Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.16 MB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Nhóm Hạt kín</b>
<b>Nhóm Hạt kín</b>
<b>gần 300 000 lồi</b>
<b>gần 300 000 lồi</b>
<b>Nhóm Hạt trần</b>
<b>Nhóm Hạt trần</b>
<b> </b>
<b> 600 loài600 lồi</b>
<b>Nhóm Tảo</b>
<b>Nhóm Tảo</b>
<b>20 000 lồi</b>
<b>20 000 lồi</b>
<b> </b>
<b> Nhóm RêuNhóm Rêu</b>
<b> </b>
<b> 2 200 lồi2 200 lồi</b>
<b>Nhóm Dương xỉ</b>
<b>Nhóm Dương xỉ</b>
<b> </b>
<b>1</b>
<b>- Giữa Tảo và cây Hạt kín có nhiều điểm rất . . . .</b>
<b>- Giữa Tảo và cây Hạt kín có nhiều điểm rất . . . .</b>
<b>2</b> <b><sub>3</sub></b>
<b>giống nhau</b>
<b>giống nhau</b>
<b> Là tìm hiểu các đặc điểm giống nhau và khác nhau </b>
<b>giữa các dạng thực vật để phân chia chúng thành các </b>
<b>bậc phân loại gọi là phân loại thực vật.</b>
Ngành – Lớp – Bộ – Họ – Chi – Loài .
<b>+ Ngành: Ngành Rêu, ngành Hạt trần. . …</b>
<b>+ Ngành: Ngành Rêu, ngành Hạt trần. . …</b>
<b>Ví dụ:</b>
<b>Ví dụ:</b>
<b>+ Lớp: Lớp Hai lá mầm, lớp Một lá mầm. . .</b>
<b>- Ngành: Ngành Rêu, ngành Hạt trần. . …</b>
<b>- Ngành: Ngành Rêu, ngành Hạt trần. . …</b>
<b>- Lớp: Lớp Hai lá mầm, lớp Một lá mầm. . .</b>
<b>- Lớp: Lớp Hai lá mầm, lớp Một lá mầm. . .</b>
<b>- Bộ: Bộ Gừng, bộ Hành . . .</b>
<b>- Bộ: Bộ Gừng, bộ Hành . . .</b>
- <b>Họ: Họ Cam, họ Hoa hồng. . .Họ: Họ Cam, họ Hoa hồng. . .</b>
- <b>Chi: chi dứa dâu, chi mận mơ,….Chi: chi dứa dâu, chi mận mơ,….</b>
<b>- Loài: Loài Dừa, loài Cau . . .</b>
Ngành – Lớp – Bộ – Họ – Chi – Loài .
<b>+ Ngành: Ngành Rêu, ngành Hạt trần. . …</b>
<b>+ Ngành: Ngành Rêu, ngành Hạt trần. . …</b>
<b>Ví dụ:</b>
<b>Ví dụ:</b>
<b>+ Lớp: Lớp Hai lá mầm, lớp Một lá mầm. . .</b>
<b>+ Lớp: Lớp Hai lá mầm, lớp Một lá mầm. . .</b>
<b></b>
<b>--</b>
<b>- </b>
<b>Giới thực vật</b>
<b>Thực vật bậc thấp.</b>
<b>Thực vật bậc thấp.</b>
<b>Chưa có thân, lá, rễ; </b>
<b>sống ở nước là chủ yếu</b>
<b>Thực vật bậc cao.</b>
<b>Thực vật bậc cao.</b>
<b>Đã có thân, lá, rễ; sống trên </b>
<b>cạn là chủ yếu.</b>
<b>Rễ giả, lá nhỏ hẹp, có bào </b>
<b>tử; sống ở nơi ẩm ướt.</b> <b>Rễ thật,lá đa dạng;sống ở các nơi khác nhau</b>
<b>Có bào tử</b> <b>Có hạt</b>
<b>Có nón</b> <b>Có hoa,quả</b>
<b>Phôi có 1 lá mầm</b> <b>Phôi có 2 lá mầm</b>
<b>Ngành Hạt trần</b> <b>Ngành Hạt kín</b>
<b>Lớp 1 lá mầm</b> <b>Lớp 2 lá mầm</b>
<b>Các ngành Tảo</b>
<b>Ngành Rêu</b>
<b>Giới thực vật</b>
<b>Thực vật bậc thấp.</b>
<b>Thực vật bậc thấp.</b>
<b>Chưa có thân, lá, rễ; </b>
<b>sống ở nước là chủ yếu</b>
<b>Thực vật bậc cao.</b>
<b>Thực vật bậc cao.</b>
<b>Đã có thân, lá, rễ; sống trên </b>
<b>cạn là chủ yếu.</b>
<b>Rễ giả, lá nhỏ hẹp, có bào </b>
<b>tử; sống ở nơi ẩm ướt.</b> <b>Rễ thật,lá đa dạng;sống ở các nơi khác nhau</b>
<b>Có bào tử</b> <b>Có hạt</b>
<b>Có nón</b> <b>Có hoa,quả</b>
<b>Phôi có 1 lá mầm</b> <b>Phôi có 2 lá mầm</b>
<b>Ngành Hạt trần</b> <b>Ngành Hạt kín</b>
<b>Lớp 1 lá mầm</b> <b>Lớp 2 lá mầm</b>
<b>Các ngành Tảo</b>
<b>Ngành Rêu</b>
<b>Cột A</b>
<b>Cột A : Các ngành : Các ngành </b>
<b>thực vật</b>
<b>thực vật</b> <b>Cột BCột B: Đặc điểm: Đặc điểm</b> <b>Kết <sub>quả</sub>Kết <sub>quả</sub></b>
<b>1. Các ngành Tảo </b>
<b>1. Các ngành Tảo </b>
<b>có các đặc điểm…</b>
<b>có các đặc điểm…</b> <b>a. Đã có rễ, thân, lá. Sống ở cạn là chủ yếu, có <sub>nón, hạt hở ( hạt nằm trên lá nỗn ).</sub>a. Đã có rễ, thân, lá. Sống ở cạn là chủ yếu, có <sub>nón, hạt hở ( hạt nằm trên lá noãn ).</sub></b> <b>1 +…1 +…</b>
<b>2. Ngành Rêu có </b>
<b>2. Ngành Rêu có </b>
<b>các đặc điểm . . .</b>
<b>các đặc điểm . . .</b> <b>b. Thân, rễ, lá chính thức đa dạng. Sống ở cạn <sub>là chủ yếu, có hoa và quả, hạt kín ( hạt nằm </sub>b. Thân, rễ, lá chính thức đa dạng. Sống ở cạn <sub>là chủ yếu, có hoa và quả, hạt kín ( hạt nằm </sub></b>
<b>trong quả ).</b>
<b>trong quả ).</b>
<b>2+…</b>
<b>2+…</b>
<b>3.Ngành Dương xỉ </b>
<b>3.Ngành Dương xỉ </b>
<b>có các đặc điểm . . </b>
<b>có các đặc điểm . . </b> <b>c. Chưa có thân, rễ, lá. Sống ở nước là chủ yếu.c. Chưa có thân, rễ, lá. Sống ở nước là chủ yếu.</b>
<b>3+…</b>
<b>3+…</b>
<b>4.Ngành Hạt trần </b>
<b>có các đặc điểm . . .</b>
<b>có các đặc điểm . . .</b> <b>d. Thân không phân nhánh, rễ giả, lá nhỏ. Sống <sub>ở cạn thường là nơi ẩm ướt. Có bào tử, bào tử </sub>d. Thân khơng phân nhánh, rễ giả, lá nhỏ. Sống <sub>ở cạn thường là nơi ẩm ướt. Có bào tử, bào tử </sub></b>
<b>nảy mầm thành cây con.</b>
<b>nảy mầm thành cây con.</b>
<b>4+…</b>
<b>4+…</b>
<b>5.Ngành Hạt kín có </b>
<b>5.Ngành Hạt kín có </b>
<b>các đặc điểm . . .</b>
<b>các đặc điểm . . .</b> <b>e.Đã có rễ, thân, lá. Sống ở cạn là chủ yếu, có <sub>bào tử, bào tử nảy mầm thành nguyên tản.</sub>e.Đã có rễ, thân, lá. Sống ở cạn là chủ yếu, có <sub>bào tử, bào tử nảy mầm thành nguyên tản.</sub></b>
<b>5+…</b>
<b>5+…</b>