Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tải Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 27: Ôn tập giữa học kì 2 - Tiết 6 - Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tuần 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.65 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giải vở bài tập </b>

<b>Tiếng Việt lớp 3</b>

<b> tập 2 tuần 27: Ơn tập giữa học kì 2 - Tiết 6</b>


<b>Câu 1.</b>

Viết tên các bài tập đọc thuộc chủ điểm Lễ hội:



<b>Câu 2. </b>

Giải ô chữ



a) Điền từ ngữ thích hợp vào các ơ trống ở từng dòng dưới đây:


- Dòng 1: Cùng nhau ăn các thức ăn bày sẵn trong đêm hội Trung thu.


- Dòng 2: Người chuyên sáng tác âm nhạc.



- Dòng 3: Pháo khi bắn lên nổ trên không trung, tạo thành những chùm tia sáng màu


sắc rực rỡ, thường có trong đêm hội.



- Dòng 4: Thiên thể được gọi là chị Hằng trong đêm Trung thu.



- Dòng 5: Đi thăm cảnh đẹp, bào tàng, di tích lịch sử,... (có 8 chữ cái, bắt đầu bằng


chữ T).



- Dòng 6: Cùng nghĩa với đánh đàn (có 7 chữ cái, bắt đầu bằng chữ C).



- Dòng 7: Từ tiếp theo của câu sau : Nhờ thơng minh, chăm chỉ, Trần Quốc Khái


đỗ...



- Dịng 8: Hai chữ cuối của dịng thơ Các anh về xơn xao làng...



b) Viết từ xuất hiện ở dãy ô



chữ

in

đậm:



………



<b>Hướng dẫn </b>

<b>Giải vở bài tập </b>

<b>Tiếng Việt lớp 3</b>

<b>: Ôn tập giữa học kì 2 - Tiết 6:</b>



<b>Câu 1.</b>

Viết tên các bài tập đọc thuộc chủ điểm Lễ hội:



Hội vật Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử


Hội đua voi ở Tây Nguyên Đi hội chùa Hương



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 2.</b>

Giải ơ chữ



a) Điển từ ngữ thích hợp vào các ơ trống ở từng dịng dưới đây:


- Dòng 1: Cùng nhau ăn các thức ăn bày sẵn trong đêm hội Trung thu.


- Dòng 2: Người chuyên sáng tác âm nhạc.



- Dòng 3: Pháo khi bắn lên nổ trên không trung, tạo thành những chùm tia sáng màu


sắc rực rờ, thường có trong đêm hội.



- Dịng 4: Thiên thể được gọi là chị Hằng trong đêm Trung thu.



- Dịng 5: Đi thăm cảnh đẹp, bảo tàng, di tích lịch sử……(có 8 chữ cái, bắt đầu bằng


chữ T).



- Dịng 6: Cùng nghĩa với đánh đàn (có 7 chữ cái, bắt đầu bằng chữ C)



- Dòng 7: Từ tiếp theo của câu sau : Nhờ thông minh, chăm chỉ, Trần Quốc Khái đỗ….


- Dòng 8: Hai chữ cuối của dòng thơ Các anh về xôn xao làng ...



b) Viết từ mới xuất hiện


ở dãy ô chữ in


đậm:

<b>PHÁT MINH</b>



Tham khảo chi tiết các


bài giải lớp 3 tại đây:




</div>

<!--links-->

×