Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Bài tập Toán lớp 3: Tìm số chia - Giải bài tập Toán lớp 3 Chương 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.97 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tập Tốn lớp 3: Tìm số chia </b>


<i><b>Bản quyền thuộc về VnDoc.</b></i>


<i><b>Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.</b></i>
<b>A. Lý thuyết tìm số chia</b>


+ Trong một phép chia hết, muốn tìm số chia, ta lấy số bị chia chia cho thương


+ Ví dụ trong phép chia 14 : 2 = 7 thì 14 đóng vai trị số bị chia, 2 đóng vai trị số chia
và 7 đóng vai trị là thương


<b>B. Bài tập tìm số chia</b>
<b>I. Bài tập trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1: Giảm 12l đi 3 lần được:</b>


A. 7 lít B. 5 lít C.4 lít D. 6 lít


<b>Câu 2: Một cửa hàng có 64kg gạo, sau khi đem bán thì số gạo còn lại giảm đi 4 lần.</b>
Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam gạo là:


A. 16kg B. 24kg C. 30kg D. 25kg


<b>Câu 3: Tìm một số biết gấp số đó lên 5 lần thì được 35. Số đó là: </b>


A. 7 B. 6 C. 8 D. 9


<b>Câu 4: Cho đoạn thẳng AB = 24cm. Nếu giảm độ dài đoạn thẳng đó đi 6 lần thì được</b>
đoạn thẳng CD. Độ dài đoạn thẳng CD là:


A. 5cm B. 4cm C. 6cm D. 7cm



<b>Câu 5: Giảm 36cm đi 4 lần được:</b>


A. 6cm B. 8cm C. 9cm D. 7cm


<b>II. Bài tập tự luận</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

82 : 2 45 : 5 18 : 3 24 : 6


42 : 7 54 : 3 92 : 4 65 : 5


<b>Bài 2: Tìm X, biết:</b>


a, 48 : X = 4 b, 54 : X = 6 c, 42 : X = 7


d, 15 : X + 3 = 8 e, 91 : X – 3 = 4 f, 72 : X = 8 : 2


<b>Bài 3: Trong thùng có 60 lít nước. Tính số nước cịn lại trong thùng sau khi người ta</b>
lấy ra số nước bằng 1/5 số lít nước có trong thùng?


<b>Bài 4: Tìm số chia trong phép chia hết, biết số bị chia là số trịn chục lớn nhất có hai</b>
chữ số và thương là số chẵn bé nhất (khác số 0) có một chữ số.


<b>C. Lời giải bài tập tìm số chia</b>


<b>I. Bài tập trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b>


C C A B B



<b>II. Bài tập tự luận</b>


<b>Bài 1: </b>


82 : 2 = 41 45 : 5 = 9 18 : 3 = 6 24 : 6 = 4


42 : 7 = 6 54 : 3 = 18 92 : 4 = 23 65 : 5 = 15


<b>Bài 2: </b>


a, 48 : X = 4
X = 48 : 4
X = 12


b, 54 : X = 6
X = 54 : 6
X = 9


c, 42 : X = 7
X = 42 : 7
X = 6
d, 15 : X + 3 = 8


15 : X = 8 – 3


e, 91 : X – 3 = 4
91 : X = 4 + 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

15 : X = 5


X = 15 : 5
X = 3


91 : X = 7
X = 91 : 7
X = 13


X = 72 : 4
X = 18


<b>Bài 3: </b>


Số lít nước được lấy ra khỏi thùng là:
60 : 5 = 12 (lít)


Số lít nước cịn lại trong thùng là:
60 – 12 = 48 (lít)


Đáp số: 48 lít
<b>Bài 4: </b>


Số trịn chục lớn nhất có hai chữ số là 90
Số chẵn bé nhất có một chữ số là 2
Số chia trong phép chia là:


90 : 2 = 45
Đáp số: 45


<i><b>Tải thêm tài liệu tại:</b></i>



</div>

<!--links-->
BÀI TÌM SỐ CHIA
  • 23
  • 946
  • 0
  • ×