Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Bộ đề thi tham khảo (học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2019 - 2020)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (540.5 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bộ đề thi học kì 1 mơn Toán lớp 6 năm 2019 - 2020</b>


<b>ĐỀ SỐ 1</b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>Nhận</b>
<b>biết</b>
<b>Thông</b>
<b>hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>Thấp</b> <b>Cao</b>


<b>Số tự nhiên</b>
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm – Tỉ lệ %</i>


<i>1</i>


<i>0,5đ-2,5%</i>


<i>1</i>


<i>1đ – 10%</i>
<i>2</i>


<i>1,5 đ – 15%</i>
<b>Lũy thừa</b>


<i>Số câu</i>



<i>Số điểm – Tỉ lệ %</i>


<i>1</i>
<i>0,25 </i>
<i>đ-2,5%</i>
<i>1</i>
<i>0,25đ –</i>
<i>2,5%</i>
<i>1</i>
<i>0,5đ-5%</i>
<i>1</i>
<i>0,5đ-5%</i>
<i>4</i>


<i>1,5 đ – 15%</i>
<b>Số nguyên tố, hợp số</b>


<i>Số câu</i>


<i>Số điểm – Tỉ lệ %</i>


<i>1</i>
<i>0,25 đ </i>
<i>-2,5%</i>


<i>1</i>


<i>0,25đ- 2,5%</i>



<i>2</i>


<i>0,5 đ – 5%</i>
<b>UC-UCLN, </b>


<b>BC-BCNN</b>
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm – Tỉ lệ %</i>


<i>1</i>


<i>1đ – 10%</i>
<i>1</i>


<i>1đ – 10%</i>
<i>2</i>


<i>2đ – 20%</i>
<b>Số nguyên</b>


<i>Số câu</i>


<i>Số điểm – Tỉ lệ %</i>


<i>1</i>
<i>0,25đ –</i>
<i>2,5%</i>
<i>1</i>
<i>0,25đ –</i>


<i>2,5%</i>
<i>1</i>
<i>0,5 đ</i>
<i>1</i>


<i>1đ – 10%</i>
<i>4</i>


<i>2đ – 20%</i>
<b>Hình học</b>


<i>Số câu</i>


<i>Số điểm – Tỉ lệ %</i>


<i>1</i>
<i>0,25đ –</i>
<i>2,5%</i>
<i>1</i>
<i>0,25đ </i>
<i>-2,5%</i>
<i>1</i>


<i>1đ – 10%</i>
<i>1</i>


<i>1đ – 10%</i>
<i>4</i>


<i>2,5đ – 25%</i>


<b>Tổng số</b>


<i>Số câu</i>


<i>Số điểm – Tỉ lệ %</i>


<i>4</i>


<i>1đ – 10%</i>
<i>5</i>


<i>1,5đ – 15%</i>
<i>4</i>


<i>3đ – 30%</i>
<i>5</i>


<i>4,5đ – 45%</i>
<i>18</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ BÀI</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm):</b>
<i>Em hãy ghi vào bài làm chỉ một chữ cái trước đáp án đúng.</i>
<b>Câu 1:</b>Khẳng định nào sau đây là<b>Sai:</b>


A. 0 Z B. NZ C. 0 N D. 0N*


<b>Câu 2:</b>Kết quả của phép tính 27. 36 + 27. 65 – 27 là:



A. 2700 B. 270 C. 2727 D. 2673


<b>Câu 3:</b>Số nào sau đây chia hết cho tất cả các số 2; 3; 5; 9:


A. 7245 B. 3645270


C. 23250 D. 12345


<b>Câu 4:</b>Kết quả của phép tính (-25) + (-27) – (-40) là:


A. 38 B. -12 C.-38 D.12


<b>Câu 5:</b>


Cho hình vẽ trên. Khẳng định nào sau đây là<b>Sai.</b>
A. Trên hình vẽ có 1 đường thẳng


C. Trên hình vẽ có 3 đoạn thẳng


B. Trên hình vẽ có 4 cặp tia đối nhau
D. Trên hình vẽ có 2 cặp tia đối nhau
<b>Câu 6:</b>


Khẳng định nào sau đây là <b>Sai:</b>


A. a < 0 < b B. –a > - b C. -a> -b D. –a < - b


<b>Câu 7:</b> Cho 6 điểm trong đó khơng có 3 điểm nào thẳng hàng, vẽ các đường thẳng qua từng
cặp điểm. Vậy có số đường thẳng là:



A. 12 đường thẳng B. 15 đường thẳng


C. 36 đường thẳng D. 30 đường thẳng


<b>Câu 8:</b>Kết quả nào sau đây không bằng 34


A. 92 <sub>B. 81</sub> <sub>C. 4</sub>3 <sub>D. 3.3</sub>3


<b>II. TỰ LUẬN (8 điểm):</b>
<b>Câu 9 (1,5 điểm):</b>


a) Tính: 120 - {4. [(32<sub>.2 – 8) : 2 + 17] + 12}: 5</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) Tìm xZ biết: <i>x</i> 5 17 25


b) Tìm xN biết: 63: [39 – 2.(2x + 1)2<sub>] + 4</sub>3<sub>= 67</sub>


<b>Câu 11 (2 điểm):</b> Năm học 2018 – 2019 Trường THCS Lê Lợi bổ sung vào thư viện nhà
trường gần 3000 quyển sách. Biết rằng nếu xếp mỗi ngăn 34 quyển hoặc 50 quyển hoặc 85
quyển đều thừa 2 quyển, nhưng khi xếp mỗi ngăn 11 quyển thì vừa đủ. Tính số sách đã bổ
sung vào thư viện nhà trường trong năm học này?


<b>Câu 12 (2 điểm):</b> Cho hai tia Oa, Ob đối nhau. Trên tia Oa lấy hai điểm M, N. Trên tia Ob lấy
điểm D sao cho OM = 1cm, ON = 5cm, OD = 3cm.


a) Tính MN,MD, ND.


b) Chứng tỏ M là trung điểm của ND.


<b>Câu 13 (0,5 điểm): Học sinh được chọn 1 trong 2 ý sau:</b>



a) Tìm các số tự nhiên có 3 chữ số biết rằng khi nhân số đó với 3672 ta được kết quả là số
chính phương.


b) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng p2<sub>– 1 chia hết cho 24</sub>


<b>ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm):</b>Mỗi ý đúng 0,25 điểm


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án C A B B B D B C


<b>II. TỰ LUẬN (8 điểm):</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>9</b>
(1,5 điểm)


a)120 - {4. [(32<sub>.2 – 8) : 2 + 17] + 12}: 5</sub>


= 120 – {4. [10 : 2 + 17] + 12} : 5
= 120 – {4. 22 + 17} : 5


= 120 – 20
= 100


<i>0,25 đ</i>
<i>0,25 đ</i>


<i>0,25 đ</i>
b)(-187) + 1948 – (-287) - -1948+-1919


= (-187) + 1948 + 287 – 1948 + 1919
= (-87 + 187) + (1237 – 1237) + 2018
= 2018


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>10</b>
(2 điểm)


) 5 17 25
5 25 17 8


5 8
5 8
13
3
<i>a x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
  
   
 

   




  


Vậy x {-3; 13}


<i>0,25 đ</i>
<i>0,25 đ</i>
<i>0,25 đ</i>
<i>0,25 đ</i>
b)63: [39 – 2.(2x + 1)2<sub>] + 4</sub>3<sub>= 67</sub>


63 : [39 – 2.(2x + 1)2<sub>] = 67 – 64 = 3</sub>


39 – 2.(2x + 1)2<sub>= 63 : 3 = 21</sub>


2.(2x + 1)2<sub>= 39 – 21 = 18</sub>


(2x + 1)2<sub>= 18 : 2 = 9 = 3</sub>2


2x + 1 = 3
x = 1


<i>0,25 đ</i>
<i>0,25 đ</i>
<i>0,25 đ</i>
<i>0,25 đ</i>
<b>11</b>
(2 điểm)



Gọi số sách bổ sung vào thư viện trong năm học này của nhà
trường là a (aN*<sub>)</sub>


Lập luận để a BC(34, 50, 85)
Tìm BCNN(34, 50, 85) = 850
Lập luận tìm được a = 2552


<i>0,5 đ</i>
<i>0,5 đ</i>
<i>0,5 đ</i>
<i>0,5 đ</i>
<b>12</b>
(2 điểm)


a) Lập luận tính được MN = 4cm, MD = 4cm, ND = 8cm
b) Lập luận được M nằm giữa P, N và MP = MN (= 4cm)
 M là trung điểm của PN


<i>0,5đ</i>
<i>1đ</i>
<i>0,25đ</i>
<i>0,25đ</i>
<b>13</b>
(0,5 điểm)
3 3


) .3672 .2 .3 .17


<i>a abc</i> <i>abc</i> , vì số chính phương lớn hơn 1 chỉ chứa



thừa số nguyên tố với số mũ chẵn.
2


2.3.17. {1;2;3}
{102;408;918}


<i>abc</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>abc</i>


   




b)Chứng minh được p2 <sub>– 1 chia hết cho 3; cho 8, mà 3 và 8 nguyên</sub>


tố cùng nhaup2<sub>– 1 chia hết cho 24.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐỀ SỐ 2</b>
<b>SỞ GD&ĐT……</b>


<b>TRƯỜNG THCS…..</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1</b>
<b>MƠN TỐN 6</b>


<b>NĂM HỌC: 2019 - 2020</b>
<b>Thời gian làm bài …. phút</b>
<b>ĐỀ: Học sinh thực hiện các yêu cầu sau:</b>



<b>I- TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)</b>


<b>Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau:</b>
<b>Câu 1:</b>Cho tập hợp A 

2;4;5

khẳng định nào sau đây là<b>đúng</b>?


A. 2

A B.

 

7;8 A C. 4

A D. 5

A


<b>Câu 2:</b>Cho tập hợp A

x N /5 x 11  

. Số phần tử của tập hợp A là:


A. 4 B.6 C. 5 D. 7


<b>Câu 3:</b>Tập hợp E các chữ số của số 1008 là:


A. E 1;0;0;8

B. E 1;8

 

C. E 1;0

 

D. E 1;0;8


<b>Câu 4:</b>Kết quả của phép tính 12.27 + 73.12 bằng :


A. 12000 B. 120 C. 1200 D. 12


<b>Câu 5:</b>Kết quả của phép tính <sub>7 :7</sub>2 0 <sub>bằng:</sub>


A. 49 B. 14 C. 1 D. 7


<b>Câu 6:</b>Với a = 4 , b = 5 thì tích <sub>ab</sub>2 <sub>bằng:</sub>


A. 100 B.-100 C. 20 D. -20


<b>Câu 7:</b>Kết quả phép tính 7 – 2.3 bằng:


A. 13 B.1 C. 15 D.2



<b>Câu 8:</b>Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 ?


A. 270 B. 570 C. 710 D. 215


<b>Câu 9:</b>ƯCLN (15,45,75) là:


A. 15 B. 75 C. 5 D. 3


<b>Câu 10:</b>BCNN (10,11) là:


A. 1 B. 10 C. 11 D. 110


<b>Câu 11:</b>Trong các số -1 ; -100 ; -12 ; -248 số nào lớn nhất ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 12:</b>Cho x- (-15) = 15 + 8 , số x bằng:


A. 3 B. 38 C. 8 D. 30


<b>Câu 13:</b>Số đối của 8 là :


A. 8 B. -16 C. 0 D. -8


<b>Câu 14:</b>Biết a 12 thì a bằng:


A. a = 12 ; a = -2 B. a = 12 ; a = -12 C. a = 2 ; a = -12 D. a = 12 ; a = -2
<b>Câu 15:</b>Các số nguyên 0 ; 5 ; -15 ; -1 sắp xếp theo thứ tự tăng dần kết quả<b>đúng</b>là:


A. 0 ; 5 ; -15 ; -1 B. 5 ; 0 ; -15 ; -1 C. -15 ; -1 ; 0; 5 D. -15 ; 0 ; -1 ; 5
<b>Câu 16:</b>Kết quả của phép tính (+22) + (-12) + 5 .2 bằng:



A. 20 B. 30 C. 10 D. 0


<b>Câu 17:</b>Hai tia đối nhau là:
A. Hai tia chung gốc


B. Hai tia tạo thành một đường thẳng


C. Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng
D. Hai tia chung gốc và tia này nằm trên tia kia


<b>Câu 18:</b>Cho bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng. Có số đoạn thẳng là:


A.6 B.5 C.4 D.7


<b>Câu 19:</b>Trên tia Ox lấy hai điểm M, N sao cho OM = 2cm , ON = 6cm. Điểm nào nằm giữa
hai điểm còn lại ?


A. Điểm O nằm giữa hai điểm M và N
B. Điểm N nằm giữa hai điểm M và O
C. Điểm M nằm giữa hai điểm O và N
D. Một đáp án khác


<b>Câu 20:</b>Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:
A. MA MB AB


2


  B. MA + MB = AB


C. MA = MB = AB D. MA = MB



<b>II- TỰ LUẬN: (5 điểm)</b>


<b>Bài 1 ( 1.5 điểm ) Thực hiện phép tính</b>
a/ 103 - 11.(5 - 8)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 2 (0.5 điểm )</b>Tổng sau có chia hết cho 3 không?


2 3 4 5 6 7 8


A 2 2  2 2 2 2 2  2


<b>Bài 3 ( 1 điểm )</b>Số học sinh của một trường khi xếp thành 12 hàng , 18 hàng, 21 hàng đều vừa
đủ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến 600.


<b>Bài 4 ( 2 điểm )</b>Trên tia Ox lấy 2 điểm A, B sao cho OA = 3 cm, OB = 6cm
a. Tính độ dài đoạn thẳng AB.


b. Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB khơng ? Vì sao?
<b></b>


<b>---Hết---HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN LỚP 6</b>
<b>I- TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)</b>


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


<b>Đáp</b>
<b>án</b>


<b>D B D C A A B A A D A C D B C A C A C A</b>



<b>Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm</b>
<b>II- TỰ LUẬN: (5 điểm)</b>


<b>Bài</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b>
<b>(1.5đ)</b>


a/ 103 - 11. (5-8)


= 103 + 33 0.25


= 136 0.25


b/ <sub></sub>168 46 254 :15

<sub></sub>200


= 148 -200 0.25


= -52 0.25


c/ <sub>3 3:3</sub>9<sub></sub> 10 <sub></sub><sub>2 : 2 .2 9 2014</sub>5 4 2<sub> </sub> 0


= 1 + 8 -9 0.25


= 0 0.25


<b>2</b>
<b>(0.5đ)</b>



2 3 4 5 6 7 8


2 3 4 5 6 7 8


3 5 7


3 5 7


A 2 2 2 2 2 2 2 2


(2 2 ) (2 2 ) (2 2 ) (2 2 )
2(1 2) 2 (1 2) 2 (1 2) 2 (1 2)
2.3 2 .3 2 .3 2 .3


       
       
       
   


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
Vậy A chia hết cho 3


0,25
<b>3</b>


<b>(1đ)</b>


Gọi số HS của trường đó là a 0.25


Ta có a  12 ; a 15 ; a  18



=> a BC(12,18,21) và 500 < a < 600 0.25
BCNN(12,18,21) = 22<sub>.3</sub>2<sub>.7= 252</sub>


BC(12,18,21) = B(252) =

0;252;504;756;...

0.25


Do 500 < a < 600 nên a = 504


Vậy trường đó có 504 học sinh 0,25


<b>4</b>
<b>(2đ)</b>


0.5
a/ Trên tia Ox có OA < OB nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B 0.25
Vì A nằm giữa O và B nên ta có: OA + AB = OB


AB = OB - OA = 6 -3 = 3(cm)


b) Ta có: A nằm giữa O ; B và OA = AB


0.25
0.5


Do đó A là trung điểm của đoạn thẳng OB 0.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐỀ SỐ 3</b>
<b>SỞ GD&ĐT……</b>


<b>TRƯỜNG THCS…..</b>



<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1</b>
<b>MƠN TỐN 6</b>


<b>NĂM HỌC: 2019 - 2020</b>
<b>Thời gian làm bài …. phút</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM</b><i>(5 điểm):</i>


<i><b>Em hãy chọn câu trả lời đúng, rồi khoanh tròn chữ cái đứng trước câu đó.</b></i>


<i><b>Câu 1:</b></i>Cho tập hợp A = {25, 26, 27, . . . , 49, 50}. Thế thì số phần tử của tập hợp A là:


A. 25 B. 50 C. 26 D. 51


<i><b>Câu 2:</b></i>Cho hai tập hợp: A = {0, 2, 4, . . . , 28, 30}và B = {0, 5, 10, 15, 25, 30}.
Gọi C = A B. Thế thì tập hợp C viết dưới dạng liệt kê các phần tử là:


A. {0; 30} B. {0, 2, 4, . . , 28,
30}


C. {0, 5, 10, 15, 25,
30}


D. {0; 10; 20; 30}


<i><b>Câu 3:</b></i>Cho biểu thức A = 100:2.10:2. Giá trị biểu thức A là:


A. 100 B. 25 C. 250 D. 10


<i><b>Câu 4:</b></i>Kết quả của phép tính 40 – 36:4 là



A. 1 B. 31 C. 32 D. Kết quả khác


<i><b>Câu 5:</b></i>Số tự nhiên n thỏa 3n<sub>= 243 là:</sub>


A. n = 3 B. n = 4 C. n = 5 D. n = 6


<i><b>Câu 6</b>:</i>Số <i>abcd</i>chia hết cho cả 2 và 5 khi:


A. d: chẵn B. a +b +c+d cả 2 và
5


C. a + b + c + d = 10 D. d = 0


<i><b>Câu 7:</b></i>Số các số tự nhiên x sao cho x 15 và 0 x40 là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<i><b>Câu 8:</b></i>Tập hợp các số tự nhiên x sao cho 16  x có bao nhiêu phần tử ?


A. 6 B. 5 C. 4 D. 3


<i><b>Câu 9:</b></i>Kết quả của phép tính -2.(5 - 10) là:


A. -10 B. 10 C. -30 D. 30


<i><b>Câu 10:</b></i> Số nguyên x, biết: x = [(-38) + 28].(-2) là


A. 132 B. -132 C. -20 D. 20



<i><b>Câu 11:</b></i> Cho tập hợp A = {2; -3; 0; 1}. Gọi B là tập hợp bao gồm các phần tử của A và các số
đối của chúng. Số phần tử của B là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Câu 12:</b></i> Trên tia Ox, lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 5cm. Độ dài đoạn thẳng
AB là:


A. 2cm B. 4cm C. 8cm D. Một kết quả khác.


<i><b>Câu 13</b>:</i> Giá trị của x trong đẳng thức 156 - (x + 61) = 82 là:


A.13 B.135 C.177 D.14


<i><b>Câu 14:</b></i> ƯCLN(48; 60; 90) bằng:


A.1 B.2 C.6 D.12


<i><b>Câu 15</b>:</i> BCNN(36; 48; 168) bằng:


A.168 B.0 C.2016 D.1008


<b>II. TỰ LUẬN</b><i>(5 điểm):</i>
<b>Bài 1:</b> <i>(2.5 điểm)</i>


1. Thực hiện phép tính: 2448:[119 -(23 - 6)]
2. Tìm số tự nhiên x, biết: 2x<sub>.2 = 64</sub>


3. Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử:
A =xNx 10; x  15; x  25 và 0 < x < 460


<b>Bài 2</b><i>(0.5 điểm):</i>Thực hiện phép tính: {[(-13) + 15] + (-8)}.(-12)


<b>Bài 3:</b><i>(2 điểm)</i>


Cho đoạn thẳng AB dài 8cm, trên AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm.
a.Tính độ dài đoạn thẳng MB.


b.Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB khơng ? Vì sao?


c.Trên tia đối của tia AB lấy điểm K sao cho AK = 4cm.So sánh MK với AB.
<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM</b><i>(3 điểm):</i>Học sinh chọn đúng mỗi câu, ghi(1


3 điểm).


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10 11 12 13 14 15</b>


<b>Chọn</b> C D C B C D A B B D B A A C D


<b>II. TỰ LUẬN</b><i>(7 điểm):</i>


<b>Bài</b> <b>Nội dung</b> <b>Điể</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 1</b>
<i>(3.5</i>
<i>điểm)</i>


<i>(1 điểm)</i> = 2448: 102 0.25


= 24 0.25



<b>2</b>
<i>(0.5 điểm)</i>


Viết được: 2x<sub>.2 = 64 => 2</sub>x<sub>= 32</sub> <sub>0.5</sub>


=> 2x<sub>= 2</sub>5 <sub>0.25</sub>


=> x = 5 0.25


<b>3</b>
<i>(1 điểm)</i>


Viết được: Do x 10; x  15; x  25 => xBC(10; 15; 25) 0.25


Ta có: 10 = 2.5; 15 = 3.5; 25 = 52<sub>=> BCNN(10; 15; 25) =</sub>


2.3.52<sub>= 150</sub>


=> xB(150) 0.25


=> x{0; 150; 300; 450; 600; . . . }. Do 0 < x < 460 0.25


Vậy A = {150; 300; 450 } 0.25


<i><b>Bài 2</b></i>


<i>(0.5 điểm)</i>


Viết được: {[(-13) + 15] + (-8)}.(-12) = {2 + (-8)}.(-12) 0.25



= 72 0.25


<b>Bài 3</b>
<i>(2 điểm)</i>
<b>1</b>
<i>(1</i>
<i>.5</i>
<i>đi</i>
<i>ểm</i>
<i>)</i>
<b>a</b>
<i>(1điểm)</i>
0.5


M thuộc đoạn thăng AB nên M nằm giữa A và B, ta có
AM+MB=AB


Thay các giá trị đã cho ta được: 4+MB=8 Suy ra MB =
8-4=4cm


0.5
<b>b</b>


<i>(0.5điể</i>
<i>m)</i>


Vì M nằm giữa A và B, lại có MA=MB nên M là trung điểm
A, B


0.5



<b>c</b>
<i>(0.5điểm</i>


Vì K thuộc tia đối tia AB nên gốc A nằm giữa hai điểm K,M
(M thuộc tia AB). Suy ra KA+AM = KM hay 4+4=8cm


0.25


Vậy KM = AB = 8cm 0.25


Trên đoạn thẳng AB có n + 2 điểm phân biệt 0.25


Cứ mỗi điểm nối với n + 1 điểm còn lại ta được n + 1 đoạn thẳng 0.25
Mà có: n + 2 điểm => có (n + 2)(n + 1) đoạn thẳng 0.25
Với cách tính như trên thì mỗi đoạn thẳng được tính 2 lần.


=> Số đoạn thẳng có được là: ( 2)( 1)
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ĐỀ SỐ 4</b>
<b>SỞ GD&ĐT……</b>


<b>TRƯỜNG THCS…..</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1</b>
<b>MƠN TOÁN 6</b>


<b>NĂM HỌC: 2019 - 2020</b>
<b>Thời gian làm bài …. phút</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm).</b> Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng.


<b>Câu 1. Cho tập hợp</b> <i>M</i> 

5;6;7;8

. Cách viết nào sau đây là đúng.


A. 5<i>M</i>. B. 8<i>M</i>. C.

 

6;8 <i>M</i>. D.

5;6;7

<i>M</i>.
<b>Câu 2.</b>Kết quả của phép tính 2.

3.42<sub></sub>18

<sub>bằng</sub>


A. 12. B.30. C. 60. D.78.


<b>Câu 3.</b>Cho các số 123; 345; 456; 130. Số nào chia hết cho cả<i>2</i>và<i>5</i>?


A. 345. B. 456. C. 345; 456 và 130. D. 130.


<b>Câu 4.</b>Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố, ta được


A. <sub>2 .3.5</sub>3 <sub>B.</sub> <sub>2.3.4.5.</sub> <sub>C.</sub> <sub>2 .15.</sub>3 <sub>D.</sub> <sub>3.5.8.</sub>
<b>Câu 5. ƯC (12;30) là</b>


A.

0;1;3;6 .

B.

1;3;4;6 .

C.

1;2;3;6 .

D.

0;1;2;6 .



<b>Câu 6.</b>Để chia đều 48 cái kẹo và 36 cái bánh vào các đĩa thì có thể chia được nhiều nhất bao
nhiêu đĩa ?


A. 12 đĩa. B. 18 đĩa. C. 36 đĩa. D. 24 đĩa.


<b>Câu 7. Sắp xếp các số nguyên sau 3; -18; 7; -2; 0 theo thứ tự tăng dần</b>
A. 0; -2; 3; 7; -18. B. -18; -2; 0; 3; 7.


C. -2; 0; 3; -18; 7. D. -18; 0; -2; 3; 7.
<b>Câu 8.</b>Kết quả của phép tính - 2- - 5 bằng



A.3. B. -3. C. 7. D. -7.


<b>Câu 9.</b> Giá trị của biểu thức <i>x</i> 

10

khi <i>x</i>  28 là


A. 18. B. 38. C. 18. D. 38.


<b>Câu 10.</b>Tìm số nguyên <i>x</i> biết <i>x</i> 17  25 4


A. <i>x</i>  12. B. <i>x</i>  46 . C. <i>x</i>  29. D. <i>x</i>  46.
<b>Câu 11.</b>Điểm A thuộc đường thẳng d được kí hiệu là


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

M y


x N


A. Tia MN và tia My là 2 tia đối nhau. B. Tia NM và tia Nx là 2 tia đối nhau.
C. Tia MN và tia My là 2 tia trùng nhau. D. Tia Mx và tia Nx là 2 tia trùng nhau.
<b>Câu 13.</b>Cho 5 điểm phân biệt trong đó khơng có ba điểm nào thẳng hàng ta vẽ được bao nhiêu
đường thẳng đi qua các điểm đó?


A. 5. B. 9. C. 10. D. 13.


<b>Câu 14.</b>Trên tia Ox cho 3 điểm A,B,C. Biết OA = 3cm; OB =5cm; OC =7cm
Độ dài đoạn AC là


A. 3cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 7cm.


<b>Câu 15.</b>Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi:
A. IM IN . B. IM IN MN



2


  . C. IM IN MN  . D. IM 2IN .
<b>Câu 16.</b> Llà một điểm thuộc đoạn thẳng IK. Biết IL 2cm ,LK 5cm . Tính độ dài của đoạn
thẳng IK.


A. IK 3cm . B. IK 2cm . C. IK 5cm . D. IK 7cm .
<b>II. TỰ LUẬN : (6 điểm).</b>


<b>Bài 1.</b>(1điểm) Thực hiện phép tính.


a. <sub>4 : 2 50.2 2</sub>2 <sub></sub> <sub></sub> 3 <sub>b.</sub> <sub>14</sub><sub>  </sub><sub>3 (12 26)</sub><sub></sub>
<b>Bài 2.</b>(1điểm) Tìm <i>x</i> biết.


a. <sub>(2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>5).3 3</sub><sub></sub> 3 <sub>b.</sub> <sub>13 (</sub><sub>  </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5) 28</sub>


<b>Bài 3.</b>(1điểm) Trong một buổi lao động gồm 36 học sinh nam và 30 học sinh nữ, thầy tổng
phụ trách muốn chia đều số học sinh nam và nữ vào các nhóm. Có thể chia được nhiều nhất
bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ.


<b>Bài 4.</b>(0,5điểm) Tìm các chữ số <i>x</i> và <i>y</i> để số 24 3<i>x y</i> vừa chia hết cho 2;5 và 9.
<b>Bài 5.</b>(2,5điểm) Trên tia <i>O x</i> lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 7cm.
a. Trong 3 điểm O,A,B điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại? Vì sao?


b. Tính độ dài đoạn thẳng AB.


c. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OA. Tính MB.
<b> hết </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A- Trắc nghiệm (4 điểm).</b> Mỗi đáp án đúng : 0,25 đ


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13 14 15 16</b>


<b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>D</b>


<b>B- Tự luận: (6 điểm).</b>


Câu 1
(1 điểm)


a. <sub>4 : 2 50.2 2</sub>2 <sub></sub> <sub></sub> 3


8 25 8


  


25




b.14  3 (12 26)


14 3 ( 14)


   
3
 
0,25đ
0,25đ


0,25đ
0,25đ
Câu 2
(1 điểm)


a. <sub>(2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>5).3 3</sub><sub></sub> 3


(2<i>x</i>5). 9


7


<i>x</i>
b.13 (  <i>x</i> 5) 28


(<i>x</i> 5) 13 28


20


<i>x</i> 


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3
(1 điểm)


Gọi a là số nhóm học sinh cần tìm.
a= Ư CLN (36;30)=2.3=6



2 2


36 2 .3
2


30 2 .3.5


số học sinh nam ở mỗi nhóm là 36:6=6 học sinh nam
số học sinh nữ ở mỗi nhóm là 30:6=5 học sinh nữ


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 4
(0,5 điểm)


Vì số 24 3<i>x y</i> chia hết cho cả 2 và 5 nên <i>y</i>  0


24 30<i>x</i> chia hết cho 9 nên 2 4  <i>x</i> 3 9<sub></sub>
9  <i>x</i><sub></sub>9


Vì 9 9 nên <i>x</i>9 vậy <i>x</i>  0;<i>x</i>  9


0,25đ
0,25đ
Câu 5
(2.5 điểm)
x
B


A
M
O


a. Trên tia <i>O x</i> có: OA < OB (3cm < 4cm)
nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

b. Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên:
OA+AB =OB


3 + AB = 7
AB = 4 cm


c. Vì M là trung điểm của đoạn thẳng OA nên
OA 3


OM MA 1,5cm


2 2


   


MB = MA + AB= 1,5 + 4=5,5 cm


0,5đ
0,25đ
0,25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>ĐỀ SỐ 5</b>
<b>SỞ GD&ĐT……</b>



<b>TRƯỜNG THCS…..</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1</b>
<b>MƠN TỐN 6</b>


<b>NĂM HỌC: 2019 - 2020</b>
<b>Thời gian làm bài …. phút</b>
<b>Câu 1:</b><i>(4 điểm)</i>


a) Nêu quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số ?


Áp dụng viết kết quả phép tính sau dưới dạng lũy thừa : 53<sub>. 5</sub>2


b) Số nguyên tố là gì ? Nêu các số nguyên tố lớn hơn 10 ?


c) Nêu quy tắc cộng hai số nguyên âm . Áp dụng tính : (–34) +( –18)
d) Đoạn thẳng AB là gì ? Vẽ đoạn thẳng AB ?


<b>Câu 2:</b><i>(1 điểm)</i>


Tính 100 – ( 5.32<sub>+ 2</sub>3<sub>)</sub>


<b>Câu 3:</b><i>(1 điểm)</i>


Phân tích 60 và 48 ra thừa số nguyên tố ?
<b>Câu 4:</b> <i>(1 điểm)</i>


a) Tìm ước chung lớn nhất của 48 và 60 ?
b) Tìm bội chung nhỏ nhất của 24 và 36 ?


<b>Câu 5:</b><i>(1 điểm)</i>Tìm số nguyên x, biết:


a) x + 8 = 15
b) x + 10 = 4
<b>Câu 6:</b><i>(2 điểm)</i>


Đoạn thẳng AB dài 6 cm, lấy điểm M nằm giữa A và B sao cho AM = 3cm
a) Tính độ dài đoạn thẳng MB.


b) Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB khơng? Vì sao ?
<b> Hết </b>


<b>--ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM</b>
<b>Câu 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tính : 53<sub>. 5</sub>2<sub>= 5</sub>5 <i><b><sub>(0,5 điểm)</sub></b></i>


b) Số nguyên tố là các số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.<i><b>(0,5 điểm)</b></i>


Các số nguyên tố lớn hơn 10 gồm 2 ; 3 ; 5 ;7 <i><b>(0,5 điểm)</b></i>


c) Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai GTTĐ của chúng rồi đặt dấu ”–” trước kết
quả.<i><b>(0,5 điểm)</b></i>


Áp dụng tính : (–34) + (–18) = – ( 34 + 18) = – 52<i><b>(0,5 điểm)</b></i>


d) Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B.


<i><b>(0,5 điểm)</b></i>



đoạn thẳng AB


<i><b>(0,5 điểm)</b></i>


<b>Câu 2:</b> 100 – ( 5.32<sub>+ 2</sub>3<sub>) = 100 – ( 5.9 + 8 ) = 100 – (45 + 8) = 100 – 53 = 47</sub>


<i><b>(0,5 điểm)</b></i>


<b>Câu 3:</b> 60 = 22<sub>.3.5 ; 48 = 2</sub>4<sub>.3</sub> <i><b><sub>(1 điểm)</sub></b></i>


<b>Câu 4:</b> a) ƯCLN(48,60) = 22<sub>.3 = 12</sub>


<i><b>(0,5 điểm)</b></i>


b) BCNN(24,36) = 23<sub>.3</sub>2<sub>= 72</sub> <i><b><sub>(0,5 điểm)</sub></b></i>


<b>Câu 5:</b> a) x + 8 = 15  x = 7 <i><b>(0,5 điểm)</b></i>


b) x + 10 = 4  x = – 6 <i><b>(0,5 điểm)</b></i>


<b>Câu 6:</b>


a) Vì điểm M nằm giữa hai điểm A và B


 AM + MB = AB  MB = AB – AM = 6 – 3 = 3 (cm)


<i><b>(1 điểm)</b></i>


b) Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB vì M nằm giữa A ; B và AM = MB = 3cm



<i><b>(1 điểm)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>--Hết--ĐỀ SỐ 6</b>
<b>SỞ GD&ĐT……</b>


<b>TRƯỜNG THCS…..</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1</b>
<b>MƠN TỐN 6</b>


<b>NĂM HỌC: 2019 - 2020</b>
<b>Thời gian làm bài …. phút</b>


<b>Bài 1.</b><i>(1,0 điểm). Hãy viết chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau vào</i>
<i>bài làm.</i>


<b>1. Tập hợp các ước nguyên tố của 45 là:</b>


{

}



. 1;2;4;5



<i>A</i>

B. 3;5

{ }

C. 1;3;5

{

}

D. 2;3;5

{

}



<b>2. Số 1 là:</b>


A. Hợp số. B. Số ngun tố.


C.Số khơng có ước nào cả. D. Ước của bất kì số tự nhiên nào.
<b>3. Số nguyên nhỏ nhất trong các số</b>

-

97; 9;0;4;10; 2018

-

-

là:


.0



<i>A</i>

B. 97

-

C. 9

-

D. 2018



<b>-4. Cho điểm</b> <i>N</i> thuộc tia <i>AB</i>thì:


A. Điểm <i>N</i> nằm giữa hai điểm <i>A</i>và <i>B</i>. B. Điểm <i>A</i>nằm giữa hai điểm <i>B</i> và <i>N</i>.


C.Điểm <i>N</i> nằm cùng phía<i>B</i>đối với <i>A</i>. D. Điểm <i>B</i>nằm giữa hai điểm <i>A</i>và <i>N</i>.


<b>Bài 2.</b><i>(1,0 điểm). ác đ nh t nh úng Sai c a các kh ng đ nh sau:</i>
1. Mọi số tự nhiên chia hết cho 2 đều là hợp số.


2. Tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên âm và các số tự nhiên.
3. Số đối của - - 2 là 2- .


4. Trong ba điểm phân biệt thẳng hàng, ln có một điểm cách đều hai điểm còn lại.
<b>Bài 3.</b><i>(2,5 điểm).</i>


1) Thay chữ số vào dấu

*

để

5

*

là số nguyên tố.


2) Tính số học sinh của lớp 6C biết rằng nếu vắng 1 học sinh thì số học sinh có mặt khi
xếp hàng 2, hàng 3, hàng 6, hàng 7 đều vừa đủ hàng; và số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35
đến 45 em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2) Tìm số nguyên x, biết:

 



) 3x -17  20



<i>a</i>

b) 2.

x 9 10+ =

.



<b>Bài 5.</b>(<i>2,5 điểm</i>). Trên tia Ox cho hai điểm <i>C</i> và <i>D</i>.Biết <i>OC</i> 4 , <i>cm OD</i> = 8 .<i>cm</i>


a) Điểm<i>C</i> có phải là trung điểm của đoạn thẳng<i>OD</i>khơng? Vì sao?
b) Gọi<i>I</i> là trung điểm của đoạn thẳng <i>CD</i>.Tính độ dài đoạn thẳng <i>OI</i>.


c) <i>M</i> là điểm thuộc tia đối của tiaOx. Biết rằng khoảng cách giữa hai điểm<i>M</i> và <i>I</i> là

9 .

<i>cm</i>

Tính khoảng cách giữa hai điểm<i>O</i> và<i>M</i>.


<b>Bài 6.</b><i>(1,0 điểm).</i>


a) Cho biểu thức

<i>A</i>

= + + + + +

3 3

2

3

3

3

4

... 3 .

99 Tìm số dư trong phép chia A cho 39?
b) Chứng minh rằng số  


<i>50 ch÷ sè 1</i> <i>50 ch÷ sè 1</i>


<i>111...12111...1</i> <sub>khơng phải là số ngun tố .</sub>


<b>---- Hết </b>
<b>---ĐÁP ÁN</b>


<b>I. Hướng dẫn chung:</b>


<i>1) Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh phải trình bày,</i>
<i>nếu học sinh giải theo cách khác mà đúng và đ các bước thì vẫn cho điểm tối đa.</i>


<i>2) Bài hình (tự luận) phải vẽ hình, nếu hình vẽ sai ở phần nào thì khơng cho điểm phần lời</i>
<i>giải liên quan đến hình c a phần đó.</i>



<i>3) iểm tồn bài là tổng điểm c a các ý, các câu, t nh đến 0,25 điểm và khơng làm trịn.</i>
<b>II. Đáp án và thang điểm:</b>


<b>Bài 1:</b><i>(1,0 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm.</i>


Câu <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>


Đáp án B D D C


<b>Bài 2:</b><i>(1,0 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm.</i>


Câu <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>


Đáp án Sai Đúng Sai Sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
Điều kiện : <i>N</i>; 10


0,25
+ Nếu 

0;2;4;6;8

thì

5 2

5

 

2

nên

5

là hợp số (loại).


+ Nếu 

 

1;7 thì

5 3

5

 

3

nên

5

là hợp số (loại).


0,25
+ Nếu  3 <sub>thì</sub>

5

 

53

<sub>là số nguyên tố (thỏa mãn).</sub>


+ Nếu  5 <sub>thì</sub>

5

 

55 5

<sub></sub>

<sub>và</sub>

5

 

5

<sub>nên</sub>

5

<sub>là hợp số (loại).</sub>


0,25


+ Nếu  9 thì

5

 

59

là số nguyên tố (thỏa mãn).


Vậy 

 

3;9 thì

5

*

là số nguyên tố. 0,25


2.<i>(1,5 điểm)</i>


<b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


Gọi số học sinh lớp 6C là x; x N *


0,25
Theo bài ra ta có : x - 1 2, x - 1 3, x - 1 6, x - 1 7<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <i>vµ</i> 35 x 45 


Vì x 1 2, x 1 3, x 1 6, x 1 7 nª n x 1         <i>BC</i>

2;3;6;7

0,25
Ta có 2 = 2; 3 = 3; 6 = 2.3; 7 = 7


0,25

2;3;6;7

2.3.7 42


<i>BCNN</i>


2;3;6;7

  

42

0;42;84;126;...



<i>BC</i>

<i>B</i>

0,25


Suy ra x 1 0;42;84;126;... 

nên x 1;43;85;127;...

0,25
Mà 35 x 45  <sub>nên</sub> x 43. <sub>Vậy lớp 6C có 43 học sinh.</sub> 0,25
<b>Bài 4.</b><i>(2,0 điểm).</i>


1)<i>(1,0 điểm).</i>



<b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>




3 6


a) 527<sub></sub><sub></sub>4 <sub></sub> 2 473<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> 527 64 64 473<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub>0,25</sub>




527 473 527 473 1000


      0,25


8 6 0 2


b) 2 : 2 14 17 2018 2      3 1 0,25
4 3 1 2.


    0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

 



) 3x  -17  20


<i>a</i>





3x 20  17 <sub>0,25</sub>


x 1.= 0,25


x 9 10

b) 2.

+ =

.



x 9 5+ = <sub>Suy ra</sub> x 9 5+ = hoặc x 9+ = - 5 0,25


Tìm được x= - 4;x= - 14 và kết luận. 0,25


<b>Bài 5.</b><i>(2,5 điểm).</i>


<b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


0,25
a) Điểm <i>C</i> có là trung điểm của đoạn thẳng <i>OD</i>.Vì:


0,25
Trên tia

<i>Ox</i>

có: <i>OC</i> 4 , <i>cm OD</i> = 8 .<i>cm</i> Mà 4 8<i>cm</i>  <i>cm</i> nên <i>OC</i>  <i>OD</i>.


Do đó điểm <i>C</i> nằm giữa hai điểm <i>O</i> và D. 1

 



Nên<i>OC CD OD</i>  .Thay<i>OC</i> 4 , <i>cm OD</i> = 8<i>cm</i> ta có:


0,25
4<i>cm CD</i> 8 .<i>cm</i>


4



<i>CD</i> <i>cm</i>


Ta có <i>OC</i>4 , C = 4<i>cm D</i> <i>cm</i><i>OC CD</i> 2 .

 

0,25
Từ

 

1 và

 

2 suy ra điểm <i>C</i> là trung điểm của đoạn thẳng <i>OD</i>. 0,25
b) Vì <i>I</i> là trung điểm của đoạn thẳng <i>CD</i> nên <i>CI DI</i>  <i>CD</i><sub>2</sub>  4 2<sub>2</sub> <i>cm</i> 0,25
Vì điểm <i>C</i> nằm giữa 2 điểm <i>O</i>vàDnên tia <i>CO</i> và tia<i>CD</i> là hai tia đối nhau


0,25
Mà <i>I</i>tia CD <sub>nên điểm C nằm giữa hai điểm</sub> <i>O</i> và <i>I</i> .


Suy ra <i>OC CI OI</i>  .<sub>. Thay</sub> <i>OC</i> 4 , CI = 2<i>cm</i> <i>cm</i> <sub>ta có</sub>


0,25
4<i>cm</i>2<i>cm OI</i> .


6
<i>OI</i>  <i>cm</i>


c) Vì tia <i>OM</i> và tia Ox là hai tia đối nhau. Mà<i>I</i>tia Ox <sub>nên điểm</sub> <i>O</i> nằm
giữa hai điểm <i>M</i> và <i>I</i>.


0,25
Suy ra <i>OM OI MI</i>  . <sub>Thay</sub> <i>OI</i> 6 , MI = 9<i>cm</i> <i>cm</i> <sub>ta có</sub>


0,25


6 9 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

3


<i>OM</i>  <i>cm</i>


<i><b>Bài 6.</b>(1,0 điểm).</i>


<b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


a) Ta có

<i>A</i>

= + + + + +

3 3

2

3

3

3

4

... 3

99 <i>(có 99 số hạng)</i>


0,25


(

<sub>3 3</sub>

2

<sub>3</sub>

3

) (

<sub>3</sub>

4

<sub>3</sub>

5

<sub>3</sub>

6

)

<sub>... 3</sub>

(

97

<sub>3</sub>

98

<sub>3</sub>

99

)



= + +

+

+ +

+ +

+

+

<sub>(</sub><i><sub>có 33 nhóm)</sub></i>


(

<sub>3 3</sub>

2

<sub>3</sub>

3

) (

<sub>3 3 3</sub>

3 2

<sub>3</sub>

3

)

<sub>... 3 3 3</sub>

96

(

2

<sub>3</sub>

3

)



= + +

+

+ +

+ +

+ +



(

)



3 96 3 96


39 3 .39 ... 3 .39 39. 1 3 ... 3 <i>A</i> 39


= + + + = + + + Þ M


0,25
Vậy A chia cho 39 dư 0.


b) Ta có     



<i>50 ch÷ sè 1 50 ch÷ sè 1</i> <i>51 ch÷ sè 1 50 ch÷ sè 0</i> <i>51 ch÷ sè 1</i>
<i>111...12 111...1 = 111...1 000...0 +111...1</i>


0,25




 <i>50</i>   <i>50</i>


<i>51 ch÷ sè 1</i> <i>51 ch÷ sè 1</i> <i>51 ch÷ sè 1</i>


<i>=111...1.10 +111...1=111...1. 10 +1</i>
Suy ra    


<i>50 ch÷ sè 1</i> <i>50 ch÷ sè 1</i> <i>51 ch÷ sè 1</i>


<i>111...12111...1 111...1</i> <sub>mà</sub> <sub></sub><sub></sub><sub> </sub><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub><sub></sub>


<i>50 ch÷ sè 1</i> <i>50 ch÷ sè 1</i> <i>51 ch÷ sè 1</i>
<i>111...12111...1 > 111...1</i>


0,25
Nên  


<i>50 ch÷ sè 1</i> <i>50 ch÷ sè 1</i>


<i>111...12111...1</i> <sub>là hợp số.</sub>


Vậy  



<i>50 ch÷ sè 1</i> <i>50 ch÷ sè 1</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>ĐỀ SỐ 7</b>
<b>SỞ GD&ĐT……</b>


<b>TRƯỜNG THCS…..</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1</b>
<b>MƠN TỐN 6</b>


<b>NĂM HỌC: 2019 - 2020</b>
<b>Thời gian làm bài …. phút</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)</b>


<i><b>Hãy viết vào bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.</b></i>


<b>Câu 1.</b>Nếu a chia hết cho 2 và b chia hết cho 6 thì tổng a + b chia hết cho:


A. 8 B. 2 C. 4 D. 12


<b>Câu 2.</b>Sắp xếp các số nguyên -1; 2; -13; 0 theo thứ tự tăng dần ta được dãy số nào sau đây:
A. -13; -1; 0; 2 B. -1; -13; 0; 2; C. -1; 0; 2; -13 D. -13; 0; -1; 2


<b>Câu 3</b><i><b>.</b></i>Ước chung lớn nhất của 15 và 17 là


A. 1 B. 255 C. 15 D. 17


<b>Câu 4.</b>Số nào sau đây là số nguyên tố?



A. 12 B. 29 C. 36 D. 81


<b>Câu 5.</b>Cho hình vẽ, biết AB = 2cm, AC= 5cm.
Độ dài đoạn thẳng BC là:


A. 7cm B. 3,5cm C. 10cm D. 3cm


<b>Câu 6.</b>Cho O là trung điểm của đoạn thẳng AB có độ dài là 8cm. Độ dài đoạn OA


A. 8cm B. 16cm C. 4 D. 3cm


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)</b>


<b>Câu 7.</b><i>(2,0 điểm)</i>Thực hiện các phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể):


a) 219.32 + 219.68 b) (-20) − |−15| : 5


c) (-1018) + (342 +1018) d) |14| - [57<sub>:5</sub>5<sub>+ (-29)]</sub>


<b>Câu 8.</b><i>(1,0 điểm)</i> Tìm số tự nhiên<i>x</i>, biết:


a) 7<i>x</i>+ 8 = 29 b) (3x - 25). 22018<sub>= 2</sub>2019


<b>Câu 9.</b> <i>(2,0 điểm)</i> Nhân kỷ niệm 36 năm ngày nhà giáo Việt Nam (1982-2018), đội văn nghệ
của nhà trường có 48 bạn nam và 72 bạn nữ. Cô tổng phụ trách muốn chia đội văn nghệ thành
các nhóm sao cho số học sinh nam và số học sinh nữ trong các nhóm đều bằng nhau.


a) Hỏi có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu nhóm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

a) Tính độ dài đoạn thẳng MN



b) Vẽ P là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính độ dài đoạn thẳng MP.
c) Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng OP khơng? Vì sao?


<b>Câu 11.</b><i>(0,5 điểm)</i> Tìm số tự nhiên x, y biết xy + x + 2y = 5
………Hết………


<i>Giáo viên coi kiểm tra không giải th ch gì thêm.Hs khơng sử dụng máy t nh</i>


<i>Họ và tên học sinh: ……….. Số báo danh ………</i>
<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM</b>(3điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b>


B A A B D C


<b>II. TỰ LUẬN</b> (7 điểm)
<b>CÂU</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>THAN</b>


<b>G</b>
<b>ĐIỂM</b>
<b>7</b>


<b>a</b> 21900 0,5


<b>b</b> -23 0,5



<b>c</b> 342 0,5


<b>d</b> 18 0,5


<b>8</b> <b>a</b> 7x + 8 = 29  7x = 21 x = 3 0,5


<b>b</b> 3x – 25 = 2  <sub>3x = 27</sub>  <sub>x = 9</sub> 0,5


<b>9</b>


Gọi số cách chia nhóm là x (xN*)


Theo bài ra ta có: 48 chia hết cho x; 72 chia hết cho x; mà x lớn nhất
Suy ra x = ƯCLN(48;72)


48 = 24<sub>. 3;</sub>


72 = 23<sub>.3</sub>2<sub>;</sub>


ƯCLN(48;72) = 23<sub>.3 = 24</sub>


Vậy có thể chia đội văn nghệ thành nhiều nhất thành 26 nhóm.


Khi đó, mỗi nhóm có 48 : 24 = 2 học sinh nam; 72 : 24 = 3 học sinh nữ.


0,5


0,5



0,5
0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>a</b>


Trên tia Ox có OM < ON (0 <3cm < 9cm) nên M nằm giữa O và N
Suy ra OM + MN = ON


3 + MN = 9


MN = 6 cm 0,5


<b>b</b> Vì P là trung điểm của MN nên PM = PN = MN : 2 = 3cm 0,5
<b>c</b>


- Học sinh lập luận được M nằm giữa O và P
- So sánh Tính được OM = MP = 3 cm
- Suy ra M là trung điểm của OP


0,5


<b>11</b>


xy + x + 2y = 5 Suy ra (x + 2)(y +1) = 7
Suy ra x + 2; y +1 là ước của 7


Vậy x = 5, y = 0


0,5
<b>Lưu ý:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>ĐỀ SỐ 8</b>
<b>SỞ GD&ĐT……</b>


<b>TRƯỜNG THCS…..</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1</b>
<b>MƠN TỐN 6</b>


<b>NĂM HỌC: 2019 - 2020</b>
<b>Thời gian làm bài …. phút</b>
<b>Câu 1:</b><i>(4 điểm)</i>


e) Nêu quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số ?


Áp dụng viết kết quả phép tính sau dưới dạng lũy thừa : 53<sub>. (5</sub>2<sub>)</sub>3


f) Số nguyên tố là gì ? Nêu các số nguyên tố lớn hơn 20 và nhỏ hơn 40 ?
g) Nêu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu . Áp dụng tính : (–34) + 18
h) Đoạn thẳng AB là gì ?


Cho 4 điểm A, B, E, D trong đó khơng có 3 điểm nào thằng hàng, hãy vẽ và nêu tên
các đoạn thẳng vẽ được từ 4 điểm trên ?


<b>Câu 2:</b><i>(1 điểm)</i>Tính
a) 100 – ( 5.32<sub>+ 2</sub>5<sub>)</sub>


b) 23<sub>.17 – 2</sub>3<sub>.13 – 2</sub>5


<b>Câu 3:</b><i>(1 điểm)</i>Phân tích 128 và 192 ra thừa số nguyên tố ?


<b>Câu 4:</b><i>(1 điểm)</i>Điền vào ô trống


<b>a</b> 12 15


<i>a</i>


<b>– a</b> 4 – 25


<b>Câu 5:</b><i>(1 điểm)</i>


a) Tìm ƯC(48,60,72)
b) Tìm BC(12,15,18)


<b>Câu 6:</b><i>(1 điểm)</i>Tìm số nguyên x, biết:
a) 6x + 8 = 3696 : 12


b) x 3 7   

 

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

c) Trong ba điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại? Tính độ dài đoạn thẳng
AB.


d) Trên tia Bx lấy điểm C sao cho AC = 3cm. Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng
AC không?


<b> Hết </b>
<b>--ĐÁP ÁN</b>
<b>Câu 1:</b>


e) Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.<i><b>(0,5 điểm)</b></i>



Tính : 53<sub>. (5</sub>2<sub>)</sub>3<sub>= 5</sub>3<sub>. 5</sub>6 <sub>= 5</sub>9 <i><b><sub>(0,5 điểm)</sub></b></i>


f) Số nguyên tố là các số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.<i><b>(0,5 điểm)</b></i>


Các số ngun tố lớn hơn 20 và nhỏ hơn 40 gồm 23 ; 29 ; 31 ; 37 ; 41 ; 43 ; 47<i><b>(0,5 điểm)</b></i>


g) Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu : <i><b>(0,5 điểm)</b></i>


+ Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0


+ Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai GTTĐ của
chúng ( số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có GTTĐ lớn
hơn.


Áp dụng tính : (–34) + 18 = – ( 34 – 18) = – 16 <i><b>(0,5 điểm)</b></i>


h) Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B.


<i><b>(0,5 điểm)</b></i>


Gồm các đoạn thẳng : AB,


AC, AD , BC, BD, CD <i><b>(0,5 điểm)</b></i>


<b>Câu 2:</b> a) 100 – ( 5.32<sub>+ 2</sub>5<sub>) = 100 –( 5.9 + 32 ) = 100 – (45 + 32) = 100 – 77 = 23</sub><i><b><sub>(0,5 điểm)</sub></b></i>


b) 23<sub>.17 – 2</sub>3<sub>.13 – 2</sub>5 <sub>= 2</sub>3<sub>.17 – 2</sub>3<sub>.13 – 2</sub>3<sub>.4 = 2</sub>3<sub>.(17 – 13 – 4 ) = 0</sub>


<i><b>(0,5 điểm)</b></i>



<b>Câu 3:</b> 128 = 27 <sub>;</sub> <sub>192 = 2.7.13</sub> <i><b><sub>(1 điểm)</sub></b></i>


<b>Câu 4:</b><i><b>Mỗi ô điền đúng được 0,125 điểm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>a</i> <b>12</b> <b>4</b> <b>15</b> <b>25</b>


<b>– a</b> <b>– 12</b> 4 <b>– 15</b> – 25


<b>Câu 5:</b>a) ƯCLN(48,60,72) = 12  ƯC(48, 60, 72) = Ư(12) = { 1 ; 2 ; 4 ; 6 ; 12} <i><b>(0,5 điểm)</b></i>
b) BCNN(12,15,18) = 180  BC(12,15,18) = B(180) = { 0 ; 180 ; 360 ; …}<i><b>(0,5 điểm)</b></i>


<b>Câu 6:</b> a) 6x + 8 = 3696 : 12  x = 50


<i><b>(0,5 điểm)</b></i>


b) x 3 7   

 

2  x = – 6 hoặc x = 12<i><b>(0,5 điểm)</b></i>


<b>Câu 7:</b>


a) Vì trên tia Ox, có OA = 2cm, OB = 3,5 cm nên OA < OB  Điểm A nằm giữa hai điểm A
và B


 OA + AB = OB  AB = OB – OA = 3,5 – 2 = 1,5 (cm) <i><b>(0,5 điểm)</b></i>


b)Xét trên tia Ax, có AB = 1,5 cm, AC = 3 cm nên AB < AC
 Điểm B nằm giữa hai điểm A và C<b>(1)</b>


 AB + BC = AC  BC = AC – AB = 3 – 1,5 = 1,5 (cm)  AB = BC<b>(2)</b>
Từ (1) và (2), ta được điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC <i><b>(0,5 điểm)</b></i>



</div>

<!--links-->
Đề thi kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 7 năm học 2014-2015
  • 4
  • 821
  • 1
  • ×