b>1000</b>
<b>một nghìn</b>
1. Đọc, viết (theo mẫu)
<b>900</b>
<b>chín trăm</b>
Viết số Đọc số
1 chục được viết là:
A/ 100
B/ 200
C/ 10
1 trăm được viết là:
A/ 10
B/ 100
C/ 1000
1 nghìn được viết là: