Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Tuan 28-Hinh 9- Dien tich hinh tron hinh quat tron-Hien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KiĨm tra bµi cị</b>



2. Cho đ ờng trịn bán kính R và đ ờng trịn bán
kính 2R. So sánh độ dài ca hai ng trũn ú.


<b>Giải:</b>



Độ dài của đ ờng tròn bán kính R là:


1

2



<i>C</i>

<i>R</i>



Độ dài của đ ờng tròn bán kính 2R là:




2

2

2



<i>C</i>

<i>R</i>

2.2

<i>R</i>

2

<i>C</i>

<sub>1</sub>


VËy C<sub>2 </sub>= 2C<sub>1</sub>
1. Điền biểu thức thích hợp vào ô trèng:


Cơng thức tính độ đài đ ờng trịn bán kính R là: ...


Công thức tính độ đài cung trịn bán kính R cung n0<sub> là: ... </sub>

2


<i>C</i>

<i>R</i>



180




<i>Rn</i>


<i>l</i>



<b> Khi bán kính đ ờng trịn tăng gấp đơi thì độ dài </b>


<b>đ ờng tròn tăng gấp mấy?</b>



.

R


O<sub>1</sub>

.



2R
O<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>O</b>


<b>2R</b>



Khi bán kính tăng


gấp đơi thì diện


tích hình trịn có


tăng gấp đơi hay


khơng?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Làm thế nào tính được diện tích phần giấy khi </b>


<b>làm chiếc quạt?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 53. §10: DIỆN TÍCH HÌNH TRỊN, HÌNH QUẠT TRỊN</b>



O


R




1. Cơng thức tính diện tích


hình trịn.



Hình trịn bán kính R có diện tích:


2


<i>S</i>

<i>R</i>



Ví dụ:



Tính diện tích hình trịn bán kính 3cm.
Giải


Áp dụng cơng thức ta có:

<i>S</i>

<i>R</i>

2
2


2


.3

9

9.3,14



28,26(

)



<i>S</i>



<i>cm</i>










</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 53. §10: DIỆN TÍCH HÌNH TRỊN, HÌNH QUẠT TRỊN</b>



2

<i>S</i>

<i>R</i>



1. Cơng thức tính diện tích


hình trịn.



O
R


Bài tập 77:


Tính diện tích hình trịn nội tiếp một
hình vng cạnh 4cm.


4 cm
Giải
O
D C
B
A
d


Hình trịn tâm O nội tiếp trong hình
vng ABCD => d = AB = 4cm



2 2


2


4


. . 4 ( )


4 4


<i>d</i>


<i>S</i>     <i>cm</i>


Ta có

:



2


.
4


<i>d</i>
<i>S</i> 


Nếu d là đường kính hình trịn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 53. §10: DIỆN TÍCH HÌNH TRỊN, HÌNH QUẠT TRỊN</b>



2



<i>S</i>

<i>R</i>



1. Cơng thức tính diện tích


hình trịn.



O
R


ta có:


2


4



<i>C</i>


<i>S</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2 2
2

12

36


(

)


4

4


<i>C</i>


<i>S</i>

<i>cm</i>






<b>§10: DIỆN TÍCH HÌNH TRỊN, HÌNH QUẠT TRỊN</b>



2


<i>S</i>

<i>R</i>



1. Cơng thức tính diện tích


hình trịn.


O
R
12m
Giải
Ta có:


GT C =12m
KL S = ?


Nếu d = 2R thì:



2


.


4



<i>d</i>


<i>S</i>



<b>Bài tập 78:</b> Chân một đống cát đổ
trên một nền phẳng nằm ngang là một


hình trịn có chu vi 12m. Hỏi chân


đống cát đó chiếm một diện tích là bao
nhiêu mét vng?


Nếu C= 2

R thỡ:



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

R = 40cm


80cm


Lý thuyết: Giá thành

24 000đ


Thực tế mua vải: 0,8 x 0,8 x 48 000đ 31 000đ


<b>Thầy trò Lớp 9D kinh doanh thua lỗ</b>



Lớp 9D hÃy tính toán giá thành một mảnh vải trải
bàn hình tròn có bán kính 40cm. Biết r»ng 1m2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 53. §10: DIỆN TÍCH HÌNH TRỊN, HÌNH QUẠT TRỊN</b>



O
R


2 bán kính Cung trịn


Hình quạt
trịn



<i>- Hình quạt trịn: là một phần hình </i>
<i>trịn giới hạn bởi một cung trịn và hai </i>
<i>bán kính đi qua hai mút của cung đó.</i>




Hình quạt trịn
OAB tâm O, bán


kính R, cung n0


A


B
Cho hình vẽ :


Phần hình tơ màu nào là hình quạt
trịn?


<b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

O



A


B
R


?. Hãy điền biểu thức thích hợp vào


các chỗ trống (…) trong dãy lập


ḷn sau:


Hình trịn bán kính R (ứng với
cung 3600<sub>)có diện tích là …</sub>


Vậy hình quạt trịn bán kính R,
cung 10<sub> có diện tích là …</sub>


Hình quạt trịn bán kính R, cung n0


có diện tích S = …


<b>Tiết 53. §10: DIỆN TÍCH HÌNH TRỊN, HÌNH QUẠT TRỊN</b>



2. Cách tính diện tích hình


quạt trịn.



Hình quạt trịn tâm O, bán kính R,
cung nº có diện tích:


R2


2
R
360

2
R n


360

2

.



360

180 2

2



<i>R n</i>

<i>Rn R</i>

<i>R</i>


<i>S</i>

 

<i>l</i>



Có:
(l là độ dài cung nº của hình quạt trịn)


(l là độ dài cung nº của hình quạt trịn)


2


360



<i>R n</i>



<i>S</i>

hay


2



<i>lR</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

O
R



<b>§10: DIỆN TÍCH HÌNH TRỊN, HÌNH QUẠT TRỊN</b>



1. Cơng thức tính diện tích


hình trịn.



2. Cách tính diện tích hình


quạt trịn.



2 2


2


4

4



<i>d</i>

<i>C</i>



<i>S</i>

<i>R</i>







Hình quạt trịn tâm
O, bán kính R, cung
nº có diện tích:


O

A
B


R
2

360


<i>R n</i>



<i>S</i>

hay


2



<i>lR</i>



<i>S</i>



(l là độ dài cung nº của hình quạt trịn)


O
R
30º
O
R
180º
R
O
60º


2

<sub>.60</sub>

2


360

6



<i>R</i>

<i>R</i>




<i>S</i>



2

<sub>.90</sub>

2


360

4



<i>R</i>

<i>R</i>



<i>S</i>



2

<sub>.330 11</sub>

2


360

12



<i>R</i>

<i>R</i>



<i>S</i>



2

<sub>.180</sub>

2


360

2



<i>R</i>

<i>R</i>



<i>S</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tiết 53. §10: DIỆN TÍCH HÌNH TRỊN, HÌNH QUẠT TRỊN</b>



2. Cách tính diện tích hình



quạt trịn.


O

A
B
R


Hình quạt trịn tâm O, bán kính R,
cung nº có diện tích:


(l là độ dài cung nº của hình quạt
trịn)


2


360



<i>R n</i>



<i>S</i>

hay


2



<i>lR</i>



<i>S</i>



Tính diện tích của phần giấy làm quạt?
Diện tích hình quạt có bán kính R = 30cm
là:



2


2
2


.10 .150 125



(

)



360

3



<i>S</i>

<i>cm</i>



2


2
1


.30 .150



375 (

)



360



<i>S</i>

<i>cm</i>



Diện tích hình quạt có bán kính R = 10cm
là:



Diện tích phần giấy của chiếc quạt là:
2
1 2


125

1000



375

(

)



3

3



<i>S</i>

<i>S</i>

<i>S</i>

<i>cm</i>



<i>Giải:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Bài 80 sgk:</b></i>


Một vườn cỏ hình chữ nhật ABCD
có AB = 40m, AD = 30m. Người
ta buộc hai con dê ở hai góc
vườn A, B. Có hai cách buộc:
- Mỗi dây thừng dài 20m.


- Một dây thừng dài 30m và dây
thừng kia dài 10m.


Hỏi với cách buộc nào thì diện tích
cỏ mà hai con dê có thể ăn
được sẽ lớn hơn?


<b>Tiết 53. §10: DIỆN TÍCH HÌNH TRỊN, HÌNH QUẠT TRỊN</b>




Cách 2: Diện tích cỏ mà cả hai con
dê có thể ăn được là:


S<sub>2</sub>>S<sub>1</sub> nên với cách thứ 2 diện tích cỏ mà
hai con dê có thể ăn được sẽ lớn hơn.


2


2
1


.20 .90



2

200 ( )


360



<i>S</i>

 

<i>m</i>



2 2


2
2


.30 .90

.10 .90



225

25

250 ( )



360

360




<i>S</i>

<i>m</i>



20
20
Cách 1
10
Cách 2
Giải


Cách 1: Diện tích cỏ mà cả hai con
dê có thể ăn được là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

O



A


B
R


<b>§10: DIỆN TÍCH HÌNH TRỊN, HÌNH QUẠT TRỊN</b>



1. Cơng thức tính diện tích


hình trịn.



2. Cách tính diện tích hình


quạt trịn.



2 2



2


4

4



<i>d</i>

<i>C</i>



<i>S</i>

<i>R</i>







2


360



<i>R n</i>



<i>S</i>

hay


(l là độ dài cung nº của hình quạt trịn)


2



<i>lR</i>



<i>S</i>



Hình quạt trịn tâm
O, bán kính R, cung


nº có diện tích:


So sánh diện tích hai hình trịn sau:


R
O
2R
O’

4S

<sub>1</sub>

S

<sub>1</sub>
Giải


Vì R<sub>2</sub> = 2R<sub>1 </sub>=> S<sub>2</sub> = R<sub>2</sub>2 = (2R<sub>1</sub>)2


= 4R<sub>1</sub>2 = 4 S<sub>1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>III. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



- Nắm vững cơng thức tính diện tích hình trịn,


hình quạt trịn



- Vận dụng cơng thức làm các bài tập:



78, 79, 81, 82 SGK, 68



SBT



- Học sinh khá - giỏi làm thêm bài tập:


71, 72 SBT




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>10cm</b>


<b>Điền số thích hợp vào ơ trống trong bảng sau:</b>



<b> (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất)</b>


<b>1</b>


<b>TRỊ CHƠI </b>
<b>Ơ CHỮ</b>


<b>H I Â T N</b>

<b>Đ O S N H À</b>

<b>N</b>



<b>15,7 cm 19,6 cm2</b> <b><sub>229,3</sub><sub>0</sub></b>


<b>2,1 cm</b> <b>13,8 cm2</b> <b>1,8 cm2</b>


<b>3,5 cm</b> <b><sub>22 cm</sub></b> <b><sub>100</sub>0</b>


<b>1,8 cm</b>


<b>10,7cm2</b>


<b>S I N H N</b>

<b>H Ậ T Đ O À</b>

<b>N</b>



<b>Chúng ta đang hướng đến ngày này trong tháng 3</b>



Bán kính


R Chu viC Diện tích<sub>S</sub> Số đo cungn Độ dài cung<sub>l</sub>



Diện tích
Hình quạt


S<sub>hq</sub>


<b>2,5cm</b> <b>12,5cm2</b>


<b>13,2cm</b> <b><sub>47,5</sub>0</b>


<b>37,8cm2</b> <b><sub>6,1cm</sub></b>


<b>2</b>
<b>3</b>


<b>A</b>


<b>A</b>



<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

×