Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<i><b>TiÕt 3: tÕ bµo</b></i>
<i><b>Tiết 3: tế bào</b></i>
<b>I.Cấu tạo tế bào. </b>
<b>*Kết luận:</b> <b>Tế bào gồm 3 phần:</b>
<b>+Màng tế bào (màng sinh chất)</b>
<b>+Chất tế bào</b>
<b>+Nhân</b>
<i><b>Tiết 3: tế bào</b></i>
<b>I.Cấu tạo tế bào. </b>
<b>*Kết luận:</b> <b>Tế bào gồm 3 phần:</b>
<b>+Màng tế bào (màng sinh chất).</b>
<b>+Chất tế bào:</b>
<b>+Nhân:</b>
<b>Có nhiều bào quan nh:Ti thể, li nội </b>
<b>chất,Ribôxôm,bộ máy gôngi,trung thể...</b>
<b>Vậy thành phần nào cấu tạo </b>
<b>nên nhân tế bào?</b>
<b>So sánh tế bào động vật </b>
<b>và tế bào ở cơ thể ng ời?</b>
<i><b>TiÕt 3: tế bào</b></i>
<b>I.Cấu tạo tế bào. </b>
<b>II.Chức nng của các bé phËn trong tÕ bµo. </b>
<b>Mµng</b>
<b> sinh chÊt </b>
<b>cã vai</b>
<b> trß gì?</b>
<i><b>TiÕt 3: tế bào</b></i>
<b>I.Cấu tạo tế bào. </b>
<b>II.Chức nng của các bé phËn trong tÕ bµo. </b>
<b>II.Chức năng của các bộ phận trong tế bào: </b>
C¸c bộ
phận Các bào quan Chc nng
Màng sinh chất
Chất tế bào
Nhân <sub>-Nhiễm sắc thể.</sub>
-Nhân con
Giỳp t bo thc hin trao i cht.
<b>-l ới nội chất</b>
<b>-Ribôxôm</b>
<b>-Ti thể</b>
<b>-Bộ máy gôngi</b>
<i><b>Tiết 3: tế bào</b></i>
<b>I.Cấu tạo tế bào. </b>
<b>L ới nội chất với các hạt RBX trên bề mặt</b>
<b>L i ni cht cú vai trũ g</b>
<b>trong hoạt động sống của té bào</b>
C¸c bé
phận Các bào quan Chc nng
Màng sinh chất
Chất tế bào
Nhân <sub>-Nhiễm sắc thể.</sub>
-Nhân con
Giỳp t bo thc hin trao i cht.
<b>-Tổng hợp và vận chuyển các chất.</b>
<b>-l ới nội chất</b>
<i><b>TiÕt 3: tÕ bào</b></i>
<b>I.Cấu tạo tế bào. </b>
<b>L ới nội chất với các hạt RBX trên bề mặt</b>
<b>Ri bụ xụm m nhim</b>
<b> chc nng gỡ</b>
Các bộ
phận Các bào quan Chc nng
Màng sinh chất
Chất tế bào
Nhân <sub>-Nhiễm sắc thể.</sub>
-Nhân con
Giỳp t bo thc hin trao i cht.
<b>-Tổng hợp và vận chuyển các chất.</b>
<b>-Nơi tổng hợp prôtêin .</b>
<b>-l ới nội chất</b>
<b>-Ribôxôm</b>
<i><b>TiÕt 3: tÕ bào</b></i>
<b>I.Cấu tạo tế bào. </b>
<b>Ty thể</b>
<b>Ty th </b>
<b>m nhim</b>
<b> chc nng g?</b>
Các bộ
phận Các bào quan Chc nng
Màng sinh chất
Chất tế bào
Nhân <sub>-Nhiễm sắc thể.</sub>
-Nhân con
Giỳp t bo thc hin trao i cht.
<b>-Tổng hợp và vận chun c¸c chÊt.</b>
<b>- Tham gia hoạt động giải phóng năng </b>
<b>lng</b>
<b>-Nơi tổng hợp prôtêin .</b>
<b>-Thu nhận,hoàn thiện,phân phối sản </b>
<b>phẩm .</b>
<b>-L ới nội chất</b>
<b>-Ribôxôm</b>
<b>-Ti thể</b>
<b>-Bộ máy gôngi</b>
<b>Bào quan nào tham gia hoàn </b>
<b>thiện cấu trúc phân tử prôtêin </b>
<b>và phân phèi s¶n phÈm </b>
<i><b>TiÕt 3: tế bào</b></i>
<b>I.Cấu tạo tế bào. </b>
<b>Trung thể</b>
<b>Bo quan </b>
<b>trung thể </b>
Các bộ
phận Các bào quan Chc nng
Màng sinh chất
Chất tế bào
Nhân -Nhiễm sắc thể.
-Nhân con
Giỳp t bo thc hin trao i cht.
<b>-Tổng hợp và vận chuyển các chÊt.</b>
<b>-Tham gia hoạt đơng hơ hấp giải phóng </b>
<b>năng l ợng .</b>
<b>-Nơi tổng hợp prôtêin .</b>
<b>-Thu nhận,hoàn thiện,phân phối sản </b>
<b>phÈm .</b>
<b>- Tham gia vào quá trình phân chia tế baøo</b>
<b>Thực hiện các hoạt động sống của tế bào </b>
<b>-Ribôxôm</b>
<b>-Ti thể</b>
<b>-Bộ máy gôngi</b>
<b>-Trung thể</b>
<b>Vy túm li cht tế bào</b>
<b> đảm nhiệm chức năng gì ?</b>
<b>Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.</b>
<b>-Là cấu trúc quy định sự hỡnh thành prơtêin,có </b>
<b>vai trị quyết định trong di truyn..</b>
<b>-Tổng hợp ARN </b>
<b>ribôxôm(rARN)</b>
<b>Vy nhõn m nhim</b>
<b> vai trũ g?</b>
<i><b>TiÕt 3: tÕ bào</b></i>
<b>I.Cấu tạo tế bào. </b>
<b>-Màng sinh chất:</b> <b>giúp tế bào thùc hiƯn qu¸ trình trao đổi </b>
<b>chất (LÊy c¸c chÊt cần thiết và thải chất thải).</b>
<b>- Nhõn m nhn chc năng điều khiển mọi hoạt động </b>
<b>sống của tế bào.</b>
<b>- Chất tế bào là nơi xảy ra mọi hoạt động sng ca t bo.</b>
<b>*Túm li:</b>
<b>III.Thành phần hoá học của tế bào. </b>
<b>III. Thành phần hoá học của tế bào</b>
<i>Tế bào đ ợc cấu tạo từ nh ng chất hoá học nào?</i>
<b>? </b><i>Trong khẩu phần </i><b>n</b> <i>của mỗi ng ời hàng ngày cần cung cấp </i>
<i>y nhng chất gỡ ?</i>
Protein
Gluxit
Lipit
Vitamin,
muèi
kho¸ng
<i><b>? </b>Tại sao phải </i>
<i>cung cấp những</i>
<i>chất đó?</i>
<i>Thực chất để xây </i>
<i><b>Tiết 3: tế bào</b></i>
<b>I.Cấu tạo tế bào. </b>
<b>III.Thành phần hoá học của tế bào. </b>
<b>+Chất hu cơ: Có prôtêin (Pr), Gluxit(G), Lipít(L) , axit </b>
<b>nuclêic (AND, ARN)</b>
<b>*Tế bào là một hỗn hợp phức tạp gồm:</b>
<b>+Chất vô cơ: bao gồm các loại muối khoáng nh canxi </b>
<b>(Ca),S¾t(Fe)…</b>
<b>Em cã nhËn xÐt gì vỊ thành phần hoá học của</b>
<b> tế bào so với các nguyên tố có trong tự nhiên?</b>
<b>*Thành phần hoá học của tế bào là nhng nguyên tố có </b>
<b>sẵn trong tự nhiªn.</b>
<i><b>TiÕt 3: tế bào</b></i>
<b>I.Cấu tạo tế bào. </b>
<b>II.Chức nng của các bộ phận trong tế bào. </b>
<b>III.Thành phần hoá học của tế bµo. </b>
<b>IV.Hoạt động sống của tế bào. </b>
<i><b> </b><b>C¬ thĨ</b></i>
<b>Naờng</b> <b>lượng cho cơ </b>
<b>thể hoạt ng</b>
<b>Cơ thể lớn lên và sinh </b>
<b>sản</b>
<b>Cơ thể phản ứng với kích </b>
<b>thích</b>
T bo
<b>Trao i cht</b>
<b>Lớn lên</b> <b>Phân chia</b>
<b>Cảm ứng</b>
<b>Cácbônic</b>
<b>và chất </b>
<b>bài tiết</b>
<b>MễI TRNG</b>
<b>N ớc và </b>
<b>muối khoáng</b>
<b>Ôxi</b>
<b>Chất hu cơ</b>
<b>Kích thích</b>
<b>Khi bị kích thích từ bên ngoài,nhờ </b>
<b>đâu tế bào nhận biết đ ợc?</b>
<b>Tế bào nhận từ môi tr ờng </b>những<b> chÊt</b>
<i><b>TiÕt 3: tế bào</b></i>
<b>I.Cấu tạo tế bào. </b>
<b>II.Chức nng của các bộ phận trong tế bào. </b>
<b>III.Thành phần hoá học của tÕ bµo. </b>
<b>+Tế bào thực hiện trao đổi chất với môi tr ờng sản sinh </b>
<b>ra naờng l ợng cho cơ thể hoạt động.</b>
<b>+Sự lớn lên và phân chia của tế bào là cơ sở giúp cơ thể </b>
<b>lớn lên đến giai đoạn tr ởng thành và tham gia vào q </b>
<b>trình sinh s¶n.</b>
<b> +Nhê sù c¶m øng cđa tÕ bào giúp cơ thể có phản ứng trả </b>
<b>lời kích thÝch tõ m«i tr êng.</b>
<b>Tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể sống:</b>
<b>Chức năng</b> <b>Bào quan</b>
1. Nơi tổng hợp Prôtêin
2. Vận chuyển các chất trong tÕ
bµo
3. Tham gia hoạt động hơ hấp
giải phóng năng l ợng
4. Cấu trúc quy định sự hỡnh
thành prôtêin
5. Thu nhận, tích trữ, phân phối
sản phẩm trong hoạt động
sống của tế bào
A) L íi néi
chÊt
B) Ti thể
C) Ribôxôm
D) Bộ máy
Gôngi
E) Nhi m
s c th ể
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>E</b>
<b>D</b>
• Học bài cũ theo hệ thống câu hỏi sgk
• Đọc phần em có biết