Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Giáo án Toán 2 chương 5 bài: Số 1 trong phép nhân và phép chia - Giáo án điện tử Toán lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.84 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIÁO ÁN TOÁN 2</b>


<b>CHƯƠNG 5: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA</b>
<b>BÀI 24: SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
- Số nào chia cho số 1 cũng bằng chính số đó.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học.
<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


G: SGK, các số và dấu trong bộ đồ dùng toán.
H: Bảng con, SGK, bộ đồ dùng toán.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A. KTBC: (3P)</b>


- Nêu cách tính chu vi hình tam giác.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1,Giới thiệu bài: (1P)</b>


<b>2,Hình thành kiến thức mới: (14P)</b>


H: Đọc trước lớp.


H+G: Nhận xét, đánh giá.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>a) Giới thiệu phép nhân có thừa số 1:</b>
1 x 2 = 1 + 1 vậy 1 x 2 = 2
1 x 3 = 1 + 1 +1 vậy 1 x 3 = 3
1 x 4 = 1 + 1 +1 + 1 vậy 1 x 4 = 4


<i><b>*Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số </b></i>
<i><b>đó. </b></i>


2 x 1 = 2 3 x 1 = 3
4 x 1 = 4 5 x 1 = 5


b)Giới thiệu phép chia cho 1 (số chia là 1)
<b>Từ 1 x 2 = 2 ta có 2 : 1 = 2</b>


1 x 3 = 3 3 : 1 = 3
1 x 4 = 4 4 : 1 = 4


<i>*Số nào chia cho số 1 cũng bằng chính số </i>
<i>đó. </i>


<b>c)Thực hành:</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>


<b>1 x 2 = 2 1 x 3 = 3</b>


G: Giới thiệu phép nhân.


- HD học sinh chuyển thành tổng các số
hạng bằng nhau.



H: Thực hiện theo HD của GV.
G: Giúp HS rút ra kết luận.
H: Nhắc lại.


G: Giúp HS nhớ lại các bảng chia đã học
- Nêu các phép tính. . .


- Từ phép nhân 1 ta có phép chia 1
H: Thực hiện theo HD của GV
H: Nhận xét,rút ra kết luận
H: Phát biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2 : 1 = 2 3 x 1 = 3</b>
<b>2 x 1 = 2 3 : 1 = 3</b>


<b>Bài 2: Số?</b>


. . . x 2 = 2 5 x . . . = 5
. . . x 1 = 2 5 : . . . = 5


<b>Bài 3: Tính</b>
a) 4 x 2 x 1 = 8
b) 4 : 2 x 1 = 2
c) 4 x 6 : 1 = 24


<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


H+G: Nhận xét, bổ sung.



H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.
H+G: Nhận xét, đánh giá.


H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Nêu cách làm.
- Lên bảng thực hiện.
- Cả lớp làm bài vào vở.
H+G: Nhận xét, đánh giá.


H: Nhắc lại kết luận.
G: Nhận xét giờ học.


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT.


</div>

<!--links-->

×