Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tải Giáo án Toán lớp 3 bài 145: Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 - Giáo án điện tử môn Toán lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.55 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 145: PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000</b>
<i><b>A/ Mục tiêu: </b></i>


- HS biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính
đúng)


<i><b> - Giải tốn có lời văn bằng 2 phép tính.</b></i>
- Giáo dục HS chăm học.


* Bài tập cần làm: 1, 2a, 4.


<i><b> B/ Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập.</b></i>


<i><b> C/ Các hoạt động dạy học: </b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i>1.Kiểm tra:</i>


- Gọi HS lên bảng làm bài
<b>Đặt tính rồi tính</b>


<b>5716 + 1749 = ?</b>
<b>4507 + 2568 = ?</b>


-Hs dưới lớp làm vào giấy nháp
- GV nhận xét ghi điểm.


<i>2.Bài mới: </i>
<i>* Giới thiệu bài: </i>



Y/C hs nêu lại cách đặt tính và cách tính của
số có 4 chữ số.


Để biết cách đặt tính và cánh tính của phép
cộng các số trong phạm vi 100 000 có giống
như


Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép
cộng.


- Giáo ghi bảng phép tính cộng 45732 +
36195


- Yêu cầu tự đặt tính và tính ra kết quả?
- Mời một em thực hiện trên bảng.
- Yêu cầu lớp quan sát nhận xét.


+ Muốn cộng hai số có đến 5 chữ số ta làm
như thế nào?


Hai HS lên bảng làm bài.
<b>+ HS1: 5716</b>


<b> + 1749</b>
<b> 6455</b>
<b>+ HS2: 4507</b>
<b> + 2568</b>
<b> 7075</b>
- Hs thực hiện



- Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn.


-HS nêu


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- Quan sát lên bảng để nắm về cách đặt
tính và tính các số trong phạm vi 100 000.
- Một HS thực hiện:


45732
+36195
81927


+ Đặt tính sao cho các chữ số thuộc từng
hàng thẳng cột rồi viết dấu cộng kẻ vạch
ngang và cộng từ trái sang phải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gọi nhiều HS nhắc lại.
<i>Hoạt động 2: Luyện tập:</i>
Bài 1:


- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu lớp tự làm bài.


- Mời hai em lên giải bài trên bảng.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở KT.
Bài 2:


- Gọi HS nêu yêu cầu BT.


- Yêu cầu HS làm vào vở.


- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở.
- Mời hai HS lên bảng thực hiện.
- GV nhận xét đánh giá.


Bài 4:


- Gọi HS đọc bài toán.


- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.
- u cầu cả lớp làm vào vở.


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<i> </i>


<i> </i>


<i>3. Củng cố - dặn dò:</i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài tập.


- Cả lớp thực hiện làm vào vở.


- 1HS nêu yêu cầu BT: Đặt tính rồi tính.
- Cả lớp cùng thực hiện vào vở.


- Hai HS lên bảng giải bài, lớp bổ sung.
64827 86149 37092



+21957 +12735 + 35864
86784 98884 72956
- Một em đọc bài toán.


- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét.
a, 18257 52819


+ 64439 + 6546
82696 59365


- Một em đọc bài tốn.
- Phân tích bài toán.


- Cả lớp thực hiện làm vào vở.


- Một HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét
bổ sung.


<i>Giải :</i>


Độ dài đoạn đường AC là:
2350 - 350 = 2000 (m)


2000m = 2km
Độ dài đoạn đường AD:


</div>

<!--links-->

×