Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>,</b>
<i><b>Bài tập 1. </b></i> <b>Xếp những từ ngữ sau vào hai nhóm: </b>
<i><b>cây đa, gắn bó,</b></i> <i><b><sub>dịng sơng, con đị, nhớ thương, u q,</sub></b></i>
<i><b>mái đình, thương yêu, ngọn núi, phố phường,bùi ngùi,</b></i>
<i><b>tự hào.</b></i>
<b> Chỉ sự vật ở quê hương</b> <b><sub> Chỉ tình cảm đối với quê hương</sub></b>
<b>cây đa, dòng sơng, </b>
<b>con đị, mái đình, </b>
<b>ngọn núi, </b>
<b>phố phường</b>
<b>gắn bó, nhớ thương, </b>
<b>yêu quý, thương yêu, </b>
<b>bùi ngùi, tự hào</b>
<b>- Từ chỉ sự vật: Từ chỉ đồ vật, con người, cây </b>
<b>cối... </b>
<i><b>( quê quán , quê cha đất tổ , đất nước , </b></i>
<i><b>giang sơn , nơi chôn rau cắt rốn )</b></i>
<i><b>Bài tập 2:</b></i><b>Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn có thể thay </b>
<b>thế cho từ </b><i><b>quê hương</b></i> <b>ở đoạn văn sau:</b>
<b> Tây Nguyên là </b><i><b> </b></i><b> của tôi. Nơi đây, tôi </b>
<b>đã lớn lên trong địu vải thân thương của má, </b>
<b>trong tiếng ngân vang của dòng thác, trong </b>
<b>hương thơm ngào ngạt của núi rừng.</b>
<i><b>Bài tập 2:</b></i><b>Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn có thể thay </b>
<b>thế cho từ </b><i><b>quê hương</b></i> <b>ở đoạn văn sau:</b>
<b> Tây Nguyên là </b><i><b> </b></i><b> của tôi. </b>
<b>Nơi đây, tôi đã lớn lên trong địu vải thân thương </b>
<b>của má, trong tiếng ngân vang của dòng thác, </b>
<b>trong hương thơm ngào ngạt của núi rừng.</b>
<i><b>quê hương</b><b>quê quán</b></i>
<i><b>quê cha đất tổ</b></i>
<i><b>nơi chôn rau cắt rốn</b></i>
<i><b>Từ ngữ có thể thay thế cho từ quê hương là: </b></i>
<i><b>Bài tập 3:</b></i>
<b>a. Những câu nào trong đoạn văn dưới đây được viết </b>
<b>theo mẫu </b><i><b>Ai làm gì</b><b>? </b></i>
<b> Cuộc sống quê tôi gắn bó với cây cọ. Cha làm cho tơi </b>
<b>chiếc chổi cọ để quét nhà, quét sân. Mẹ đựng hạt giống </b>
<b>đầy móm lá cọ, treo trên gác bếp để gieo cấy mùa sau. </b>
<b>Chị tơi đan nón lá cọ, lại biết đan cả mành cọ và làn cọ </b>
<b>xuất khẩu. Chúng tôi rủ nhau đi nhặt những trái cọ rơi </b>
<b>đầy quanh gốc về om, ăn vừa béo, vừa bùi.</b>
<b> (</b><i><b>Theo Nguyễn Thái Vận)</b></i>
<i><b>Bài tập 3: </b></i>
<b>a. Những câu nào trong đoạn văn dưới đây được viết </b>
<b>theo mẫu </b><i><b>Ai làm gì</b><b>? </b></i>
<b> Cuộc sống q tơi gắn bó với cây cọ. Cha làm cho tôi </b>
<b>chiếc chổi cọ để quét nhà, quét sân. Mẹ đựng hạt giống </b>
<b>đầy móm lá cọ, treo trên gác bếp để gieo cấy mùa sau. </b>
<b>Chị tơi đan nón lá cọ, lại biết đan cả mành cọ và làn cọ </b>
<b>xuất khẩu. Chúng tôi rủ nhau đi nhặt những trái cọ rơi </b>
<b>đầy quanh gốc về om, ăn vừa béo, vừa bùi.</b>
24
<b>Ai</b> <b>làm gì ?</b>
<b>Chúng tơi</b>
<b>đan nón lá cọ, biết đan cả mành cọ và làn cọ xuất khẩu.</b>
<b>đựng hạt giống đầy móm lá cọ, treo lên gác bếp để gieo </b>
<b>cấy mùa sau.</b>
<b>làm cho tôi chiếc chổi cọ để quét nhà, quét sân. </b>
<b>rủ nhau đi nhặt những trái cọ rơi đầy quanh gốc về om, </b>
<b>ăn vừa béo vừa bùi.</b>
<b>Mẹ</b>
<b>Cha</b>
<b>Chị tôi</b>
- <b><sub>Bộ phận câu trả lời cho </sub><sub>câu hỏi Ai </sub><sub>là </sub><sub>từ chỉ sự </sub></b>
<b>vật (đồ vật, con vật, cây cối, con người, khái </b>
<b>niệm...)</b>
- <b><sub>Bộ phận câu trả lời cho </sub><sub>câu hỏi làm gì</sub><sub> chứa </sub></b>
<i><b>Bài tập 4:</b></i> <b> Dùng mỗi từ ngữ sau để đặt một câu theo mẫu </b>
<i><b>Ai làm gì? : bác nơng dân, em trai tơi, những chú gà con, </b></i>
<i><b>đàn cá </b></i>
<b>bác nông dân, em trai tôi, những chú gà con, </b>
<b>đàn cá: Trả lời cho </b><i><b>bộ phận Ai</b></i> <b>trong câu Ai </b>
<b>làm gì? </b>
<b>-> thêm từ chỉ hoạt động, hành động của con </b>
<b>người, sự vật được nêu ở trước.</b>
<b>Lưu ý: </b>