Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.56 MB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Vùng kinh tế</b> <b>Diện tích (Km2<sub>)</sub></b> <b><sub>Tỉ lệ % so với cả nước</sub></b>
<b>Trung du và MNBB</b> <b>100.965</b> <b>28,8%</b>
<b> ĐB sông Hồng</b> <b>14.806</b> <b>6,4%</b>
<b>Bắc Trung Bộ</b> <b>51.513</b> <b>15,5%</b>
<b>Duyên hải Nam Trung Bộ</b> <b>44.254</b> <b>13,4%</b>
<b>Tây Nguyên</b> <b>54.475</b> <b>16,5%</b>
<b>Đông Nam Bộ</b> <b>23.550</b> <b>7,1%</b>
<b>Đồng bằng sông Cửu Long</b> <b>39.734</b> <b>12,3%</b>
Nằm gần đường hàng
hải quốc tế nên thuận
lợi cho việc giao lưu
KT-VH với các nước
-<b>Nhóm 1</b>: Nêu đặc điểm ĐKTN ( Địa hình, khí hậu, sơng ngịi, sinh
vật…) vùng ĐBSCL?
-<b>Nhóm 2</b>: Nêu các loại TNTN của vùng ĐBSCL?
<i><b>* Điều kiện tự nhiên:</b></i>
- Địa hình: Đồng bằng,
tương đối bằng phảng
- Khí hậu: Cận xích
đạo, nóng ẩm, mưa
nhiều
- Sơng ngịi: nguồn
nước dồi dào, nhiều
kênh rạch, hạ lưu sông
Mê Công
- Sinh vật: trên cạn,
dưới nước rất phong
phú, đa dạng
<i><b>* Thuận lợi:</b></i>
- Tài nguyên phong
phú: Đất, rừng, khí hậu,
Tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long
Diện tích gần 4 triệu ha.
Đất phù sa ngọt: 1,2
triệu ha; đất mặn, đất
phèn: 2,5 triệu ha.
Rừng ngập mặn trên bán
đảo Cà Mau chiếm diện
tích lớn
Khí hậu nóng ẩm quanh
năm, lượng mưa dồi dào.
Sơng Mê Cơng đem lại
nguồn lợi lớn. hệ thống
kênh rạch chằng chịt. Vùng
nước mặn, nước lợ cửa
sông, ven biển rộng lớn…
Nguồn hải sản: cá, tôm
và hải sản quý hết sức
phong phú.
Biển ấm quanh năm, ngư
<i><b>* Thuận lợi:</b></i>
- Tài nguyên phong
phú: Đất, rừng, khí hậu,
nước, biển và hải đảo..
thuận lợi phát triển
nơng nghiệp
<i><b>* Khó khăn: </b></i>
- Diện tích đất hoang
hóa nhiều(đất phèn, đất
mặn)
- Mùa khô kéo dài, gây
thiếu nước
<b>Làm nhà tránh lũ</b>
<b> Sống chung với lũ</b>
<b>Vùng kinh tế</b> <b>Dân số 2011 (triệu người)</b>
<b>Trung du miền núi Bắc Bộ</b> <b>11,3</b>
<b> Đồng bằng sông Hồng</b> <b>19,9</b>
<b>Bắc Trung Bộ</b> <b>10,1</b>
<b>Duyên hải Nam Trung Bộ</b> <b>8,9</b>
<b>Tây Nguyên</b> <b>5,3</b>
<b>Đông Nam Bộ</b> <b>14,9</b>
<b>Đồng bằng sông Cửu Long</b> <b>17,3</b>
<b>Người Kinh</b>
<b>Người Khơ me</b>
<b>Người Hoa</b>
<b> Bảng 35.1: Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở vùng đồng bằng sơng </b>
<b>Cửu Long năm 1999.</b>
<b>Tiêu chí</b> <b>Đơn vị tính</b> <b>ĐBSCL</b> <b>Cả nước</b>
<b>Mật độ dân số</b> <b><sub>Ng</sub><sub>ười/km</sub>2</b> <b><sub>407</sub></b> <b><sub>233</sub></b>
<b>Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số</b> <b><sub>%</sub></b> <b><sub>1.4</sub></b> <b><sub>1.4</sub></b>
<b>Tỉ lệ hộ nghèo</b> <b><sub>%</sub></b> <b><sub>10.2</sub></b> <b><sub>13.3</sub></b>
<b>Thu nhập bình quân đầu người một </b>
<b>tháng</b> <b>Nghìn đồng</b> <b>342.1</b> <b>295.0</b>
<b>Tỉ lệ người lớn biết chữ</b> <b><sub>%</sub></b> <b><sub>88.1</sub></b> <b><sub>90.3</sub></b>
<b>Tuổi thọ trung bình</b> <b><sub>Năm</sub></b> <b><sub>71.1</sub></b> <b><sub>70.9</sub></b>
<b>Tỉ lệ dân số thành thị</b> <b><sub>%</sub></b> <b><sub>17.1</sub></b> <b><sub>23.6</sub></b>