Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Tiết 1-Bài 1 Vị trí địa lý, địa hình và khoáng sản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bµi 1:



Bài 1:

Vị trí địa lí, địa hình

Vị trí địa lí, địa hình


và khống sản.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bµi 1:</b>



<b>Bài 1:</b>

<b> Vị trí địa lí, địa hình và khống sản.</b>

<b> Vị trí địa lí, địa hình và khống sản.</b>



<b>1.Vị trí địa lí:</b>
<b>1.Vị trí địa lí:</b>


<i><b>Quan sát hình 1.1 trong </b></i>


<i><b>Quan sát hình 1.1 trong </b></i>


<i><b>SGK và cho biết châu </b></i>


<i><b>SGK và cho biết châu </b><b>á </b><b>á </b></i>


<i><b>tiếp giáp với những </b></i>


<i><b>tiếp giáp với những </b></i>


<i><b>chõu lục và đại d ơng </b></i>


<i><b>châu lục và đại d ơng </b></i>


<i><b>nµo?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bµi 1:</b>




<b>Bài 1:</b>

<b> Vị trí địa lí, địa hình và khống sản.</b>

<b> Vị trí địa lí, địa hình và khống sản.</b>



<b>1.Vị trí địa lí:</b>
<b>1.Vị trí địa lớ:</b>
<b>-Gii hn: chõu </b>


<b>-Giới hạn: châu áá tiếp giáp tiếp giáp </b>
<b>với:</b>


<b>với:</b>


+2 châu lục là châu


+2 châu lục là châu


Phi và châu Âu.


Phi và châu Âu.
+


+3 i d ơng là: Bắc 3 đại d ơng là: Bắc


Băng D ơng, Thái Bình


Băng D ơng, Thái Bình


D ơng và


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 1:</b>




<b>Bi 1:</b>

<b> V trí địa lí, địa hình và khống sản.</b>

<b> Vị trí địa lí, địa hình và khống sản.</b>



<b>1.Vị trí địa lí:</b>
<b>1.Vị trí địa lí:</b>


Ch©u lơc DiƯn tÝch
(triƯu km2)
MÜ 42


Phi 30,3
Âu 10,5
Đại D ơng 8,5


Nam Cực 14,1


á 44,5


Châu


Châu áá là châu lục lớn nhất <sub> là châu lục lớn nhÊt </sub>


thÕ giíi víi diƯn tÝch 44,5triƯu


thÕ giíi víi diÖn tÝch 44,5triÖu


km2.


km2.



<b>-DiÖn tÝch:</b>
<b>-DiÖn tÝch:</b>


<b> </b>


<b> -L·nh thỉ:-L·nh thỉ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bµi 1:</b>



<b>Bài 1:</b>

<b> Vị trí địa lí, địa hình và khống sản.</b>

<b> Vị trí địa lí, địa hình và khống sản.</b>



<b>1.Vị trí địa lí:</b>
<b>1.Vị trí địa lí:</b>


<b>-Giíi h¹n:</b>
<b>-Giíi h¹n:</b>
<b>-DiƯn tÝch:</b>
<b>-DiƯn tÝch:</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Xác định trên </b>


<b>Xác định trên </b>


<b>bản đồ châu </b>


<b>bản đồ chõu ỏỏ::</b>
<b>1, Cỏc im </b>



<b>1, Các điểm </b>


<b>cực: Bắc, Nam, </b>


<b>cực: Bắc, Nam, </b>


<b>Đông, Tây của </b>


<b>Đông, Tây của </b>


<b>phn đất liền.</b>


<b>phần đất liền.</b>


<b> </b>


<b> 2, Các bán o 2, Cỏc bỏn o </b>
<b>v vnh, bin </b>


<b>và vịnh, biĨn </b>


<b>lín.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

cực Bắc


cực Tây


cực Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 1:</b>




<b>Bi 1:</b>

<b> V trí địa lí, địa hình và khống sản.</b>

<b> Vị trí địa lí, địa hình và khống sản.</b>



<b>1.Vị trí địa lí:</b>
<b>1.Vị trí địa lí:</b>
<b>-Giới hạn: </b>


<b>-Giới hạn: </b>châu châu áá tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại d ơng.<sub> tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại d ng.</sub>


<b>-Diện tích: </b>


<b>-Diện tích: </b>châu châu áá là châu lục lớn nhất với diện tích là 41,5 <sub> là châu lơc lín nhÊt víi diƯn tÝch lµ 41,5 </sub>


triƯu km2.


triƯu km2.


<b> </b>


<b> -L·nh thæ:-L·nh thæ:</b>


+ Trải dài từ xích đạo đến vùng cực Bắc.


+ Trải dài từ xích o n vựng cc Bc.


+ Trải rộng từ Đông sang Tây trên 160 kinh tuyến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. c im địa hình và khống sản:</b>
<b>2. Đặc điểm địa hình và khống sản:</b>



<b>Bµi 1:</b>



<b>Bài 1:</b>

<b> Vị trí địa lí, địa hình và khống sản.</b>

<b> Vị trí địa lí, địa hình và khống sản.</b>



<b>1.Vị trí địa lí:</b>
<b>1.Vị trí địa lí:</b>


<b>a, Đặc điểm a hỡnh:</b>
<b>a, c im a hỡnh:</b>


<b>Quan sát hình 1.2 trong SGK và </b>


<b>Quan sát hình 1.2 trong SGK và </b>


<b>hot động theo nhóm:</b>


<b>hoạt động theo nhóm:</b>


<i><b>Nhóm 1: Tìm, đọc tên và chỉ trên l ợc đồ các dãy núi và </b></i>


<i><b>Nhóm 1: Tìm, đọc tên và chỉ trên l ợc cỏc dóy nỳi v </b></i>


<i><b>các sơn nguyên chính.</b></i>


<i><b>các sơn nguyªn chÝnh.</b></i>


<i><b>Nhóm 2: Tìm, đọc tên và chỉ trên l ợc đồ các đồng bằng </b></i>


<i><b>Nhóm 2: Tìm, đọc tên và chỉ trên l ợc đồ các đồng bằng </b></i>



<i><b>lớn và các con sơng chảy trên những đồng bằng đó.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2. Đặc điểm địa hình và khống sản:</b>
<b>2. Đặc điểm địa hình và khống sản:</b>


<b>Bµi 1:</b>



<b>Bài 1:</b>

<b> Vị trí địa lí, địa hình và khống sản.</b>

<b> Vị trí địa lí, địa hình và khống sản.</b>



<b>1.Vị trí địa lí:</b>
<b>1.Vị trí địa lí:</b>


<b>a, Đặc điểm địa hình:</b>
<b>a, c im a hỡnh:</b>


<i><b>Nhận xét gì về sự phân bố các dÃy núi, sơn nguyên, </b></i>


<i><b>Nhận xét gì về sự phân bố các dÃy núi, sơn nguyên, </b></i>


<i><b>ng bng châu </b></i>


<i><b>đồng bằng ở châu </b><b>á</b><b>á</b><b>?</b><b>?</b></i>


-Ch©u


-Châu á á có nhiều núi và sơn nguyên cao đồ sộ vào bậc nhất <sub> có nhiều núi và sơn nguyên cao đồ sộ vào bậc nhất </sub>


thế giới, tập trung chủ yếu ở khu vực trung tâm lục địa. H ớng


thế giới, tập trung chủ yếu ở khu vực trung tâm lục địa. H ớng



núi chính là đơng-tây và bắc-nam.


núi chính là đơng-tây và bắc-nam.


-Ch©u


-Châu á á có nhiều đồng bằng rộng lớn phân bố ở rìa lục địa.<sub>có nhiều đồng bằng rộng lớn phân bố ở rìa lục địa.</sub>


-Có nhiều núi, sơn nguyên, đồng bằng nằm xen kẽ nhau, làm


-Có nhiều núi, sơn nguyên, đồng bằng nằm xen kẽ nhau, làm


cho địa hình bị chia cắt phức tạp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>D·y nói Himalaya-nãc nhµ thÕ giíi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Sơn nguyên Tây Tạng (Trung Quốc)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2. Đặc điểm địa hình và khống sản:</b>
<b>2. Đặc điểm địa hình và khống sản:</b>


<b>Bµi 1:</b>



<b>Bài 1:</b>

<b> Vị trí địa lí, địa hình và khống sản.</b>

<b> Vị trí địa lí, địa hình và khống sản.</b>



<b>1.Vị trí địa lí:</b>
<b>1.Vị trí địa lí:</b>


<b>a, c im a hỡnh:</b>



<b>a, c im a hỡnh:</b>


<b>b, Đặc điểm khoáng sản:</b>


<b>b, Đặc điểm khoáng sản:</b>


<i><b>Quan sát hình 1.2 SGK hÃy kể tên những loại </b></i>


<i><b>Quan sát hình 1.2 SGK hÃy kể tên những loại </b></i>


<i><b>khoáng sản chủ yếu ở ch©u </b></i>


<i><b>khống sản chủ yếu ở châu </b><b>á</b><b>á</b><b>?Khu vực nào tập </b><b>?Khu vực nào tập </b></i>
<i><b>trung nhiều khí đốt và dầu mỏ nhất?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2. Đặc điểm địa hình và khống sản:</b>
<b>2. Đặc điểm địa hình và khống sản:</b>


<b>Bµi 1:</b>



<b>Bài 1:</b>

<b> Vị trí địa lí, địa hình và khống sản.</b>

<b> Vị trí địa lí, địa hình và khống sản.</b>



<b>1.Vị trí địa lí:</b>
<b>1.Vị trí địa lí:</b>


<b>a, Đặc im a hỡnh:</b>


<b>a, c im a hỡnh:</b>



<b>b, Đặc điểm khoáng sản:</b>


<b>b, Đặc điểm khoáng sản:</b>


<i><b>Khoáng sản châu </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>2. Đặc điểm địa hình và khống sản:</b>
<b>2. Đặc điểm địa hình và khống sản:</b>


<b>Bµi 1:</b>



<b>Bài 1:</b>

<b> Vị trí địa lí, địa hình và khống sản.</b>

<b> Vị trí địa lí, địa hình và khống sản.</b>



<b>1.Vị trí địa lí:</b>
<b>1.Vị trí địa lớ:</b>


<b>a, c im a hỡnh:</b>
<b>a, c im a hỡnh:</b>


<b>b, Đặc điểm khoáng sản:</b>
<b>b, Đặc điểm khoáng sản:</b>


-Châu


-Châu áá có nguồn khoáng sản rất phong phú.<sub> có nguồn khoáng sản rÊt phong phó.</sub>


-Các khống sản chủ yếu: dầu mỏ, khí đốt, than, sắt...


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bµi 1:</b>




<b>Bài 1:</b>

<b> Vị trí địa lí, địa hình và khống sản.</b>

<b> Vị trí địa lí, địa hình và khống sản.</b>



<b>1.Vị trí địa lí:</b>


<b>1.Vị trí a lớ:</b>


-Châu


-Châu á á là châu lục rộng lớn nhất thế giới với diện tích 41,5 triệu km2.là châu lơc réng lín nhÊt thÕ giíi víi diƯn tÝch 41,5 triƯu km2.
-Ch©u


-Châu á á tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại d ơng.tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại d ơng.
-Lãnh thổ châu


-Lãnh thổ châu á á kéo dài từ xích đạo đến vùng cực, trải rộng từ đông sang tây kéo dài từ xích đạo đến vùng cực, trải rộng từ đơng sang tây
trên 160 kinh tuyến.


trªn 160 kinh tuyÕn.


<b>2. Đặc điểm địa hình và khống sản:</b>


<b>2. Đặc điểm địa hình và khống sản:</b>


-Ch©u


-Châu á á có nhiều núi và sơn ngun cao đồ sộ vào bậc nhất thế giới, tập có nhiều núi và sơn nguyên cao đồ sộ vào bậc nhất thế giới, tập
trung chủ yếu ở khu vực trung tâm lục địa. H ớng núi chính là đông-tây và
trung chủ yếu ở khu vực trung tâm lc a. H ng nỳi chớnh l ụng-tõy v
bc-nam.



bắc-nam.
-Châu


-Châu á á có nhiều đồng bằng rộng lớn phân bố ở rìa lục địa.có nhiều đồng bằng rộng lớn phân bố ở rìa lục địa.


-Có nhiều núi, sơn ngun, đồng bằng nằm xen kẽ nhau, làm cho địa
-Có nhiều núi, sơn nguyên, đồng bằng nằm xen kẽ nhau, lm cho a
hỡnh b chia ct phc tp.


hình bị chia cắt phức tạp.


<i><b>a, c im a hỡnh:</b></i>
<i><b>a, c im a hỡnh:</b></i>


-Châu


-Châu áá có nguồn khoáng sản rất phong phú. có nguồn khoáng sản rất phong phú.


-Cỏc khoỏng sn chủ yếu: dầu mỏ, khí đốt, than, sắt...
-Các khống sản chủ yếu: dầu mỏ, khí đốt, than, sắt...


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hngdnvnhthc:</b>


<b>Hngdnvnhthc:</b>



<b>-Dựa vào hình 1.2 trong SGK và hoàn thành bảng thống kê </b>


<b>-Dựa vào hình 1.2 trong SGK và hoàn thành bảng thống kê </b>


<b>sau:</b>



<b>sau:</b>


Dng a hỡnh Tờn Phõn b
Nỳi cao trờn 5000m


Sơn nguyên
Đồng bằng


<b>2. Chuẩn bị bài mới:</b>


<b>2. Chuẩn bị bài mới:</b>


<b>Đọc và xem tr ớc bài 2: Khí hậu châu </b>


<b>Đọc và xem tr ớc bài 2: Khí hậu châu áá.<sub>.</sub></b>


<b>1. Củng cố bài vừa häc:</b>


<b>1. Cđng cè bµi võa häc:</b>


<b>-Häc bµi theo SGK, vë ghi và trả lời câu hỏi cuối bài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>



Xin ch©n thành cảm ơn các thầy cô


giỏo ó ti d tiết học này.


RÊt mong nhËn ® ợc sự góp ý của
các thầy cô.



</div>

<!--links-->

×