Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (398.19 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phương pháp:<i>Xét các trường hợp của hệ số a :</i>
<i>- Nếu a = 0 thì tìm nghiệm phương trình bậc nhất .</i>
<i>- Nếu a</i> <i>0 thì tiến hành các bước sau:</i>
<i>+ TÝnh biÖt sè</i> <sub></sub>(<sub></sub>')<i><sub>.</sub></i>
<i>+ Xét các trường hợp của</i> <sub></sub>(<sub></sub>') <i><sub>( Nếu</sub></i> <sub></sub><sub>(</sub><sub></sub>'<sub>)</sub> <i><sub>chứa tham số ).</sub></i>
<i>+ Tìm nghiệm của phương trình theo tham số.</i>
<b>Bài 1</b>: Giải phương trình bậc hai (<i>m là tham số</i> ) sau :
a)<i>x</i>2<sub>- 2(3m - 1)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ 9m</sub>2<sub>- 6m - 8 = 0</sub>
b)<i>x</i>2<sub>- 3m</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>+ 2m</sub>2<sub>- m - 1 = 0</sub>
c) 3<i>x</i>2<sub>- m</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ m</sub>2<sub>= 0</sub>
d)<i>x</i>2<sub>- 2(m - 1)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ m - 3 = 0</sub>
<i>HDÉn :</i> <i>a/</i> <sub></sub>'<i><sub>= 9 ; x</sub></i>
1<i>= 3m + 2 ,</i> <i>x</i>2<i>= 3m - 4</i>
<i>b/</i> <i>= (m + 2)2<sub>: + m</sub></i><sub></sub><i><sub>-2 : x</sub></i>
1<i>= 2m + 1 ,</i> <i>x</i>2<i>= m - 1</i>
<i>+ m =-2 : x = -3 ( nghiÖm kÐp)</i>
<i>c/</i> <i>= -11m2</i> <i><sub>: + m = 0 : x = 0 ( nghiƯm kÐp)</sub></i>
<i>+ m</i> <i>0 : PT v« nghiƯm.</i>
<i>d/</i> <sub></sub>'<i><sub>= m</sub>2<sub> 3m + 4 = (m </sub></i>
-2
3<i><sub>)</sub>2<sub>+</sub></i>
4
7<i><sub>> 0 :+ x</sub></i>
1<i>= m - 1 +</i> <sub>2</sub>3 7<sub>4</sub>
2
<i>m</i>
<i>+</i> <i>x</i><sub>2</sub><i>= m 1 </i>
-4
7
2
3<sub></sub>2 <sub></sub>
<i>m</i>
<b>Bài 2</b>: Giải phương trình (<i>m là tham số</i>) :
(m - 1)<i>x</i>2<sub>- 2m</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ m + 2 = 0</sub>
<i>HDÉn :</i> <i>* m =1</i> <i>: x =</i>
2
3
<i>* m</i> <i>1</i> <i>:</i> <sub></sub>' <i><sub>= 2 - m</sub></i>
<i>+ m > 2</i> <i>: V« nghiÖm.</i>
<i>+ m = 2</i> <i>: x = 2 (nghiÖm kÐp )</i>
<i>+ m < 2</i> <i>:</i>
1
2
1 <sub></sub>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>;</i>
1
2
2 <sub></sub>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<b>Bài 3</b>: Giải phương trình (<i>m là tham số</i>) :
(m - 1)<i>x</i>2<sub>+ 3m</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ 2m + 1 = 0</sub>
<i>HDÉn :</i> <i>+ m = 1</i> <i>: x =-1</i>
<i>+ m</i><i>1</i> <i>:x</i><sub>1</sub><i>=-1</i> <i>; x</i><sub>2</sub><i>=</i>
<i>m</i>
<i>c</i>
1
1
2
<b>Bài 4</b>: Giải phương trình (<i>m là tham số</i>) :
<i>x</i>2<sub>- 2(m + 1)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ 2(m + 5) = 0</sub>
<i>NÕu</i> <sub></sub>
3
3
<i>m</i>
<i>th×</i> <sub></sub>
4
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>( nghiƯm kÐp)</i>
<i>NÕu</i> <sub></sub>
3
3
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>th×</i> 1 2 9
2
,
1 <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<b>Bài 5</b>: Giải phương trình (<i>m là tham số</i>) :
(4m2<sub>+ 4m + 1)</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>- 2m(2m + 1)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ m</sub>2<sub>= 0</sub>
<i>HDÉn : m </i>
=-2
1 <i><sub>v« nghiƯm.</sub></i>
<i>m</i> <i></i>
-2
1 <i><sub>,</sub></i> <sub></sub><sub>'</sub><i><sub>=0 : x =</sub></i>
1
2<i>m</i>
<i>m</i> <i><sub>(nghiƯm kÐp)</sub></i>
<b>Bài tốn 2</b>:<b>Tìm giá trị của tham số để phương trình có nghiệm kép,có hai nghiệm</b>
<b>phân biệt, có nghiệm,vơ nghiệm.</b>
Phương pháp:<i>Điều kiện để phương trình bậc 2 có :</i>
<i>- Nghiệm kép</i>
0
0
'
<i>a</i>
<i>- Hai nghiƯm ph©n biƯt</i>
0
'
0
<i>a</i>
<i>- Cã nghiƯm :+XÐt a= 0 (NÕu a chøa tham sè )</i>
<i>+XÐt</i>
0
'
0
<i>a</i>
<i>- V« nghiƯm : + XÐt a= 0</i>
<i>+ XÐt</i>
0
'
0
<i>a</i>
<b>Bài 6</b>: Tìm các giá trị của m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt :
a) 2<i>x</i>2<sub>- 4</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ m = 0</sub> <i><sub>(m < 2)</sub></i>
b) 5m<i>x</i>2<sub>- 4</sub><i><sub>x</sub></i><sub>- 3m = 0</sub> <i><sub>(m</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><i><sub>)</sub></i>
c) m<i>x</i>2<sub>- 3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ m = 0</sub>
<i></i>
(-2
3 <sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub> <i><sub>, m</sub></i> <sub></sub><sub>0</sub><i><sub>)</sub></i>
<b>Bài 7</b>: Tìm các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm kép :
a) 3<i>x</i>2<sub>- 2m</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ 1 = 0</sub>
<i>(m =</i> 3<i>)</i>
b) 4m<i>x</i>2<sub>- 6</sub><i><sub>x</sub></i><sub>- m - 3 = 0</sub>
<i>(m = </i>
-2
3 <i><sub>)</sub></i>
c) (m + 2)<i>x</i>2<sub>- 2(m - 1)</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>+ 4 = 0</sub> <i><sub>(m = 7 hc m = -1)</sub></i>
<b>Bài 8</b>: Tìm các giá trị của m để phương trình sau vô nghiệm :
a) 3<i>x</i>2<sub>+ 2m</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>+ 4 = 0</sub>
<i>(-2</i> 3<i><m< 2</i> 3<i>)</i>
b)<i>x</i>2<sub>- (2m + 3)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ m</sub>2<sub>= 0</sub>
<i>(m </i>
<-4
3<i><sub>)</sub></i>
c) m2<i><sub>x</sub></i>2<sub>+ m</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>+ 3 = 0</sub> <i><sub>(</sub></i><sub></sub><i><sub>m)</sub></i>
b) (m2 <sub>- m)</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+ 2m</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ 1 = 0</sub>
<i>HDÉn : a/ + m = 0</i> <i>: x =</i>
2
3
<i>+ m</i> <i>0</i> <i>: m</i> <i>1</i>
<i>b/ + m = 0</i> <i>: V« nghiƯm.</i>
<i>+ m = 1</i> <i>: x </i>
=-2
1
<i>+ m</i> 0<i>, m</i> 1 <i>:</i> '0 <i>m > 0</i>
<b>Bài 10</b>: Cho phương trình : m<i>x</i>2<sub>+ 6(m - 2)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ 4m - 7 = 0</sub>
Tìm các giá trị của m để phương trình :
a) Cã nghiƯm kÐp .
b) Có 2 nghiệm phân biệt.
c) Vô nghiệm .
<i>HDẫn :</i> <i>a/</i>
0
'
0
<i>m</i>
5
9
4
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>b/</i>
0
'
0
<i>m</i>
0
,
5
9
4
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>c/ + m = 0</i> <i>: Cã nghiÖm.</i>
<i>+ m</i> 0 <i>:</i> 4
5
9
0
'
<i>m</i>
<b>Bµi 11</b>:
a) Tìm các giá trị nguyên dương của k để phương trình :
<i>x</i>2<sub>- 4</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ k = 0 có 2 nghiệm phân biệt.</sub> <sub>(</sub><i><sub>k = 1; 2; 3</sub></i><sub>)</sub>
b) Tìm các giá trị nguyên âm của m để phương trình :
2<i>x</i>2<sub>- 6</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ m + 7 = 0 cã 2 nghiƯm ph©n biƯt. (</sub><i><sub>m = -3; - 4; - 5; ..</sub></i><sub>....)</sub>
<b>Bài 12</b>: Cho phương trình (<i>m là tham số</i>) :
(2m - 7)<i>x</i>2<sub>+ 2(2m + 5)</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>- 14m + 1 = 0</sub>
Xác định giá trị của m để phương trình có nghiệm kép.Tính nghiệm kép đó.
<i>HDÉn :</i>
2
5
2
'
0
7
2
2 <i><sub>m</sub></i>
<i>m</i>
<i>m</i>
2
1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>+ Víi m = 2</i> <i>: x = 3</i>
*3*
<i>+ Víi m =</i>
2
1 <i><sub>: x = 1</sub></i>
<i>HDÉn :</i>
1
3
0
64
551
8
19
1
4
0
3
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<b>Bài tốn 3</b>:<b>Tìm giá trị của tham số để phương trình bậc 2 nhận một số k (k</b><b>R) cho</b>
<b>trước làm nghiệm .</b>
Phương pháp:
<i>- Thay giá trị x = k vào phương trình tìm tham số.</i>
<i>- Thay giá trị của tham số vừa tìm được vào</i> <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> <i>hoặc</i> <i>x</i><sub>1</sub>.<i>x</i><sub>2</sub> <i>để tìm nghiệm còn lại</i>
<i>(nếu cần).</i>
<b>Bài 14</b>: Xác định giá trị của tham số<i>m</i>để phương trình :
a) (3m + 4)<i>x</i>2<sub>- (5m - 1)</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>+ m - 3 = 0 nhËn 3 lµm nghiÖm.</sub> <i><sub>( m = </sub></i>
-13
36<i><sub>)</sub></i>
b) (m2<sub>+ 1)</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+ (3m - 4)</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>+ m - 11 = 0 nhËn - 2 lµm nghiƯm.</sub> <sub>(</sub>
4
1
1
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>)</i>
<b>Bài 15</b>: Tìm giá trị của<i>m</i>để phương trình :
a) m<i>x</i>2<sub>- 3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>- 5 = 0 cã mét nghiÖm b»ng -1.</sub> <i><sub>( m = 2 )</sub></i>
b)<i>x</i>2<sub>- 2(m - 1)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ m - 5 = 0 cã mét nghiÖm b»ng 3.</sub> <i><sub>( m = 2 )</sub></i>
<b>Bài 16</b>: Tìm các giá trị của<i>m</i>để phương trình có một nghiệm bằng 1.Tìm nghiệm cịn lại :
a) 2<i>x</i>2<sub>- 3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ m = 0</sub> <i><sub>( m = 1 ,</sub></i>
2
1
2
<i>x</i> <i>)</i>
b) 3<i>x</i>2<sub>+ 7</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ m = 0</sub> <i><sub>( m = -10 ,</sub></i>
3
10
2
<i>x</i> <i>)</i>
<b>Bài 17</b>: Với giá trị nào của<i>k</i>thì phương trình :
a) 2<i>x</i>2<sub>+</sub><i><sub>kx</sub></i><sub>- 10 = 0 cã mét nghiƯm bằng 5.Tìm nghiệm còn lại .</sub>
b)<i>k</i>2<i><sub>x</sub></i>2<sub>- 15</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>- 7 = 0 có một nghiệm bằng 7.Tìm nghiệm còn lại .</sub>
c) (<i>k</i>- 4)<i>x</i>2<sub>- 2</sub><i><sub>kx</sub></i> <sub>+</sub><i><sub>k</sub></i><sub>- 2 = 0 cã mét nghiÖm bằng</sub> <sub>3</sub><sub>.Tìm nghiệm còn lại .</sub>
<i>HDẫn :</i> <i>a/ k = 8 , x</i><sub>2</sub><i>= - 1</i>
<i>b/ k =</i>
7
7
4
<i>,</i> <i>x</i>
16
7
2
<i>c/ k = 7</i>
47
3
9
14
2
<b>Bài 18</b>: Cho phương trình (2m - 1)<i>x</i>2<sub>- 4m</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ 4 = 0 (1)</sub>
Tìm giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm bằng m.
<i>HDÉn :+</i>
0
)
2
2
(
0
1
2
2
' <i><sub>m</sub></i>
<i>m</i>
0
2
1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>Phương trình có nghiệm bằng m thì</i>
1
2
2
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
4
17
1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>+ m =</i>
2
1 <i><sub>phương trình (1) có nghiệm x = 2</sub></i>
2
1<sub></sub> <sub></sub>
<i>m</i> <i>không thoả mÃn.</i>
<b>Bi 19</b>: Cho phng trỡnh (m - 1)<i>x</i>2<sub>- 2m</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ m + 1 = 0 (1). Tìm tất cả các số nguyên m để</sub>
phương trình (1) có nghiệm nguyên.
<i>HDÉn : * m = 1 : -2x + 2 = 0</i> <i>x</i>1
* m1: m - 1 + (-2m) +m +1 = 0 <i>x</i>1 1; 2 <sub></sub><sub>1</sub>11 2<sub></sub><sub>1</sub>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
2
;1
1
<i>m</i> <i>m</i>
<b>Bài 20</b>: Cho phương trình<i>x</i>2<sub>+ (2m - 5)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>- 3n = 0 . Xác định m và n để phương trình có 2</sub>
nghiệm là 3 và -2.
<i>HDÉn :</i>
14
3
4
6
3
6
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
2
2
<i>n</i>
<i>m</i>
<b>Bài 21</b>: Tìm m, n để phương trình bậc hai sau đây có nghiệm duy nhất là
2
1 <sub>:</sub>
m<i>x</i>2<sub>+ (mn + 1)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ n = 0</sub>
<i>HDÉn :</i>
0
2
1
.
1
4
0
0
<i>n</i>
<i>mn</i>
<i>m</i>
2
1
2
<i>n</i>
<i>m</i>
<b>Bài 22</b>: Xác định các số m, n của phương trình:<i>x</i>2<sub>+ m</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ n = 0 sao cho các nghiệm của</sub>
phương trình cũng là m và n.
<i>HDÉn : *</i> <i>= m2<sub>- 4n</sub><sub>≥ 0</sub></i><sub></sub> <i><sub>m</sub></i> <sub></sub><sub>4</sub><i><sub>n</sub></i>
<i>*</i>
0
2
:
2
1
0
:
0
0
.
. <sub>2</sub>
2
2
1
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>PT</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>PT</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<b>Bài tốn 4</b>:<b>Chứng minh phương trình bậc 2 có nghiệm</b>.
Phương pháp:
<i>- C¸ch 1 : Chøng minh</i>
<i>- C¸ch 2 : Chøng minh ac < 0</i>
<b>Bài 23</b>: CMR các phương trình sau có nghiệm với mọi giá trị của<i>m</i>:
a) <i>x</i>2<sub>+ (</sub><i><sub>m</sub></i><sub>+ 1)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>= 0</sub> <sub>d)</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub>+ 4</sub><i><sub>x</sub></i><sub>-</sub><i><sub>m</sub></i>2 <sub>+ 4</sub><i><sub>m</sub></i><sub>- 9 = 0</sub>
b) <i>x</i>2<sub>-</sub><i><sub>mx</sub></i><sub>+</sub><i><sub>m</sub></i><sub>- 4 = 0</sub> <sub>e) (</sub><i><sub>m</sub></i><sub>+ 1)</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>x</sub></i><sub>-</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>= 0</sub>
c) -3<i>x</i>2<sub>+ 2(</sub><i><sub>m</sub></i><sub>- 2)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ 2</sub><i><sub>m</sub></i><sub>+ 5 = 0</sub> <sub>f)</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub>- (3</sub><i><sub>m</sub></i>2<sub>- 5</sub><i><sub>m</sub></i><sub>+ 1)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>- (</sub><i><sub>m</sub></i>2<sub>- 4</sub><i><sub>m</sub></i><sub>+ 5) = 0</sub>
<i>( dïng ac < 0 )</i>
<b>Bài 24</b>: CMR phương trình<i>ax</i>2<sub>+</sub><i><sub>bx</sub></i><sub>+</sub><i><sub>c</sub></i><sub>= 0 (</sub><i><sub>a</sub></i> <sub></sub><sub>0</sub><sub>) có nghiệm, biết rằng 5</sub><i><sub>a</sub></i><sub>+ 2</sub><i><sub>c</sub></i><sub>=</sub><i><sub>b</sub></i> <sub>.</sub>
<i>HDÉn :</i> <i>= b2<sub>- 4ac = (5a + 2c)</sub>2<sub>- 4ac = ( 4a + 2c)</sub>2<sub>+ 9a</sub>2</i> <sub></sub><sub>0</sub>
<b>Bài 25</b>: Cho phương trình<i>mx</i>2<sub>- (2</sub><i><sub>m</sub></i><sub>- 1)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>= 0 (1) .Gọi</sub>
2
1,<i>x</i>
<i>x</i> là 2 nghiệm của phương
trình (1) . Chứng minh rằng nếu <i>x</i>21<i>x</i>22 2 thì phương trình (1) có nghiệm kép.
<i>HDÉn :+</i> <i>x</i>21<i>x</i>22 2
2
1
2
2
)
( 1 2 2 1 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
+
0
2
1
' <i><sub>m</sub></i>
<i>m</i>
2
1
<i>m</i> kÕt ln ?
<b>Bài 26</b>: CMR phương trình sau có nghiệm với mọi<i>a, b, c</i>:
a)<i>x</i>.(<i>x</i>-<i>a</i>) +<i>x</i>.(<i>x</i>-<i>b</i>) + (<i>x</i>-<i>a</i>).(<i>x</i>-<i>b</i>) = 0
b) (<i>x</i>-<i>a</i>).(<i>x</i>-<i>b</i>) + (<i>x</i>-<i>b</i>).(<i>x</i>-<i>c</i>) + (<i>x</i>-<i>c</i>).(<i>x</i>-<i>a</i>) = 0
c)<i>a</i>.(<i>x</i>-<i>b</i>).(<i>x</i>-<i>c</i>) +<i>b</i>.(<i>x</i>-<i>c</i>).(<i>x</i>-<i>a</i>) +<i>c</i>.(<i>x</i>-<i>a</i>).(<i>x</i>-<i>b</i>) = 0 (<i>Víi a + b + c</i> <i>0</i>)
<i>HDÉn :</i> <i>a/ 3x2<sub>- 2.(a + b + c)x + ab = 0</sub></i>
<i>=(a </i>
-2
<i>b<sub>)</sub>2<sub>+</sub></i> <sub>0</sub>
4
3 2
<i>b</i>
<i>b/ 3x2<sub>- 2.(a + b + c)x + ab + bc + ca = 0</sub></i>
2
1 2 2 2
2
2
2<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>
c/ (<i>a + b + c</i>)<i>x</i>2<sub>- 2.(</sub><i><sub>ab + bc + ca)x</sub></i><sub>+ 3</sub><i><sub>abc</sub></i><sub>= 0</sub>
=<i>a2<sub>b</sub>2<sub>+ b</sub>2<sub>c</sub>2<sub>+ c</sub>2<sub>a</sub>2<sub>- a</sub>2<sub>bc - ab</sub>2<sub>c - abc</sub>2</i>
=
2
1 <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>c</sub></i> <i><sub>b</sub><sub>c</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>c</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <sub>0</sub>
<b>Bài 27</b>: Cho phương trình (<i>a, b là tham số</i>) :
<i>ax</i>2<sub>+ (</sub><i><sub>ab</sub></i><sub>+ 1)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><i><sub>b</sub></i><sub>= 0</sub>
a) Chứng minh phương trình ln có nghiệm.
b) Tìm giá trị của<i>a, b</i>để phương trình có một nghiệm kép là
2
1<sub>.</sub>
<i>HDÉn :</i> <i>a) a = 0 : x = b</i>
<i>a</i><i>0 :</i> <i>= (ab-1)2</i> <sub></sub> <i><sub>0</sub></i>
<i>b)</i>
2
1
2
1
0
1
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>ab</i>
2
1
2
<i>b</i>
<i>HDÉn :</i> <sub>2</sub><i>= b2<sub>- 4ac =</sub></i> <sub>0</sub>
1
<b>Bài 29</b>: CMR phương trình sau có nghiệm với mọi<i>a</i>và<i>b</i>:
<i>x</i>2<sub>+ (</sub><i><sub>a</sub></i><sub>+</sub><i><sub>b</sub></i><sub>)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>- 2(</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>-</sub> <i><sub>ab</sub></i><sub>+</sub><i><sub>b</sub></i>2<sub>) = 0</sub>
<i>HDÉn :</i><i>= (3a + b)2<sub>+ 8b</sub></i>2<sub></sub><sub>0</sub>
<b>Bài tốn 5</b>:<b>Chứng minh ít nhất 1 trong 2 phương trình đã cho có nghiệm .</b>
Phương pháp:
<i>- TÝnh c¸c biƯt sè</i> <sub>1</sub>;<sub>2</sub><i>.</i>
<i>- Chứng minh</i> 12 0 <i>hoặc</i> 1.2 0 <i>để suy ra một biệt số không âm (Chỳ ý kt</i>
<i>hợp giả thiết nếu có)</i>
<b>Bi 30</b>: Cho hai phương trình :<i>x</i>2<sub>- 3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ 2</sub><i><sub>m</sub></i><sub>+ 6 = 0 (1) và</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>x</sub></i><sub>- 2</sub><i><sub>m</sub></i><sub>- 10 = 0 (2)</sub>
CMR : Với mọi<i>m</i>, ít nhất 1 trong 2 phương trình trên có nghiệm .
<i>HDÉn :</i> <sub>1</sub><sub>2</sub> <i>26 > 0</i> <i>cã 1 biÖt số không âm .</i>
<b>Bi 31</b>: Cho hai phng trỡnh bc hai :<i>ax</i>2<sub>+</sub><i><sub>bx</sub></i><sub>+</sub><i><sub>c</sub></i><sub>= 0 (1) và</sub><i><sub>ax</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>bx</sub></i><sub>-</sub><i><sub>c</sub></i><sub>= 0 (2)</sub>
CMR với mọi<i>a, b, c</i>ít nhất 1 phương trình có nghiệm .
<i>HDÉn :</i> <sub>1</sub><sub>2</sub> <i>2<sub>b</sub></i>2 <sub></sub>0 <sub></sub> <i><sub>có 1 biệt số không âm .</sub></i>
<b>Bài 32</b>: Cho hai phương trình :<i>x</i>2<sub>+ (</sub><i><sub>m</sub></i><sub>- 1)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><i><sub>m</sub></i>2<sub>= 0 (1) và</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub>+ 2</sub><i><sub>mx</sub></i><sub>-</sub><i><sub>m</sub></i><sub>= 0 (2)</sub>
CMR với mọi<i>m</i>, ít nhất 1 trong 2 phương trình trên có nghiệm .
<i>HDÉn :</i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <i>(m + 1)2</i> <sub></sub><i><sub>0</sub></i> <sub></sub> <i><sub>cã 1 biÖt số không âm .</sub></i>
<b>Bi 33</b>: Cho hai phng trỡnh :<i>x</i>2<sub>- 3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>-</sub><i><sub>a</sub></i><sub>- 2 = 0 (1) và</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>ax +</sub></i><sub>1 = 0 (2)</sub>
CMR với mọi<i>a</i> trong 2 phương trình trên ln có ít nhất 1 phương trình có hai
nghiệm phân biệt.
<i>HDÉn :</i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <i>(a +2)2<sub>+ 9 > 0</sub></i><sub></sub> <i><sub>cã 1 biƯt sè lín h¬n 0 .</sub></i>
<b>Bài 34</b>: Cho hai phương trình :<i>x</i>2<sub>+ (</sub><i><sub>m</sub></i><sub>- 2)</sub><i><sub>x +</sub></i>
4
<i>m<sub>=</sub></i><sub>0</sub> <sub>(1)</sub>
và 4<i>x</i>2<sub>- 4(</sub><i><sub>m</sub></i><sub>- 3)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ 2</sub><i><sub>m</sub></i>2<sub>- 11</sub><i><sub>m</sub></i><sub>+ 13 = 0 (2)</sub>
CMR với mọi<i>m</i>, ít nhất 1 trong 2 phương trình trên có nghiệm .
<i>HDÉn :</i> 1 (<i>m</i>1)(<i>m</i>4) ; 2 16(1<i>m</i>)(<i>m</i>4)
0
)
4
(
)
. 2 2
2
1
<i>m</i> <i>m</i> <i>có 1 biệt số không âm .</i>
<b>Bài 35</b>: Cho<i>b, c</i>là các số thoả mÃn : 11 2
<i>c</i>
<i>b</i> . Chứng minh rằng ít nhất một trong hai phương
tr×nh sau cã nghiƯm :<i>x</i>2<sub>+ 2</sub><i><sub>bx</sub></i><sub>+</sub><i><sub>c</sub></i><sub>= 0 vµ</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+ 2</sub><i><sub>cx</sub></i><sub>+</sub><i><sub>b</sub></i><sub>= 0 .</sub>
<i>HDÉn :</i> 2 ( ) 2 ( )2 0
2
'
1
' <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>có 1 biệt số không âm .</i>
<b>Bi 36</b>: Cho hai phương trình bậc hai : x2<sub>+</sub><i><sub>a</sub></i><sub>x +</sub><i><sub>b</sub></i><sub>= 0 (1) và x</sub>2<sub>+</sub><i><sub>c</sub></i><sub>x +</sub><i><sub>d</sub></i><sub>= 0 (2)</sub>
Biết<i>b + d</i>= <i>ac</i>
2
<i>HDÉn :</i> <sub>1</sub><sub>2</sub> <i>(a - c)2</i> <sub></sub> <i><sub>0</sub></i> <sub></sub> <i><sub>có 1 biệt số không âm .</sub></i>
<b>Bi 37</b>: Cho hai phương trình bậc hai :<i>x</i>2<sub>+</sub> <sub>0</sub>
1
1<i>x</i><i>b</i>
<i>a</i> vµ <i>x</i>2<sub>+</sub> <sub>0</sub>
2
2<i>x</i><i>b</i>
<i>a</i> có các hệ số thoả
mãn điều kiện : <i>a</i>1<i>a</i>2 2(<i>b</i>1<i>b</i>2). Chứng minh rằng ít nhất một trong hai phương trình trên có
nghiƯm .
<i>HDẫn : Giả sử 2 phương trình vơ nghiệm :</i>
<sub>1</sub> <sub>2</sub> <i>a</i>12 <i>a</i>22 4(<i>b</i>1<i>b</i>2)<i>< 0</i> <i>a</i>12 <i>a</i>22 4(<i>b</i>1<i>b</i>2)
2 <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>
2
1 ) 4( ) 2
(<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>0</i> 2 <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>
2
1 ) 4( ) 2
(<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>aa</i>
<i>a</i><sub>1</sub><i>a</i><sub>2</sub> 2(<i>b</i><sub>1</sub><i>b</i><sub>2</sub>) <i>( m©u thuÉn víi gi¶ thiÕt)</i>
<b>bài tốn 6:Tìm giá trị của tham số để 2 phương trình có ít nhất một nghiệm chung</b>.
Phương pháp:
<i><b>* C¸ch 1</b>:</i>
<i>- Giả sử</i> <i>x</i><sub>0</sub> <i>là nghiệm chung, lập hệ 2 phương trình ( ẩn x và tham số )</i>
<i>- Giải hệ phương trình tìm</i> <i>x</i><sub>0</sub><i>, tìm tham số .</i>
<i>- Thử lại : Thay các giá trị của tham số vào từng phương trình, giải các</i>
<i>phương trình, tìm nghiệm chung.</i>
-<i>Rót kÕt luËn .</i>
<i><b>* Cách 2</b>: - Rút tham số từ 1 phương trình đã cho</i>
<i>- Thế giá trị của tham số vào phương trình cịn lại tìm x .</i>
<i>- Thay giá trị của x tìm m .</i>
<i>- Rót kÕt luËn .</i>
<b>Bài 38</b>: Với giá trị nào của<i>k</i>thì hai phương trình sau có ít nhất một nghiệm chung :
<i>x</i>2<sub>- (</sub><i><sub>k</sub></i><sub>+ 4)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><i><sub>k</sub></i><sub>+ 5 = 0</sub>
<i>x</i>2<sub>- (</sub><i><sub>k</sub></i><sub>+ 2)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><i><sub>k</sub></i><sub>+1 = 0</sub>
<i>HDÉn : x</i><sub>0</sub><i>= 2 ; k = 1</i>
<b>Bài 39</b>: Tìm giá trị của<i>m</i>để hai phương trình sau đây có ít nhất 1 nghiệm chung.
<i>x</i>2<sub>+ 2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><i><sub>m</sub></i><sub>= 0</sub>
<i>x</i>2<sub>+</sub><i><sub>mx</sub></i><sub>+ 2 = 0</sub>
<i>HDẫn : (m -2)x</i><sub>0</sub><i>= m - 2 : + m =2 : hai phương trình có dạng : x2<sub>+ 2x +2 = 0 ( vơ nghiệm)</sub></i>
+<i>m</i> <i>2 : x</i><sub>0</sub><i>= 1 ; m = -3</i>
<b>Bài 40</b>: Tìm giá trị của<i>m</i>để hai phương trình sau đây có ít nhất 1 nghiệm chung.
<i>x</i>2<sub>+ (</sub><i><sub>m</sub></i><sub>- 2)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ 3 = 0</sub>
2<i>x</i>2<sub>+</sub><i><sub>mx</sub></i><sub>+ (</sub><i><sub>m</sub></i><sub>+ 2) = 0</sub>
<i>HDẫn : (m - 4)x</i><sub>0</sub><i>= m - 4 : + m = 4 : hai phương trình có dạng : x2<sub>+ 2x +3 = 0 ( vơ nghiệm)</sub></i>
2<i>x</i>2<sub>+ (3</sub><i><sub>m</sub></i><sub>- 5)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>- 9 = 0</sub> <i><sub>(1)</sub></i>
6<i>x</i>2<sub>+ (7</sub><i><sub>m</sub></i><sub>- 15)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>- 19 = 0</sub> <i><sub>(2)</sub></i>
<i>HDÉn :</i>
<b>* Cách 1</b><i>: m x</i><sub>0</sub><i>= 4 : + m = 0 : hai phương trình khơng có nghiệm chung.</i>
+<i>m</i> <i>0 : x</i><sub>0</sub><i>=</i>
<i>m</i>
4 <i><sub>; m = 4 hoặc m =</sub></i>
3
8
<b>* Cách 2</b>:<i>(1)</i> <i>m =</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3
5
2
9<sub></sub> 2 <sub></sub>
<i>(x</i>0) <i>thay vµo (2) :</i>
<i>4x2<sub>- 10x + 6 = 0 ta cã x</sub></i>
1<i>= 1 ; x</i>2<i>=</i> <sub>2</sub>3
<i><b>.</b>x</i><sub>1</sub><i>= 1</i> <i>m = 4 ( nghiƯm chung lµ 1)</i>
<i><b>.</b>x</i><sub>2</sub><i>=</i>
2
3 <sub></sub> <i><sub>m =</sub></i>
3
8 <i><sub>( nghiƯm chung lµ</sub></i>
2
3<i><sub>)</sub></i>
<b>Bài 42</b>: Với giá trị nào của<i>m</i>thì 2 phương trình sau đây có ít nhất 1 nghiệm chung.
2<i>x</i>2<sub>- (3</sub><i><sub>m</sub></i><sub>+ 2)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ 12 = 0</sub> <i><sub>(1)</sub></i>
4<i>x</i>2<sub>- (9</sub><i><sub>m</sub></i><sub>- 2)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ 36 = 0</sub> <i><sub>(2)</sub></i>
<i>HDÉn : (1)</i> <i>m =</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3
12
2 2 <sub></sub> <sub></sub>
<i>(x</i>0) <i>thay vµo (2) :</i>
<i>x2<sub>- 4x = 0 ta cã x</sub></i>
1<i>= 0 (lo¹i) ; x</i>2<i>= 4</i>
<i><b>.</b>x = 4</i> <i>m = 3 ( nghiƯm chung lµ 4)</i>
<b>Bài 43</b>: Tìm giá trị của<i>m</i>để 2 phương trình :
<i>x</i>2<sub>+</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><i><sub>m</sub></i><sub>- 2 = 0</sub> <i><sub>(1)</sub></i>
<i>x</i>2<sub>+ (</sub><i><sub>m</sub></i><sub>- 2)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ 8 = 0</sub> <i><sub>(2)</sub></i> <sub>cã nghiÖm chung.</sub>
<i>HDÉn : (2)</i> <i>m =</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 8
2 <sub></sub> 2 <sub></sub>
<i>(x</i>0) <i>thay vµo (1) :</i>
<i>x</i>3<sub>- 8 = 0</sub> <sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub>= 2</sub> <sub></sub> <sub>m = - 4 (</sub><i><sub>nghiƯm chung lµ 2</sub></i><sub>)</sub>
<b>Bài 44</b>: Tìm giá trị ngun của<i>a</i>để 2 phương trình sau có ít nhất 1 nghiệm chung.
2<i>x</i>2<sub>+ (3</sub><i><sub>a</sub></i><sub>- 1)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>- 3 = 0</sub> <i><sub>(1)</sub></i>
6<i>x</i>2<sub>- (2</sub><i><sub>a</sub></i><sub>- 3)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>- 1 = 0</sub> <i><sub>(2)</sub></i>
<i>HDÉn : (11a - 6)x</i><sub>0</sub> <i>= 8 :</i> <i>+ a =</i>
11
6 <i><sub>cả hai phương trình vơ nghiệm.</sub></i>
+<i>a</i>
11
6
6
11
8
0 <sub></sub>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>khi đó :</i>
<i>(1)</i> <sub></sub>99<i><sub>a</sub></i>2 <sub></sub>164<i><sub>a</sub></i><sub></sub>68<sub></sub>0<i><sub>ta cã : a</sub></i> <sub>2</sub>
1 <i>; a</i>2<sub>99</sub>34<i>(loại)</i>
<b>.</b><i>a</i>= 2 nghiệm chung là
2
1
<b>Bi toỏn 7</b>:<b>Khi phương trình bậc hai có nghiệm , hãy tìm một h thc liờn h gia 2</b>
<b>nghiệmx</b>1 <b>vàx</b>2<b>không phụ thuộc vào tham sè m.</b>
- <i>Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm :</i>
0
0
'
<i>a</i>
- <i>TÝnh tỉng S, tÝch P cđa hai nghiƯm x</i><sub>1</sub> <i>vµ x</i><sub>2</sub><i>.</i>
- <i>TÝnh m theo S, P.</i>
- <i>Khử m tìm hệ thức chỉ còn S, P . Thay S = x</i><sub>1</sub><i>+ x</i><sub>2</sub><i>, P = x</i><sub>1</sub><i>. x</i><sub>2</sub>
<b>Bài 45</b>: Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình :<i>x</i>2<sub>- (</sub><i><sub>m</sub></i><sub>+ 3)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ 2</sub><i><sub>m</sub></i><sub>- 5 = 0</sub>
mà hệ thức này không phụ thuộc vào <i>m</i>.
<i>HDÉn :</i> <i><b>.</b></i> <i><b>=</b>(m -1)2<sub>+ 28</sub></i><sub></sub><sub>0</sub>
<i><b>.</b>m = S - 3 vµ m =</i>
2
5
<i>P</i> <i><sub>ta cã hÖ thøc : 2(x</sub></i> <sub>)</sub> <sub>11</sub>
2
1
2
1<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 46</b>: Cho phương trình : <i>x</i>2<sub>- 2(</sub><i><sub>m</sub></i><sub>+ 1)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><i><sub>m</sub></i><sub>- 4 = 0 . Khơng giải phương trình, hãy tìm 1</sub>
biểu thức liên hệ giữa 2 nghiệm không phụ thuộc vào<i>m</i>.
<i>HDÉn :</i> <i><b>.</b></i> <i><b>=</b>(m </i>
-2
1<i><sub>)</sub>2<sub>+</sub></i>
4
19 0
<i><b>.</b>m =</i>
2
2
<i>S</i> <i><sub>vµ m = P + 4 ta cã hÖ thøc : x</sub></i> <sub>2</sub> <sub>10</sub> <sub>0</sub>
2
1
2
1<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 47</b>: Cho phương trình : <i>x</i>2<sub>- 2(</sub><i><sub>m</sub></i><sub>+ 1)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ 2m + 3 = 0 . Khi phương trình có nghiệm, hãy</sub>
tìm 1 hệ thức giữa x<sub>1</sub> vàx<sub>2</sub>không phụ thuộc vào m.
<i>HDÉn :</i> <i><b>.</b></i>
2
2
0
2
2
'
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<b>.</b><i>m =</i>
2
2
<i>S</i> <i><sub>vµ m =</sub></i>
2
3
<i>P</i> <i><sub>ta cã hƯ thøc :</sub></i> <sub>(</sub> <sub>)</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub>
2
1
2
1<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 48</b>: Cho phương trình : (m - 2)<i>x</i>2<sub>- 2(m + 2)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ 2(m - 1) = 0 . Khi phương trình có nghiệm,</sub>
hãy tìm 1 hệ thức giữax<sub>1</sub> vàx<sub>2</sub>không phụ thuộc vào m.
<i>HDÉn :<b>.</b></i><sub></sub>' <sub></sub><sub></sub><i><sub>m</sub></i>2 <sub></sub>10<i><sub>m</sub></i><sub></sub>0<sub></sub>0<sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub>10<i><sub>vµ m</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>
<i><b>.</b>m =</i>
2
4
2
<i>S</i>
<i>S</i> <i><sub>vµ m =</sub></i>
2
2
2
<i>p</i>
<i>P</i> <i><sub>ta cã hƯ thøc : 4</sub></i> <sub>(</sub> <sub>)</sub> <sub>6</sub> <sub>0</sub>
2
1
2
1<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 49</b>: Cho phương trình : (2m - 1)<i>x</i>2<sub>- 2(m + 4)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ 5m + 2 = 0 . Khi phương trình có nghiệm,</sub>
hãy tìm 1 hệ thức giữax<sub>1</sub> vàx<sub>2</sub>khơng phụ thuộc vào tham số m.
<i>HDÉn :</i> <i><b>.</b></i>
0
1
2
0
18
9
9 2
'
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
2
1
2
1
<i>m</i>
<i>m</i>
<b>.</b><i>m =</i>
2
2
8
<i>S</i>
<i>S</i> <i><sub>vµ m =</sub></i>
5
2
2
<i>P</i>
<i>p</i> <i><sub>ta cã hƯ thøc : ( x</sub></i> <sub>)</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>0</sub>
2
1
2
1<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 50</b>: Trong các phương trình sau, giả sử chúng có nghiệm <i>x</i><sub>1</sub>và<i>x</i><sub>2</sub>. Hãy tìm một hệ thức liên
hệ giữa các nghiệm của mỗi phương trình khơng phụ thuộc vào tham số k.
b) (k + 3)<i>x</i>2<sub>- 3(k + 4)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>- k + 7 = 0 (k</sub><sub></sub><sub>-3)</sub>
c) k<i>x</i>2<sub>- 2(k + 1)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ (k - 4) = 0</sub> <sub>(k</sub><sub></sub><sub>0)</sub>
<i>HDÉn :</i> <i>a/</i> <i><b>.</b></i>
5
4
5
' <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>k</i> <i>k</i>
<b>.</b> k =
2
<i>S</i>
<i>S</i> <i><sub>vµ</sub></i> <sub>k =</sub>
1
4
<i>P</i>
<i>P</i> <i><sub>ta cã hÖ thøc : 3 ( x</sub></i> <sub>)</sub> <sub>2</sub> <sub>8</sub> <sub>0</sub>
2
1
2
1<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b/<b>.</b> <sub></sub>
2 13
30
3
0
60
56
13 2
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<b>.</b>k =
3
3
12
<i>S</i>
<i>S</i> <i><sub>vµ</sub></i> <sub>k =</sub>
1
3
7
<i>P</i>
<i>P</i> <i><sub>ta cã hƯ thøc : 10 (x</sub></i> <sub>)</sub> <sub>3</sub> <sub>33</sub> <sub>0</sub>
2
1
2
1<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>c/<b>.</b></i>
6
1
0
0
1
6
' <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>. k =</i>
2
2
<i>S</i> <i>vµ k =</i> 1<i>P</i>
4 <i><sub>ta cã hƯ thøc :</sub></i> <sub>2</sub><sub>(</sub> <sub>)</sub> <sub>5</sub> <sub>0</sub>
2
1
2
1<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 51</b>: Cho phương trình : (<i>m</i>+ 1)<i>x</i>2<sub>- (2</sub><i><sub>m</sub></i><sub>- 3)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><i><sub>m</sub></i><sub>+ 2 = 0 . Khi phương trình có hai nghiệm</sub>
2
1,<i>x</i>
<i>x</i> h·y tÝnh nghiƯm nµy theo nghiƯm kia.
<i>HDÉn :</i> <i>+</i>
24
1
1
0
0
1
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
+
1
7
0
7
5
1
1
2
2
1
2
1 <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> (<i>hoặc ngược lại)</i>
<b>Bài 52</b>: Cho phương trình :
3
1
1
1
<i>x</i>
<i>x</i> =<i>m</i>. Trong trường hợp phương trình có hai nghiệm
h·y biĨu diƠn nghiƯm nµy theo nghiÖm kia.
<i>HDÉn :</i> <i>mx2<sub>- (4m + 2)x + 3m + 4 = 0</sub></i> <i><sub>(x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><i><sub>; x</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><i><sub>)</sub></i>
<i>+</i>
0
4
4
0
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>+</i>
1
1
2
2
1
2
1 2 5 0 5<sub>2</sub> 2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài tốn 8</b>:<b>Tìm giá trị của tham số để phương trình bậc hai có 2 nghiệm</b> <i>x</i><sub>1</sub>,<i>x</i><sub>2</sub> <b>thoả mãn</b>
<b>một đẳng thức liên hệ giữa 2 nghiệm.</b>
Phương pháp:
- <i>Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm</i>:
0
0
'
<i>a</i>
- <i>TÝnh tỉng S, tÝch P cđa hai nghiƯm x</i><sub>1</sub> <i>vµ x</i><sub>2</sub><i>.</i>
- <i>Kếthợpđẳngthứccủagiảthiếtlậphệphươngtrìnhgồm3phươngtrình.</i>
- <i>Giải hệ phương trình tìm tham số.</i>
<b>Bài 53</b>: Cho phương trình : 3<i>x</i>2<sub>- 4</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>= 0. Tìm các giá trị của m để phương trình có các</sub>
nghiệm <i>x</i><sub>1</sub>,<i>x</i><sub>2</sub> thoả mãn : <i>x</i><sub>1</sub> 3<i>x</i><sub>2</sub>
<i>HDÉn :</i> <i>*</i>
3
4
0
3
4
'
<i>m</i> <i>m</i> <i>*m = 1 (t/m)</i>
<b>Bài 54</b>: Xác định giá trị của tham số <i>k</i> sao cho hai nghiệm <i>x</i><sub>1</sub>,<i>x</i><sub>2</sub> ca phng trỡnh
<i>x</i>2<sub>- 6</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><i><sub>k</sub></i> <sub>= 0 thoả mÃn điều kiÖn :</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>20</sub>
2
1 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>HDÉn :</i> <i>*</i>'9<i>k</i> 0<i>k</i> 9 <i>*k = -16 (t/m)</i>
<b>Bài 55</b>: Cho phương trình :<i>x</i>2<sub>- (</sub><i><sub>m</sub></i><sub>+ 5)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>-</sub> <i><sub>m</sub></i><sub>+ 6 = 0. Xác định</sub><i><sub>m</sub></i><sub>để giữa hai nghiệm</sub>
2
1,<i>x</i>
<i>x</i> ta
cã hÖ thøc : 2<i>x</i><sub>1</sub> 3<i>x</i><sub>2</sub> 13
<i>HDÉn :</i> <i>*</i>
3
4
7
3
4
7
0
1
14
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>*</i> <sub></sub>
1
0
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>(t/m)</i>
<b>Bài 56</b>: Cho phương trình :<i>x</i>2<sub>+ 2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ 3k = 0 . Gọi</sub>
2
1,<i>x</i>
<i>x</i> là hai nghiệm của phương trình, khơng
giải phương trình hãy tìm giá trị của k để : <i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub> 14
<i>HDÉn :</i> <i>*</i>
3
1
0
3
1
'
<i>k</i> <i>k</i> <i>*k = -16 (t/m)</i>
<b>Bài 57</b>: Cho phương trình : 3<i>x</i>2<sub>- m</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>+ 2 = 0. Xác định m để giữa hai nghiệm</sub>
2
1,<i>x</i>
<i>x</i> ta cã
hÖ thøc : 3<i>x</i>1.<i>x</i>2 2<i>x</i>1 2
<i>HDÉn :</i> <i>*</i>
6
2
6
2
0
24
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>* m = 7 (t/m)</i>
<b>Bài 58</b>: Cho phương trình : (m + 3)<i>x</i>2<sub>- 3m</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>+ 2m = 0. Xác định m để giữa hai nghiệm</sub>
2
1,<i>x</i>
<i>x</i> ta cã hÖ thøc : 2<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> 3
<i>HDÉn :</i> <i>*</i>
24
0
3
0
24
0
3
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>* m = -1 (t/m)</i>
<b>Bài 59</b>: Gọi <i>x</i><sub>1</sub> và <i>x</i><sub>2</sub> là những nghiệm của phương trình : 3<i>x</i>2<sub>- (3k - 2)</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>- (3k + 1) = 0 (1)</sub>
Tìm những giá trị của k để các nghiệm của phương trình (1) thoả mãn : 3<i>x</i><sub>1</sub>5<i>x</i><sub>2</sub> 6
<i>HDÉn :</i> <i>*</i>
3
4
0
)
4
3
( <sub></sub> 2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<i>k</i> <i>k</i> <i>*</i><sub></sub>
15
32
0
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>(t/m)</i>
<b>Bài 60</b>: Cho phương trình :<i>x</i>2<sub>- (2m + 1)</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>+ m</sub>2<sub>+ 2 = 0. Xác định m để giữa hai nghiệm</sub>
2
1,<i>x</i>
<i>HDÉn :</i> <i>*</i>
4
7
0
7
4
<i>m</i> <i>m</i> <i>*</i><sub></sub>
3
4
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>lo¹i m =</i>
3
4
<b>Bài 61</b>: Cho phương trình : <i>x</i>2<sub>+ (2 - 3m)</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>+ m</sub>2 <sub>= 0. Tìm các giá trị của m để phương trình</sub>
có các nghiệm <i>x</i><sub>1</sub>,<i>x</i><sub>2</sub> thoả mãn : <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>
<i>HDÉn :</i> <i>*</i> <sub></sub>
25
2
0
4
12
5 2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>*</i><sub></sub>
2
1
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>lo¹i m = 1</i>
<b>Bài 62</b>: Cho phương trình bậc hai : (k + 1)<i>x</i>2<sub>- 2(k + 2)</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>+ k - 3 = 0. Xác định k để giữa</sub>
hai nghiệm <i>x</i><sub>1</sub>,<i>x</i><sub>2</sub> ta có hệ thức : (4<i>x</i>11).(4<i>x</i>2 1)18
<i>HDÉn :</i> <i>*</i>
6
7
0
7
6
'
<i>k</i> <i>k</i> <i>* k = 7 (t/m)</i>
<b>Bài 63</b>: Cho phương trình : <i>x</i>2<sub>- 2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>+ m = 0. Tìm m sao cho phương trình có hai nghiệm</sub>
phân biệt<i>x</i><sub>1</sub>,<i>x</i><sub>2</sub> thoả mãn :
3
10
1
2
2
1 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>HDÉn :</i> <i>*</i> 1<i>m</i>0<i>m</i>1 <i>*</i>
3
10
2
4 <sub></sub><sub></sub>
<i>m</i>
<i>m</i> <i><sub>(m</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><i><sub>)</sub></i> <sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub></sub><sub>3</sub> <i><sub>(t/m)</sub></i>
<b>Bài 64</b>: Cho phương trình : <i>x</i>2<sub>- 2(m- 2)</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>+ (m</sub>2<sub>+ 2m - 3) = 0. Tìm m để phương trình có</sub>
hai nghiệm phân biệt <i>x</i><sub>1</sub>,<i>x</i><sub>2</sub> thoả mãn :
5
1
1 1 2
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>HDÉn :</i> <i>*</i>
6
7
0
6
7
'
<i>m</i> <i>m</i> <i>*</i><sub></sub>
4
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>lo¹i m = 2</i>
<b>Bài 65</b>: Tìm giá trị của m để phương trình : <i>x</i>2<sub>- 3m</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>+ m</sub>2 <sub>= 0 có các nghiệm</sub>
2
1,<i>x</i>
<i>x</i> tho¶
m·n : <i>x</i>21<i>x</i>22 ,175
<i>HDÉn :</i> <i>*</i><sub></sub><sub></sub>5<i><sub>m</sub></i>2 <sub></sub>0 <i><sub>*</sub></i>
2
1
<i>m</i> <i>(t/m)</i>
<b>Bài 66</b>: Xác định m để hai nghiệm <i>x</i><sub>1</sub>,<i>x</i><sub>2</sub> của phương trình : <i>x</i>2<sub>+ 3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ m = 0 thoả mãn</sub>
điều kiện : <i>x</i>21<i>x</i>22 34
<i>HDÉn :</i> <i>*</i>
4
9
0
4
9
<i>m</i> <i>m</i> <i>* m =</i>
2
25
<i>(t/m)</i>
<b>Bài 67</b>: Tìm m để phương trình : <i>x</i>2<sub>- 5</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ 3m - 1 = 0 có hai nghiệm</sub>
2
1,<i>x</i>
<i>HDÉn :</i> <i>*</i>
12
29
12
29
<i>m</i> <i>m</i> <i>* m =</i>
3
5 <i><sub>(t/m)</sub></i>
<b>Bài 68</b>: Tìm giá trị của m để các nghiệm <i>x</i><sub>1</sub>,<i>x</i><sub>2</sub> của phương trình : m<i>x</i>2<sub>- 2(m - 2)</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>+ m - 3 = 0</sub>
thoả mãn : <i>x</i>21<i>x</i>22 1
<i>HDÉn :</i> <i>*</i> 0 4
0
4
'
0 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>*</i><sub></sub>
8
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>lo¹i m = 8</i>
<b>Bài 69</b>: Xác định m để phương trình : m<i>x</i>2<sub>- (12 - 5m)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>- 4(1 + m) = 0 có tổng bình phương</sub>
các nghiệm là 13.
<i>HDÉn :</i> <i>*</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
0
144
136
41
0
2 <i>*</i>
8
,1
4
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>(t/m)</i>
<b>Bài 70</b>: Cho phương trình bậc hai :<i>x</i>2<sub>- 2(k - 2)</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>- 2k - 5 = 0 (</sub><i><sub>k là tham số</sub></i><sub>). Gọi</sub>
2
1,<i>x</i>
<i>x</i> lµ
hai nghiệm của phương trình, tìm giá trị của k sao cho : <i>x</i>21 <i>x</i>22 18
<i>HDÉn :</i> <i>*</i> <sub></sub>'<sub></sub>(<i><sub>k</sub></i><sub></sub>1)2 <sub></sub>8<sub></sub>0 <i><sub>*</sub></i>
2
1
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>(t/m)</i>
<b>Bài 71</b>: Xác định m sao cho phương trình : 3<i>x</i>2<sub>+ m</sub><i><sub>x</sub></i><sub>- 2 = 0 có các nghiệm</sub>
2
1,<i>x</i>
<i>x</i> tho¶
m·n :
9
13
2
2
1
2 <sub></sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub>
<i>x</i>
<i>HDÉn :</i> <i>*</i> <sub></sub><sub></sub><i><sub>m</sub></i>2 <sub></sub>24<sub></sub>0 <i><sub>* m =</sub></i><sub></sub><sub>1</sub> <i><sub>(t/m)</sub></i>
<b>Bài 72</b>: Cho phương trình bậc hai : (2m - 1)<i>x</i>2<sub>+ 2(1 - m)</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>+ 3m = 0. Xác định m để</sub>
giữa hai nghiệm <i>x</i><sub>1</sub>,<i>x</i><sub>2</sub> ta có hệ thức : <i>x</i>21<i>x</i>22 4
<i>HDÉn :</i> <i>*</i>
10
21
1
10
21
1
2
1
0
1
5
'
0
1
2
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>*</i> <sub></sub>
12
7
0
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>lo¹i m =</i>
12
7
<b>Bài 73</b>: Cho phương trình :<i>x</i>2<sub>+ 2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>+ 3k = 0 . Gọi</sub>
2
1,<i>x</i>
<i>x</i> là hai nghiệm của phương trình,
khơng giải phương trình hãy tìm giá trị của k để :
a) <i>x</i>21 <i>x</i>22 10 b) <i>x</i>21<i>x</i>22 20
<i>HDÉn :</i> <i>*</i>
3
1
0
3
1
'
<i>k</i> <i>k</i> <i>* a/ k = -16 (t/m)</i> <i>* b/ k = - 8 (t/m)</i>
<b>Bài 74</b>: Cho phương trình :<i>x</i>2<sub>+ (m - 3)</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>- 2m + 1 = 0. Xác định m để giữa hai nghiệm</sub>
2
1,<i>x</i>
<i>HDÉn :</i> <i>*</i> <sub></sub><sub></sub>(<i><sub>m</sub></i><sub></sub>1)2 <sub></sub>4<sub></sub>0 <i><sub>* m</sub>2<sub>- 14m + 13 = 0</sub></i>
<b>Bài 75</b>: Tìm giá trị của<i>m</i>để phương trình : <i>x</i>2<sub>- 2</sub><i><sub>mx</sub></i><sub>+ 1 = 0 có hai nghiệm</sub>
2
1,<i>x</i>
<i>x</i> tho¶
m·n : <i>x</i>31<i>x</i>32 2
<i>HDÉn :</i> <i>*</i> <sub></sub>
1
1
0
8 3 2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>lo¹i m = </i>
-2
1
<b>Bài 76</b>: Cho phương trình :<i>x</i>2<sub>- 4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>+</sub><i><sub>m</sub></i><sub>= 0. Tìm giá trị của</sub> <i><sub>m</sub></i><sub>để giữa hai nghiệm</sub>
2
1,<i>x</i>
<i>x</i>
tho¶ m·n : <i>x</i>31 <i>x</i>32 26
<i>HDÉn :</i> <i>*</i> '4<i>m</i>0<i>m</i>4 <i>* m = 6</i>
3
1 <i><sub>( loại)</sub></i>
<b>Bài 77</b>: Cho phương trình :<i>x</i>2<sub>+</sub><i><sub>mx</sub></i> <sub>+</sub><i><sub>n</sub></i><sub>- 3 = 0 (1)</sub>
Tìm<i>m</i>và<i>n</i>để hai nghiệm<i>x1, x2</i>của phương trình (1) thoả mãn hệ thức
<i>HDÉn :</i> <i>*</i>=<i>m2<sub>–</sub><sub>4n + 12</sub></i><sub></sub><i><sub>0</sub></i>
*
7
1
<i>thay vµo (1)</i>:
<i>m</i> <sub>(</sub><i><sub>t/m</sub></i><sub>)</sub>
<b>Bài 78</b>: Cho phương trình :<i>x</i>2<sub>+</sub><i><sub>mx</sub></i> <sub>+</sub><i><sub>n</sub></i> <sub>= 0 . Tìm</sub><i><sub>m, n</sub></i><sub>biết phương trình có hai nghiệm</sub><i><sub>x</sub></i>
<i>1,</i>
<i>x2</i> tho¶ m·n
<i>HDÉn :</i> <i>*</i>=<i>m2<sub>–</sub><sub>4n</sub></i> <sub></sub><i><sub>0</sub></i> <sub>*</sub>
7
1
<i>x</i>
+<i>Tõ (1):</i> 2( / )
3
2
1
<i>m</i>
<i>t</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
; +<i>Tõ (2):</i> ( / )
2
3
1
4
2
<i>m</i>
<i>t</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
<b>Bài 79</b>: Xác định các hệ số<i>p</i>và<i>q</i>để hai nghiệm<i>x1, x2</i>của phương trình:<i>x2+px + q = 0</i>
thoả mãn điều kiện
35
5
3
2
<i>HDÉn :</i> <i>*</i>=<i>p2<sub>–</sub><sub>4q</sub></i> <sub></sub><i><sub>0</sub></i> <i><sub>*</sub></i>
<b>Bài 80</b>: Cho phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>2
trình. Tìm giá trị của<i>m</i>để
2
1 1 2<i>x</i> <i>x</i> 1 2<i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>HDÉn :</i> <i>*</i><sub></sub>'<sub>=</sub> <sub>0</sub>
4
3
2
3<sub></sub>2 <sub></sub> <sub></sub>
<i>m</i>
*
1
2
2
11 2<i>x</i> <i>x</i> 1 2<i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
2
0
0
<b>Bài 81</b>: Cho phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>2
Gọi hai nghiệm của phương trình (1) là<i>x1, x2</i>. hãy tìm<i>m</i>để <i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 1
1
1
1
2
1
<i>HDÉn :</i> <i>*</i>=
* <i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 1
1
1
1
2
1 4
33
7
0
2
7
2 2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<b>Bài 82</b>: Giải phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>mx</sub></i><sub></sub>6<sub></sub>0<sub>. Biết rng hai nghim</sub>
1
<i>x</i> và <i>x</i><sub>2</sub>thoả mÃn hệ thức:
1029
3
9
1<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> (*)
<i>HDÉn :</i> <i>*</i>=<i>m2<sub>- 2</sub><sub>4</sub></i> <sub></sub><i><sub>0</sub></i>
6
2
6
2
<i>m</i>
<i>m</i>
(*)
2
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>1 <i>x</i>2 7<i>m</i>7(<i>t</i>/<i>m</i>)
<i>Phương trình</i>:<i>x</i>2<sub>- 7</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ 6 = 0 có</sub> <i><sub>x</sub></i>
<i>1=</i>1<i>; x2=</i>6
<b>Bài 83</b>: Cho phương trình<i>x</i>2<sub>- ( 2</sub><i><sub>m</sub></i><sub>+ 1)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><i><sub>m</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>m</sub></i><sub>= 0. Tìm các giá trị của</sub><i><sub>m</sub></i><sub>để phương</sub>
trình có hai nghiệm thoả mãn: - 2<<i>x</i>1<<i>x</i>2<4
<i>HDÉn :</i> <i>*</i>= 1>0 *<i>x</i>1=<i>m</i>,<i>x</i>2=<i>m</i>+ 1 <i>x</i>1<<i>x</i>2
<i>Do đó</i>: 2 3
3
2
4
2
2
1 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 84</b>: Tìm các giá trị của tham số<i>a</i>sao cho phương trình:<i>x</i>2<sub>+ 2</sub><i><sub>ax</sub></i><sub>+ 4 = 0 (</sub><sub>1</sub><sub>) có các</sub>
nghiệm<i>x1, x2</i> thoả mãn điều kiện 3
2
1
2
2
2
1 <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>HDÉn :</i> <i>*</i><sub></sub>'<sub>=</sub><i><sub>a</sub>2<sub>-</sub></i> <i><sub>4</sub></i> <sub></sub><i><sub>0</sub></i>
2
2
<i>a</i>
<i>a</i>
* 2 3
2
1
2
2
1
2
1
2
2
2
1 <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
1
2
1
2
2
1 <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
5
4
8
4 2
<i>a</i> (<i>vì</i> <sub></sub>
2
2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>nên</i>4<i>a</i>2<sub>- 8 > 0 )</sub>
)
/
(
5
2
5
2
2 <i><sub>a</sub></i> <i><sub>t</sub></i> <i><sub>m</sub></i>
<i>a</i>
<i>x</i>2<sub>+</sub><i><sub>ax</sub></i> <sub>+ 1 = 0 tho¶ m·n</sub> <sub>7</sub>
2
1
1 <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>HDÉn :</i> <i>*</i><sub></sub>'<sub>=</sub><i><sub>a</sub>2<sub>-</sub></i> <i><sub>4</sub></i> <sub></sub><i><sub>0</sub></i>
2
2
<i>a</i>
<i>a</i>
* 2 7
2
1
2
2
1
2
1
2
2
2
1 <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
1
2
1
2
2
1 <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
3
9
2
2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>a</i> (<i>vì</i> <sub></sub>
2
2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>nên a</i>2<sub>- 2 > 0 )</sub>
)
2 <i><sub>a</sub></i> <i><sub>t</sub></i> <i><sub>m</sub></i>
<i>a</i>
<b>Bµi 86</b>:
a) Cho hai phương trình<i>a</i>2<i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>bx</sub></i><sub>+</sub><i><sub>c</sub></i><sub>= 0 (</sub><sub>1</sub><sub>) và</sub><i><sub>cx</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>bx</sub></i><sub>+</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>= 0 (</sub><sub>2</sub><sub>) (Với</sub> <i><sub>a</sub></i><sub>></sub><i><sub>c</sub></i><sub>>0)</sub>
Giả sử phương trình (1) có hai nghiệm<i>x1, x2;</i>phương trình (2) có hai nghiệm <i>x</i><sub>1</sub>',<i>x</i><sub>2</sub>'
Chứng minh rằng:<i>x1x2</i>+ <i>x</i><sub>1</sub>'.<i>x</i><sub>2</sub>'2
b) Cho các phương trình<i>ax</i>2<sub>+</sub><i><sub>bx</sub></i><sub>+</sub><i><sub>c</sub></i><sub>= 0 (</sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>) (</sub><sub>1</sub><sub>) và</sub><i><sub>cx</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>dx</sub></i><sub>+</sub><i><sub>a</sub></i><sub>= 0 (</sub><i><sub>c</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>) (</sub><sub>2</sub><sub>)</sub>
Biết rằng phương trình (1) có các nghiệm là<i>m</i>và<i>n</i>, phương trình (2) có các nghiệm là<i>p</i>
vµ<i>q</i>. Chøng minh r»ng<i>m</i>2<sub>+</sub><i><sub>n</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>p</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>q</sub></i>2 <sub></sub><sub>4</sub><sub>.</sub>
<i>HDÉn :</i>
<i>a) Điều kiện để 2 phương trình có nghiệm: b2<sub>- 4a</sub>2<sub>c</sub></i><sub></sub><sub>0</sub>
-<i>Ta có x1x2</i> + <i>x</i><sub>1</sub>'.<i>x</i><sub>2</sub>'2 . 2
2
2 <i><sub>c</sub></i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b)</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>mn</i>
<i>n</i>
<i>m</i>2 <sub></sub> 2 <sub></sub>2 <sub></sub>2 <i><sub>;</sub></i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>pq</i>
<i>q</i>
<i>p</i>2 <sub></sub> 2 <sub></sub>2 <sub></sub>2
4
2
.
2
2
2
2
2
2 <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>q</i>
<i>p</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
<b>Bài 87</b>: Cho phương trình <i><sub>ax</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>bx</sub></i><sub></sub><i><sub>c</sub></i><sub></sub>0 <sub>(</sub><sub>1</sub><sub>) có 2 nghiệm dương</sub><i><sub>x</sub></i>
<i>1, x2</i>
a) Chứng minh rằng phương trình <i><sub>cx</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>bx</sub></i><sub></sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub>0 <sub>(</sub><sub>2</sub><sub>) cũng có 2 nghiệm dương</sub>
4
3,<i>x</i>
<i>x</i>
b) Chøng minh r»ng S = <i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub> <i>x</i><sub>3</sub> <i>x</i><sub>4</sub> 4
<i>HDÉn :</i>
<i>a)Phương trình (2) có 2 nghiệm dương khi và chỉ khi:</i>
0
0
0
4
0
0
2
4
3
4
3
2
<i>ac</i>
<i>bc</i>
<i>ac</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>ac</i>
<i>b</i>
(I)
-<i>Tõ</i>(I)<i>vµ</i> (II) <i>kết luận</i>?
<i>b) Cách 1: Nếu</i> <i>là nghiệm của (1) thì</i> <i><sub>a</sub></i><sub></sub>2 <sub></sub><i><sub>b</sub></i><sub></sub> <sub></sub><i><sub>c</sub></i><sub></sub>0
<i>Thay</i>
1
<i>x</i> <i>vào (2) ta có:</i> 1<sub></sub>2 <sub></sub> .1 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 2 <sub></sub>0
<sub></sub> <sub></sub>
<i>b</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>c</i>
<i>là nghiệm của (2). Do đó nếu x1, x2là nghiệm của (1) thì</i>
2
4
1
3 <i><sub>x</sub></i>1 ,<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>1
<i>x</i> <i>lµ 2 nghiƯm cđa (2).</i>
<i>VËy</i>S = 1 1 2 2 4
2
2
1
1
<i>x</i> (<i>Bất đẳng thức Cơsi</i>)
<i>C¸ch 2</i>:
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<b>Bài tốn 9</b>:<b>So sánh nghiệm của phương trình bậc hai với số 0</b>.
<i>1)PTB2 cã 2 nghiƯm tr¸i dÊu</i> <i>P< 0</i> <i>ac</i>0
<i>- Đặc biệt PTB2 có 2 nghiệm trái dấu và nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm</i>
<i>dương</i>
0
0
'
<i>S</i> <i>hc</i>
0
0
<i>S</i>
<i>P</i>
<i>2) PTB2 cã 2 nghiƯm cïng dÊu</i>
0
0
'
<i>P</i>
<i>a- PTB2 cã 2 nghiƯm cïng ©m</i>
<i>b- PTB2 có 2 nghiệm cùng dương</i>
<i>3) P TB2 có 2 nghiệm là 2 số nghịch đảo của nhau</i>
4)<i>P TB2 có 2 nghiệm là 2 số đối nhau ( 2nghiệm trái dấu và bằng nhau về giá trị tuyệt</i>
<i>đối)</i>
0
0
'
<i>S</i> <i>hc</i>
0
0
<i>S</i>
<i>P</i>
<b>Bài 88</b>: Tìm các giá trị của<i>m</i>để phương trình:
b)<i>x</i>2-<sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i> <sub>+ (</sub><i><sub>m</sub></i>-<sub>1)</sub>2<sub>= 0 có 2 nghiệm dương.</sub> <sub>(</sub> <sub>1</sub>
2
1 <sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub> <sub>)</sub>
c) 2<i>x</i>2-<sub>2(</sub><i><sub>m + 1)x</sub></i> <sub>+</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>= 0 có 2 nghiệm âm.</sub>
1
0
0
1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>không xảy ra.</i>
<b>Bi 89</b>: Tỡm cỏc giá trị của<i>m</i>để phương trình:
a) <i>x</i>2-<sub>2(</sub><i><sub>m</sub></i><sub>+ 1)</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>+</sub><i><sub>m - 4</sub></i> <sub>= 0 có 2 nghiệm trái dấu.</sub> <sub>(</sub><i><sub>m</sub></i><sub>< 4)</sub>
b)<i>x</i>2-<sub>2(</sub><i><sub>m</sub></i><sub>+ 1)</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>+</sub><i><sub>m</sub>2</i> <sub>= 0 có 2 nghiệm phân biệt cùng dương.</sub> <sub>(-</sub> <sub>0</sub>
2
1 <sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub> <sub>)</sub>
c)<i>x</i>2<sub>- 2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>+</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>= 0 có 2 nghiệm phân biệt đều là số dương.</sub> <sub>( 0<</sub><i><sub>m</sub></i><sub><1)</sub>
<b>Bài 90</b>: Xác định điều kiện của<i>k</i>để phương trình:
a)
b)
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub>0</sub>
3
1 <i><sub>k</sub></i>
c)
<sub></sub> <sub></sub><sub>2</sub>
13
1 <i><sub>k</sub></i>
<b>Bài 91</b>: Xác định điều kiện của<i>m</i>để phương trình:
a)
b)
c)
1
1
<i>m</i>
<i>m</i>
<b>Bài 92</b>: Tìm giá trị của<i>m</i>để phương trình:
a) <i><sub>mx</sub></i>2 <sub></sub>2
b) <i>x</i>2-<sub>2(</sub><i><sub>m</sub></i><sub>+ 1)</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>+</sub><i><sub>m</sub>2</i> <sub>= 0 có 2 nghiệm phân biệt cùng âm.</sub>
1
02
1
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>không xảy ra</i>.
c)
<b>Bài 93</b>: Cho phương trình bậc hai<i><sub>mx</sub></i>2 <sub></sub>
1-Tìm<i>m</i>để phương trình có 2 nghiệm đối nhau. (<i>m</i>=
5
2<sub>)</sub>
2-Tìm<i>m</i>để phương trình có 2 nghiệm nghịch đảo nhau.
a) 2<i>x</i>2<sub>+</sub><i><sub>mx</sub></i> <sub>+</sub><i><sub>m</sub></i><sub>- 3 = 0 có 2 nghiệm trái dấu và nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn</sub>
nghiệm dương. ( 0<<i>m</i>< 3)
b)<i>x</i>2<sub>-</sub> <sub>2(</sub><i><sub>m</sub></i><sub>- 1)</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>+</sub><i><sub>m</sub></i><sub>- 3 = 0 có 2 nghiệm trái dấu và bằng nhau về giá trị tuyệt</sub>
i. (<i>m</i>= 1)
a) <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>
b)
nghiệm<i>x</i>1và<i>x</i>2là độ dài hai cạnh một hình chữ nhật.
<b>Bài 97</b>: Xác định<i>m</i>để phương trình<i>x</i>2<sub>- (</sub><i><sub>m</sub></i><sub>+ 1)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ 2</sub><i><sub>m</sub></i><sub>= 0 có hai nghiệm phân biệt sao</sub>
cho<i>x1, x2</i>là độ dài hai cạnh góc vng của một tam giác vng có cạnh huyền bằng 5.
<b>Bài 98</b>: Số đo hai cạnh góc vng của một tam giác vng là nghiệm của phương trình bậc hai
với cạnh huyền là
5
2 <sub>.</sub>
*
* 4( / )
5
2
1
1
1
2
2
2
2
1
<i>m</i>
<i>t</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>khi đó x</i>1= 1;<i>x</i>2= 2
<b>Bài 99</b>: Tìm các giá trị của<i>m</i>để phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>mx</sub></i><sub></sub><i><sub>m</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub>3<sub></sub>0 <sub>(</sub><i><sub>m</sub></i><sub>>0) có hai nghiệm</sub>
<i>x1, x2</i> tương ứng là độ dài hai cạnh AB, AC của ABC vuông ở A và BC = 2.
<b>Bài tốn 10</b>:<b>Tìm giá trị của các tham số để hai phương trình bậc hai đã cho tương</b>
<b>đương với nhau</b>.<i><b>( Trong trường hợp mỗi phương trình có 2 nghiệm phân biệt)</b></i>
Phương pháp:<i>- Chỉ ra một phương trình có 2 nghiệm phân biệt.</i>
<i>- Lập hệ phương trình</i>
4
3
2
1
4
<i>- Giải hệ phương trình tìm giá trị của các tham số.</i>
<i>- Thử lại, rút kết luận.</i>
<b>Bài 100</b>: Cho phương trình bậc hai <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>
Tìm m và n để phương trình (1) tương đương với phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub>5<sub></sub>0 <sub>(2)</sub>
*<i>Phương trình (2) có ac = - 5<0</i> <i>(2) có 2 nghiệm phân biệt.</i>
*<i>Thư l¹i, rót kÕt luËn.</i>
<b>Bài 101</b>: Cho hai phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>
*<i>Phương trình (2) có ac = - 6<0</i> <i>(2) có 2 nghiệm phân biệt.</i>
<i>*</i>
1
2
6
3
3
2
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
*<i>Thư l¹i, rót kÕt ln.</i>
<b>Bài 102</b>: Tìm các giá trị của<i>m</i>và<i>n</i>để hai phương trình sau tương đương :
2 <sub></sub> <i><sub>m</sub></i><sub></sub> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> (1) vµ <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>
*<i>Phương trình (1) có ac = - 9<0</i> <i>(1) có 2 nghiệm phân biệt.</i>
<i>*</i>
3
9
4
3
3
4
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
*<i>Thư l¹i, rót kÕt ln.</i>
<b>Bài tốn 11</b>:<b>Tính giá trị của biểu thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình bậc</b>
<b>hai theo tham số.</b>
Phương pháp:<i>- Tìm điều kiện để phương trình đã cho có nghiệm</i>
0
'
0
<i>a</i>
<i>- TÝnh tæng S, tÝch P theo tham sè.</i>
<i>- Biến đổi biểu thc ó cho xut hin S, P.</i>
<i>- Thay giá trị S, P tính giá trị của biểu thức theo tham sè.</i>
<b>Bài 103</b>: Cho phương trình
trình có nghiệm, tính theo<i>m</i>tổng S và tích P của c¸c nghiƯm.
<i>*</i>
2
1 2
1
0
0
'
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>*S =</i>
1
2
4
2
<i>m</i>
<i>m</i> <i><sub>; P =</sub></i>
1
2
2
5
<i>m</i>
<i>m</i>
<b>Bài 104</b>: Cho phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>mx</sub></i><sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub>7<sub></sub>0<sub>. Khơng tính nghiệm</sub> <i><sub>x</sub></i>
<i>1, x2</i> theo<i>m</i>h·y tÝnh:
a) A = <i>x</i><sub>1</sub>2 <i>x</i><sub>2</sub>2
b) B = <i>x</i><sub>1</sub>3 <i>x</i><sub>2</sub>3
<i>*</i>
2
4
2
2
4
2
0
14
2
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>*</i>
7
2
1
2
1
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>* A =</i> <i><sub>m</sub></i>2 <sub></sub>2<i><sub>m</sub></i><sub></sub>14 <i><sub>; B =</sub></i> <sub></sub><i><sub>m</sub></i>3 <sub></sub><sub>3</sub><i><sub>m</sub></i>2 <sub></sub><sub>21</sub><i><sub>m</sub></i>
<b>Bài 105</b>: Cho phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>(2<i><sub>m</sub></i><sub></sub>1)<i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub>0<sub>. Tính A =</sub>
2
1
2
2
2
1 <i>x</i> 6<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> theo<i>m</i>.
(<i>x1, x2</i> <i>là hai nghiệm của phương trình</i>)
* <sub></sub><sub></sub>4<i><sub>m</sub></i>2 <sub></sub>1 <sub>* A =</sub>
<b>Bài 106</b>: Cho phương trình
a) A = <i>x</i><sub>1</sub>2 <i>x</i><sub>2</sub>2 c) C =
2
1
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
b) B = <i>x</i><sub>1</sub>3 <i>x</i><sub>2</sub>3 d) D = <sub>2</sub>
2
2
1
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>*</i>
3
4
4
0
8
6
4
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>* a) A =</i>
4
16
12
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i><sub>c) C =</sub></i>
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>b) B =</i>
4
19
18
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i><sub>d) D =</sub></i>
2
16
12
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<b>Bài 107</b>: Cho phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>2
Khơng giải phương trình tìm <i>x</i><sub>1</sub>,<i>x</i><sub>2</sub> hãy tính giá trị các biểu thức sau theo m:
a) <i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub> c) <i>x</i>31<i>x</i>32
b) <i>x</i>21 <i>x</i>22
* 0
4
19
2
1 2
' <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>m</i>
* a)
2
1
2
2
1
2
2
1 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> 2 2 5
2
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
b) <i>x</i>21<i>x</i>22= (<i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub>)(<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>)4
c) <i>x</i>31 <i>x</i>32= (<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>)(<i>x</i>21 <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> <i>x</i>22) = (<i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub>)
2
1,<i>x</i>
<i>x</i> . TÝnh theo <i>a</i>,<i>b</i>,<i>c</i>
c¸c biĨu thøc sau:
a) M =
2
1
2
1
2
1
3
3 <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>* Điều kiện để phương trình có nghiệm ac <0</i>
<i>* a) M = 64</i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> 15
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>ac</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b) N =</i>
2
2
2
1
2
2
1
2
2
1
3
16
8
3
16
8
<i>b</i>
<i>ac</i>
<i>ac</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài tốn 12</b>:<b>Tìm giá trị của tham số để một biểu thức của</b> <i>x</i><sub>1</sub>,<i>x</i><sub>2</sub> <b>đạt giá trị lớn nhất, giá</b>
<b>trị nhỏ nhất.</b>
<i><b>(</b>x</i><sub>1</sub>,<i>x</i><sub>2</sub> <i>là hai nghiệm của phương trình bậc hai chứa tham số)</i>
Phương pháp: <i>- Tìm điều kiện để phương trình đã cho có nghiệm</i>
0
'
0
<i>a</i>
<i>- TÝnh tæng S, tÝch P theo tham sè.</i>
<i>- Biến đổi biểu thức đã cho xuất hiện S, P.</i>
<i>- Thay giá trị S, P tính giá trị của biểu thức theo tham sè.</i>
<i>chất của bất đẳng thức tìm giá trị của tham số.</i>
<i>- Đối chiếu điều kiện rút kết luận.</i>
<b>Bài 109</b>: Gọi <i>x</i><sub>1</sub>,<i>x</i><sub>2</sub> là hai nghiệm của phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>2
trÞ nhá nhÊt cđa biĨu thøc A = 10<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> <i>x</i>21 <i>x</i>22
<i>*</i> <sub></sub>
3
3
0
9
2
'
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>* A = 4</i>
<b>Bài 110</b>: Xác định<i>a</i>để tổng bình phương hai nghiệm của phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>ax</sub></i><sub></sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub>2<sub></sub>0
lµ bÐ nhÊt.
* <sub></sub><sub></sub>
* <i>x</i>21 <i>x</i>22
<b>Bài 111</b>: Cho phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>
2
2 <i><sub>x</sub></i> <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
Có giá trị nhỏ nhất.
*<sub></sub><sub></sub>4<i><sub>m</sub></i>2 <sub></sub>1<sub></sub>0
* A =
2
1
0
0
1
2<i><sub>m</sub></i><sub></sub> 2 <sub></sub> <sub></sub> <i><sub>A</sub></i><sub>min</sub> <sub></sub> <sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub></sub>
<b>Bài 112</b>: Cho phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>2
2
2
1
2 <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
Có giá trị nhỏ nhất.
* 0
4
7
2
3 2
' <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>m</i>
* P =
4
5
4
15
15
4
15
2
5
2 min
2
<i><sub>m</sub></i><sub></sub> <i><sub>P</sub></i> <i><sub>m</sub></i>
<b>Bài 113</b>: Cho phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>mx</sub></i><sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub>1<sub></sub>0<sub>. Tìm giá trị nhỏ nhất của A =</sub>
2
1
2
2
1
2 <i><sub>x</sub></i> <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
và giá trị tương ứng của<i>m</i>.
*<sub></sub><sub></sub>
* A =
1) Cho phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>mx</sub></i><sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub>1<sub></sub>0<sub>. Gi</sub>
2
1,<i>x</i>
<i>x</i> là các nghiệm, tìm giá trị nhỏ nhất
của A = <i>x</i>21 <i>x</i>22.
2) Cho phương trình 2<i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>2(<i><sub>m</sub></i><sub></sub>3)<i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub>1<sub></sub>0<sub>. Xác định giá trị của</sub><i><sub>m</sub></i><sub>để</sub>
2
2
1
2 <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
đạt giá trị nhỏ nhất.
1) <i>a</i><i>b</i><i>c</i>1<i>m</i><i>m</i>10 phương trình ln có nghiệm.
<i>A</i>=1<sub></sub>
2) <sub></sub>' <sub></sub>
2
2
1
2 <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> =
2
1
2
2
1
2 <sub>)</sub> <sub>5</sub>
(
2 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
*<sub></sub>' <sub></sub>
*
8
9
8
9
8
9
8
9
4
9
2
2
9
18
8 2 <sub></sub>2 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub>min</sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>A</i> <i>m</i>
<i>A</i>
<b>Bài 116</b>: Cho phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>2(<i><sub>m</sub></i><sub></sub>2)<i><sub>x</sub></i><sub></sub>6<i><sub>m</sub></i><sub></sub>0 <sub>(</sub><sub>1</sub><sub>). Gọi</sub>
2
1,<i>x</i>
<i>x</i> là các nghiệm của phương
trình (1) . Tìm giá trị nhỏ nhất của <i>x</i>21<i>x</i>22.
*<sub></sub>' <sub></sub>
* <i>x</i>21 <i>x</i>22=
2
1
15
15
15
1
2<i>m</i> 2 <i>x</i>21<i>x</i>22 min <i>m</i>
<b>Bài 117</b>: Cho phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>2(<i><sub>m</sub></i>2 <sub></sub>1)<i><sub>x</sub></i><sub></sub>5<i><sub>m</sub></i><sub></sub>1<sub></sub>0<sub>. Tìm các giá trị của</sub><i><sub>m</sub></i><sub>và các nghiệm</sub>
2
1,<i>x</i>
<i>x</i> của phương trình sao cho tổng <i>x</i>21 <i>x</i>22 có giá trị nhỏ nhất.
* Giả sử phương trình có nghiệm ta có: <i>x</i>1<i>x</i>2 2<i>m</i>2 22(<i>x</i>1 <i>x</i>2)min 2
0
<i>m</i>
*<i>m =</i>0 : <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>2<i><sub>x</sub></i><sub></sub>1<sub></sub>0<sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub>1</sub><sub>,</sub><sub>2</sub> <sub></sub><sub></sub>1<sub></sub> 2
<b>Bài 118</b>: Cho phương trình <i><sub>ax</sub></i>2 <sub></sub>
a) Với <i>a</i> ;1<i>b</i>2. Chứng minh rằng phương trình (1) ln có hai nghiệm <i>x</i><sub>1</sub>,<i>x</i><sub>2</sub> với
mọi giá trị của<i>m</i>.
b) Tìm<i>m</i>để cho <i>x</i>21 <i>x</i>22 đạt giá trị nhỏ nhất và tính nghiệm trong trường hợp này.
a) <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>2<i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>m</sub></i>2 <sub></sub>1<sub></sub>0 <sub>có</sub> <sub></sub>' <sub></sub><i><sub>m</sub></i>2 <sub></sub><sub>2</sub><sub></sub><sub>0</sub><sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><i><sub>R</sub></i>
b) *<i>x</i>21 <i>x</i>22= 2<i>m</i>2 66
<b>Bài 119</b>: Cho phương trình 2<i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>(2<i><sub>m</sub></i><sub></sub>1)<i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub>1<sub></sub>0<sub>. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức</sub>
A = <i>x</i>21<i>x</i>22 <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>
*<sub></sub><sub></sub>
*
4
5
16
3
16
3
16
3
4
2
5
2
min
2
<sub></sub>
<i>A</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>A</i>
<b>Bài 120</b>: Gọi <i>x</i><sub>1</sub>,<i>x</i><sub>2</sub> là nghiệm của phương trình sau, tìm giá trị của<i>m</i>để <i>x</i>21 <i>x</i>22 có giá trị
nhỏ nhất.
1) <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>
2) <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>2
1) <sub></sub><sub></sub>4
2
2
1
2 <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> =
<sub></sub>
4
11
4
11
2
3
2
5
6
4<i><sub>m</sub></i>2 <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i> 2
4
3
4
11
min
2
2
2 <sub></sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub> <sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub>
<i>x</i>
2) 4<i><sub>m</sub></i>2 <sub></sub>5<sub></sub>0
2
2
1
2 <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> =
<sub></sub>
4
5
4
5
2
2
2 <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>
<i>m</i>
4
1
4
5
min
2
2
1
2 <sub></sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub> <sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub></sub>
<i>x</i>
nhá nhÊt.
1) <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>2
2) <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>2
1) <sub></sub>
3
1
0
3
2
2
'
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
2
2
1
2 <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> = 4<i><sub>m</sub></i>2 <sub></sub>12<i><sub>m</sub></i><sub></sub>2<sub></sub>
+ <i><sub>m</sub></i><sub></sub>3<sub></sub> <i><sub>A</sub></i><sub></sub>
+ <i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub></sub>1<sub></sub> <i><sub>A</sub></i><sub></sub>
<i>Suy ra</i> <i>A</i>min 2<i>m</i>3
2) <sub></sub>
3
2
0
6
2
'
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
2
2
1
2 <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> =
4
41
2
5
2
4 2 <sub></sub>2 <sub></sub>
<sub></sub>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
+ 2
4
41
2
5
3
.
2
3
2
<sub></sub>
<i>A</i>
<i>m</i>
+
4
41
2
5
2
.
2
2 <sub></sub> <sub></sub>2
<i>A</i>
<i>m</i>
<i>Suy ra</i> <i>A</i><sub>min</sub> 2<i>m</i>3
<b>Bài 122</b>: Gọi <i>x</i><sub>1</sub>,<i>x</i><sub>2</sub> là nghiệm của phương trình sau, tìm giá trị của<i>m</i>để <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> có giá trị
nhỏ nhất.
1) <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>
2) <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>4<i><sub>mx</sub></i><sub></sub>
1)
2
1<i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
2
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
2
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
2)
1 3
1
0
1
2
3 2
'
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> ; 12 2 8 4
2
1 <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i>
* 0
3
1
2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i>
*<i>m</i>1 <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> 0
<i>Suy ra</i>
1 3
1
0
min
2
1
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 123</b>: Cho phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>2(<i><sub>m</sub></i><sub></sub>1)<i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>m</sub></i>2 <sub></sub>4<i><sub>m</sub></i><sub></sub>3<sub></sub>0<sub>. Xác định</sub><i><sub>m</sub></i><sub>để hiệu giữa tổng</sub>
*
2
1
2
1<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> (<i>t/m</i>)
<b>Bài 124</b>: Cho phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>(<i><sub>m</sub></i><sub></sub>1)<i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub>0 <sub>(</sub><sub>1</sub><sub>). Gọi</sub>
2
1,<i>x</i>
<i>x</i> là nghiệm của phương trình (1)
<i>* B =</i>
2
1
4
1
4
1
4
1
2
1
)
( max
2
2
2
1
2
1
<i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>B</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 125</b>: Cho phương trình <i><sub>mx</sub></i>2 <sub></sub>2<i><sub>mx</sub></i><sub></sub>3<i><sub>m</sub></i><sub></sub>1<sub></sub>0<sub>. Tìm giá trị của</sub><i><sub>m</sub></i><sub>để các nghiệm</sub>
2
1,<i>x</i>
<i>x</i>
của phương trình trên có tích <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> lớn nhất.
*
2
1
0
0
2
0
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>*</i> <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub><i>=</i>
<i>m</i>
<i>m</i> 1 <sub>3</sub> 1
3 <sub></sub> <sub></sub>
<i>Do 0<m</i>
2
1
<i>nªn</i> <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> <i>lín nhÊt</i>
<i>m</i>
1 <i><sub>nhá nhÊt</sub></i> <sub></sub><i><sub>m lín</sub></i>
<i>nhÊt</i>
2
1
<i>m</i> <i>. Suy ra (x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub><i>)</i>max1
<b>Bài 126</b>: Cho phương trình bậc hai (ẩn là<i>x</i>): <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>2
A =1210<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>
* <sub></sub>
2
2
0
4
2
'
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
*<i>A</i>=1210<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>
3
max <i>m</i>
<i>A</i>
<b>Bài 127</b>: Giả sử <i>x</i><sub>1</sub>,<i>x</i><sub>2</sub> là hai nghiệm của phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>(<i><sub>m</sub></i><sub></sub>1)<i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>m</sub></i>2 <sub></sub>2<i><sub>m</sub></i><sub></sub>2<sub></sub>0<sub>. Tìm</sub><i><sub>m</sub></i>
để <i>x</i>21<i>x</i>22 đạt GTNN, GTLN.
<i>*</i>
3
7
1
0
7
10
3 2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>*</i> <i>A</i> <i>x</i>21<i>x</i>22 <i>m</i>2 6<i>m</i>36
3
1<i>m</i> <i>nªn</i>
9
50
2 <i>A</i>
<i>VËy</i> <i>A</i><sub>min</sub> 2<i>m</i>1
3
7
9
50
max <i>m</i>
<i>A</i>
<b>Bài 128</b>: Cho phương trình
2
1,<i>x</i>
<i>x</i> . Tìm
GTNN và GTLN của biểu thức S = <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>
* 0
4
2
2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>a</i> ,<i>c</i>= -1
<i>ac</i> 0 <i>phương trình ln có nghiệm.</i>
*
1
3
8 2 2 2
2
2
<i>S</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>S</i> <i>m</i> <i>S</i> <i>m</i> <i>S</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>S</i>
3
13
2
3
13
2
3
52
0
52
3 2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 2 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>VËy</i>
3
13
3
4
13
3
13
2
min
<i>m</i>
<i>S</i>
13
2
3
3
4
13
13
2
max
<i>m</i>
<i>S</i>
<b>Bài 129</b>: Cho phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>mx</sub></i><sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub>1<sub></sub>0
1) Chứng tỏ rằng phương trình ln có nghiệm.
2) Tìm GTNN và GTLN của biểu thức
2
3
2
2
1
2
2 <sub></sub>1 2 <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>
1)
2) 2 2 1 0
2
1
2 2
2 <sub></sub>
<i>Am</i> <i>m</i> <i>A</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>A</i>
1
2
1
0
1
2 2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>
VËy 2
2
1
min <i>m</i>
<i>A</i>
1
max <i>m</i>
<i>A</i>
<b>Bài toán 13</b>:<b>Chứng minh một biểu thức giữa hai nghiệm</b> <i>x</i><sub>1</sub>,<i>x</i><sub>2</sub> <b>của phương trình bậc</b>
<b>hai không phụ thuộc vào giá trị của tham số.</b>
Phương pháp: <i>- Tìm điều kiện để phương trình đã cho có nghiệm</i>
0
'
0
<i>a</i>
<i>- Biến đổi biểu thức đã cho xut hin x1+x2, x1.x2</i>
<i>- Thay giá trị của x1+x2, x1.x2</i> <i>(tính theo m)</i>
<b>Bài 130</b>: Cho phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>2(<i><sub>m</sub></i><sub></sub>1)<i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub>4<sub></sub>0 <sub>có hai nghiệm</sub>
2
1,<i>x</i>
<i>x</i> <b>.</b>Chøng minh r»ng
BiĨu thøc H = <i>x</i><sub>1</sub>
* 0
4
19
2
1
' 2
<i>m</i>
* <i>H</i>
<b>Bài 131</b>: Cho phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>2(<i><sub>m</sub></i><sub></sub>1)<i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub>3<sub></sub>0 <sub>có hai nghiệm</sub>
2
1,<i>x</i>
<i>x</i> <b>.</b>Chøng minh r»ng
BiĨu thøc Q = <i>x</i><sub>1</sub>
* 0
4
15
2
1
'
2
<i>m</i>
* <i>Q</i>2007
<i>x</i>1 <i>x</i>24014<i>x</i>1<i>x</i>2 2007<b>Bài tốn 14</b>:<b>Lập phương trình bậc hai biết hai nghiệm</b> <i>x</i>1,<i>x</i>2 <b>thoả mãn một điều kiện</b>
<b>nào đó của giả thiết.</b>
Phương pháp: <i>- Tính tổng (S), tích (P) của hai nghiệm.</i>
<i>-áp dụng định lý đảo định lý Viét lập phương trình X2<sub>–</sub><sub>SX + P=0</sub></i>
<b>Bài 132</b>: Cho phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub> <i><sub>px</sub></i><sub></sub><i><sub>q</sub></i><sub></sub>0 <sub>có hai nghiệm</sub>
2
1,<i>x</i>
BËc hai cã c¸c nghiƯm lµ
2
1
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>vµ</sub>
1
2
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>.</sub>
<i>* S =</i>
<i>q</i>
<i>q</i>
<i>p</i>2 <sub></sub>2
<i>; P = 1</i>
<i>* Phương trình:</i> <i><sub>qx</sub></i>2 <sub></sub>
<b>Bài 133</b>: Cho phương trình <i><sub>ax</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>bx</sub></i><sub></sub><i><sub>c</sub></i><sub></sub>0
một phương trình bậc hai có các nghiệm là
<sub>vµ</sub>
0
,
0
*
<i>ac</i>
<i>ac</i>
<i>b</i> 2
2 2
2
2
2 <sub></sub>
; . 1
* Phương trình : 2 <sub></sub> 2 2 <i><sub>x</sub></i><sub></sub>1<sub></sub>0<sub></sub><i><sub>acx</sub></i>2 <sub></sub>
<i>ac</i>
<i>ac</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<b>Bài 134</b>: Lập một phương trình bậc hai mà các nghiệm của nó bằng tổng và tích các nghiệm
của phương trình <i><sub>ax</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>bx</sub></i><sub></sub><i><sub>c</sub></i><sub></sub>0
*
<i>a</i>
<i>y</i><sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> ;
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i><sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>
*
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>y</i>
<i>y</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> ; <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
<i>a</i>
<i>bc</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
*<i>Phương trình</i>: 0 2 2
2
2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <sub></sub><i><sub>a</sub><sub>b</sub></i><sub></sub><i><sub>c</sub></i> <i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>bc</sub></i><sub></sub>
<i>a</i>
<i>bc</i>
<i>y</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>y</i>
<b>Bài 135:</b>Gọi <i>x</i><sub>1</sub> và <i>x</i><sub>2</sub>là hai nghiệm của phương trình bậc hai <i><sub>ax</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>bx</sub></i><sub></sub><i><sub>c</sub></i><sub></sub>0
Hãy lập một phương trình bậc hai có các nghiệm là <i>x</i>21 và <i>x</i>22.
* 21 22
<i>a</i>
<i>ac</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> ; <i>x</i>21.<i>x</i>22 =
2
2
2
1<i>x</i> <i><sub>a</sub>c</i>
<i>x</i>
*<i>Phương trình</i>: 2 0 2 2
2
2
2
2
2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub></sub> <i><sub>b</sub></i> <sub></sub> <i><sub>ac</sub></i> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>c</sub></i><sub></sub>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>ac</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<b>Bài 136</b>: Cho phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>5<i><sub>mx</sub></i><sub></sub>1<sub></sub>0 <sub>(</sub><sub>1</sub><sub>) có hai nghiệm</sub>
2
<i>x</i> <b>.</b>Lập phương trình bậc
hai có các nghiệm <i>y</i><sub>1</sub>,<i>y</i><sub>2</sub> thoả mãn:
a) Là số đối các nghiệm của phương trình (1).
b) Là nghịch đảo các nghiệm của phương trình (1).
<i>a/</i> <i>y</i><sub>1</sub> <i>y</i><sub>2</sub>
<i>Phương trình:</i> <i><sub>y</sub></i>2 <sub></sub>5<i><sub>my</sub></i><sub></sub>1<sub></sub>0
<i>b/</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i> 1 1 5
2
1
2
1
1
<i>;</i> . 1 . 1 1 1
2
1
2
1
2
1 <i>y</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>y</i>
<i>Phương trình:</i> <i><sub>y</sub></i>2 <sub></sub>5<i><sub>my</sub></i><sub></sub>1<sub></sub>0
<b>Bài 137</b>: Cho phương trình bậc hai <i><sub>ax</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>bx</sub></i><sub></sub><i><sub>c</sub></i><sub></sub>0 <sub>(1)</sub>
một phương trình bậc hai mà các nghiệm của nó :
a) Khác dấu với nghiệm của phương trình (1).
d) Gấp<i>k</i>lần nghiệm của phương trình (1).
a/ <i><sub>ax</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>bx</sub></i><sub></sub><i><sub>c</sub></i><sub></sub>0 <sub>c/</sub> <i><sub>ax</sub></i>2 <sub></sub>
<b>Bài 138</b>: Cho phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>3<i><sub>ax</sub></i><sub></sub>3
của phương trình là <i>x</i><sub>1</sub> và <i>x</i><sub>2</sub>. Hãy lập phương trình bậc hai có nghiệm là <i>x</i>31 và <i>x</i>32.
* <i>x</i>31 +<i>x</i>32=
= <sub></sub>27<i>a</i>3 <sub></sub>27<i>ab</i>2 <sub></sub>27<i>a</i> <sub>=</sub> <sub></sub><sub>27</sub>
3
<i>x</i> .<i>x</i>32=