Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>THỜI LƯỢNG :</b>
<b>Tìm hiểu về chức năng của bảng </b>
<b>điện. Tìm hiểu sơ đồ điện mạch điện</b>
<b> bảng điện. Quy trình thực hành lắp</b>
<b> mạch điện bảng điện.</b>
<b>Nội dung học trong 3 tiết</b>
<b>Nội dung học trong 3 tiết</b>
<b>1</b>
<b>Thực hiện bước 1 và bước 2 của quy </b>
<b>trình lắp mạch điện gồm 2 cầu chì, 1 ổ </b>
<b>cắm, 1 cơng tắc điều khiển 1 bóng đèn </b>
<b>đúng quy trình và u cầu kĩ thuật.</b>
<b>* </b>
<b>Kìm cắt dây</b> <b><sub>Kìm tuốt dây</sub></b>
<b>Khoan tay</b>
<b>Dao nhá</b> <b>Tua vÝt</b>
0 5 <sub>10 15</sub> <sub>20 25</sub> <sub>30 35 40 45 50 55 60</sub>
<b>Bút thử điện</b>
<b>Th ớc kẻ</b>
<b>Bút chì </b>
<b>* </b>
<b>Bảng điện</b>
<b>Dây dẫn điện</b> <b>Giấy ráp</b>
<b>ui ốn</b> <b>Búng ốn</b>
Cụng tc cắm điện
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>Kwh</b>
<b>Phòng 9/1</b> <b>Phòng 9/2</b>
Cơng tơ
điện
Cầu chì
tổng
Cầu chì
tổng
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>Kwh</b>
<b>Hoạt động nhóm ( 5 phút)</b>
<b>Trả lời câu các câu hỏi sau:</b>
<b>1. Cho biết bảng điện dùng để làm gì? Chức năng của </b>
<b>BĐ ?</b>
<b>2. Có mấy loại bảng điện? Đó là những loại bảng điện </b>
<b>nào?</b>
<b>3. Em hãy cho biết nhiệm vụ của các loại bảng điện đó.</b>
<b>Hình 6.1</b>
<b>1. Bảng điện là nơi lắp các thiết bị điện của mạng điện </b>
<b>trong nhà ( Thiết bị đóng cắt, thiết bị bảo vệ, thiết bị </b>
<b>lấy điện). Có chức năng phân phối, điều khiển nguồn </b>
<b>năng lượng điện cho mạng điện và những đồ dùng </b>
<b>điện trong nhà.</b>
<b>2. Có 2 loại bảng điện: Đó là bảng điện chính và bảng điện </b>
<b>nhánh.</b>
<b>3. Nhiệm vụ của bảng điện</b>
<b>- Bảng điện chính có nhiệm vụ cung cấp điện cho tồn bộ </b>
<b>hệ thống điện trên đó thường lắp cầu dao, cầu chì, </b>
<b>aptomat tổng.</b>
<b>Các loại sơ đồ</b> <b>Đặc điểm</b> <b>Công dụng</b>
Sơ đồ nguyên lý Chỉ nêu lên mối liên
hệ về điện của các
phần tử
Để tìm hiểu nguyên
lý làm việc của mạch
điện
Sơ đồ lắp đặt Biểu thị rõ vị trí lắp
đặt của các phần tử Dự trù vật liệu, lắp đặt, sửa chữa mạch
điện
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
O
A
<b>O</b>
<b>A</b>
O
A
<b>O</b>
<b>A</b>
O
A
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>Sơ đồ nguyên lí mạch điện bảng điện</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>Vạch dấu</b> <b>Khoan lỗ </b>
<b>bảng điện</b>
<b>Nối dây</b>
<b>TBĐ</b>
<b>của BĐ</b>
<b>Lắp</b>
<b>TBĐ</b>
<b>vào BĐ</b>
<b>Kiểm tra</b>
<b>Các công đoạn</b> <b>Nội dung công việc</b> <b>Dụng cụ</b> <b>Yêu cầu kĩ thuật</b>
<b>Vạch dấu</b>
<b>Khoan lỗ bảng </b>
<b>điện</b>
<b>Nối dây thiết bị </b>
<b>điện của bảng </b>
<b>điện</b>
<b>Lắp thiết bị điện </b>
<b>vào bảng điện</b>
<b>Các công đoạn</b> <b>Nội dung công việc</b> <b>Dụng cụ</b> <b>Yêu cầu kĩ thuật</b>
<b>Vạch dấu</b>
<b>Khoan lỗ bảng </b>
<b>điện</b>
<b>Nối dây thiết bị </b>
<b>điện của bảng </b>
<b>điện</b>
<b>Lắp thiết bị điện </b>
<b>vào bảng điện</b>
<b>Kiểm tra</b>
<b>- Bố trí thiết bị trên </b>
<b>bảng điện.</b>
<b>- Vạch dấu các lỗ khoan.</b>
<b>- Chọn mũi khoan cho lỗ </b>
<b>luồn dây và lỗ vít.</b>
<b>- Khoan</b>
<b>- Nối dây các thiết bị </b>
<b>điện trên bảng điện.</b>
<b>- Nối dây ra đèn.</b>
<b>- Vít cầu chì, cơng t c ắ</b>
<b>và ổ cắm vào các vị trí đ </b>
<b>ợc đánh dấu trên bảng </b>
<b>điện.</b>
<b>-Lắp đặt thiết bị và đi dây </b>
<b>-Vận hành thử mạch điện</b>
<b>- Th ớc, mũi vạch </b>
<b>hoặc bút chì.</b>
<b>-</b> <b>Máy khoan.</b>
<b>- Mũi khoan.</b>
<b>- Kìm tuốt dây, </b>
<b>kìm điện, băng </b>
<b>dính.</b>
<b>- Tua vít, kìm</b>
<b>- Bút thử điện</b>
<b>- Bố trí thiết bị hợp lí.</b>
<b>- Vạch dấu chính xác.</b>
<b>- Khoan chính xác lỗ </b>
<b>khoan.</b>
<b>- Lỗ khoan th¼ng.</b>
<b>- Nối dây đúng sơ đồ.</b>
<b>- Mối nối đúng yêu </b>
<b>cầu kĩ thuật.</b>
<b>- Lắp thiết bị đúng vị </b>
<b>trí.</b>
<b>- Các thiết bị đ ợc lắp </b>
<b>chắc, đẹp.</b>
<b>- Mạch điện đúng sơ </b>
<b>đồ.</b>
<b>- Mạch điện làm việc </b>
<b>tốt, đúng yêu cầu kĩ </b>
<b>thuật</b>
<b>* Chức năng các thiết bị lắp trên bảng điện</b>
-<b> Cầu chì : </b>
-<b> Ổ cắm :</b>
-<b> Công tắc :</b>
-<b> Cầu dao : </b>
<b>- Áp tô mát :</b>
<b>Bảo vệ mạch điện khi có sự cố ngắn mạch hoặc quả tải</b>
<b>Dùng để lấy điện và đưa điện vào dụng cụ dùng điện</b>
<b>Dùng để nối hoặc cắt dụng cụ dùng điện</b>
<b>Dùng đóng cắt mạch điện bằng tay( cả dây pha và trung tính )</b>
<b>Là khí cụ điện dùng để tự động cắt mạch điện, bảo vệ </b>
O
A
<b>Sơ đồ lắp đặt mạch điện </b>