Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Download Đề và đáp án kiểm tra trắc nghiệm 1 Tiết Vật lý 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.67 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ONTHIONLINE.NET</b>


<b>ưHỌ VÀ TấN- LỚP:</b>






<b>---KIỂM TRA 1TIẾT(Lần </b>


<b>1-HKI)</b>



<i><b>MễN VẬT Lí</b></i>



<b>LỚP 11 NC</b>



<b>ĐIỂM/10</b>





<i><b>Caực em chón caực cãu ủuựng A,B C hoaởc D ghi vaứo phieỏu traỷ lụứi ụỷ trang sau:</b></i>



<b>Cõu 1:</b>

Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10-9<sub> (cm), coi rằng prơton và êlectron là các</sub>
điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là:


<b>A. </b>

lực hút với F = 9,216.10-8<sub> (N).</sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>lực đẩy với F = 9,216.10</sub>-8<sub> (N).</sub>

<b>C. </b>

lực hút với F = 9,216.10-12<sub> (N).</sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>lực đẩy với F = 9,216.10</sub>-12<sub> (N).</sub>


<b>Cõu 2:</b>

Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E, r1 và E, r2 mắc song song với nhau, mạch ngồi chỉ có điện
trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:


<b>A. </b>

1 2


2


1


r
r


r
.
r
R
I





 E


<b>B. </b>

R r1 r2


2
I





 E


<b>C. </b>

1 2


2
1



r
r


r
.
r
R


2
I





 E


<b>D. </b>

1 2


2
1


r
.
r


r
r
R
I






 E


<b>Cõu 3:</b>

Hai điện tích điểm q1 = 0,5 (nC) và q2 = - 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 (cm) trong khơng
khí. Cường độ điện trường tại điểm M nằm trên trung trực của AB, cách trung điểm của AB một khoảng l = 4
(cm) có độ lớn là:


<b>A. </b>

E = 2160 (V/m).

<b>B. </b>

E = 1800 (V/m).

<b>C. </b>

E = 1080 (V/m).

<b>D. </b>

E = 0 (V/m).


<b>Cõu 4:</b>

Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ điện ra
khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì


<b>A. </b>

Điện tích của tụ điện tăng lên hai lần.

<b>B. </b>

Điện tích của tụ điện khơng thay đổi.

<b>C. </b>

Điện tích của tụ điện giảm đi hai lần.

<b>D. </b>

Điện tích của tụ điện tăng lên bốn lần.

<b>Cõu 5:</b>

Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


<b>A. </b>

Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì êlectron chuyển từ vật
chưa nhiễm điện sang vật nhiễm điện dương.


<b>B. </b>

Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì điện tích dương chuyển từ
vật nhiễm điện dương sang chưa nhiễm điện.


<b>C. </b>

Trong quá trình nhiễm điện do hưởng ứng, vật bị nhiễm điện vẫn trung hoà điện.

<b>D. </b>

Trong quá trình nhiễm điện do cọ sát, êlectron đã chuyển từ vật này sang vật kia.


<b>Cõu 6:</b>

Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ù), mạch ngồi có điện trở R. Để
cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị


<b>A. </b>

R = 2 (Ù).

<b>B. </b>

R = 3 (Ù).

<b>C. </b>

R = 6 (Ù).

<b>D. </b>

R = 1 (Ù).


<b>Cõu 7:</b>

Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ điện ra
khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì


<b>A. </b>

Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.

<b>B. </b>

Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần.

<b>C. </b>

Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần.

<b>D. </b>

Điện dung của tụ điện không thay đổi.


<b>Cõu 8:</b>

Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ điện ra
khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị
là:


<b>A. </b>

U = 50 (V).

<b>B. </b>

U = 150 (V).

<b>C. </b>

U = 200 (V).

<b>D. </b>

U = 100 (V).

<b>Cõu 9:</b>

Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


<b>A. </b>

Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện.

<b>B. </b>

Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Cõu 10:</b>

Một êlectron chuyển động dọc theo đờng sức của một điện trờng đều. Cường độ điện trờng E = 100
(V/m). Vận tốc ban đầu của êlectron bằng 300 (km/s). Khối lợng của êlectron là m = 9,1.10-31<sub> (kg). Từ lúc bắt</sub>
đầu chuyển động đến lúc vận tốc của êlectron bằng khơng thì êlectron chuyển động đợc qng đường là:


<b>A. </b>

S = 2,56 (mm).

<b>B. </b>

S = 5,12.10-3<sub> (mm).</sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>S = 5,12 (mm).</sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>S = 2,56.10</sub>-3<sub> (mm).</sub>

<b>Cõu 11:</b>

Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị
của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V). Giảm giá trị của biến trở đến khi
cường độ dịng điện trong mạch là 2 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 (V). Suất điện động
và điện trở trong của nguồn điện là:


<b>A. </b>

E = 4,5 (V); r = 0,25 (Ù).

<b>B. </b>

E = 4,5 (V); r = 4,5 (Ù).

<b>C. </b>

E = 4,5 (V); r = 2,5 (Ù).

<b>D. </b>

E = 9 (V); r = 4,5 (Ù).


<b>Cõu 12:</b>

Cường độ điện trờng gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9<sub> (C), tại một điểm trong chân khơng cách điện</sub>
tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:


<b>A. </b>

E = 0,225 (V/m).

<b>B. </b>

E = 4500 (V/m).

<b>C. </b>

E = 2250 (V/m).

<b>D. </b>

E = 0,450 (V/m).


<b>Cõu 13:</b>

Một bộ tụ điện gồm 10 tụ điện giống nhau (C = 8 ỡF) ghép nối tiếp với nhau. Bộ tụ điện đợc nối với
hiệu điện thế không đổi U = 150 (V). Độ biến thiên năng lượng của bộ tụ điện sau khi có một tụ điện bị đánh
thủng là:


<b>A. </b>

ÄW = 19 (mJ).

<b>B. </b>

ÄW = 10 (mJ).

<b>C. </b>

ÄW = 1 (mJ).

<b>D. </b>

ÄW = 9 (mJ).


<b>Cõu 14:</b>

Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1, r1 và E2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngồi chỉ có điện
trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:


<b>A. </b>

1 2


2
1
r
r
R
I



 E E


<b>B. </b>

1 2


2
1
r
r
R
I



 E E


<b>C. </b>

1 2


2
1
r
r
R
I



 E E


<b>D. </b>

1 2


2
1
r


r
R
I



 E E

<b>Cõu 15:</b>

Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin có suất điện động E = 1,5 (V),


điện trở trong r = 1 Ù). Điện trở mạch ngoài R = 3,5 (Ù).
Cờng độ dịng điện ở mạch ngồi là:


<b>A. </b>

I = 1,2 (A).

<b>B. </b>

I = 0,9 (A).


<b>C. </b>

I = 1,0 (A).

<b>D. </b>

I = 1,4 (A).


<b>Cõu 16:</b>

Ba điện tích q giống hệt nhau đợc đặt cố định tại ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh. Độ lớn
cư-ờng độ điện trưcư-ờng tại tâm của tam giác đó là:


<b>A. </b>

E = 0.

<b>B. </b>

2


9
10
.
9
.
9
<i>a</i>
<i>Q</i>
<i>E</i> 



<b>C. </b>

2


9
10
.
9
.
3
<i>a</i>
<i>Q</i>
<i>E</i>

<b>D.</b>

2
9
10
.
9
<i>a</i>
<i>Q</i>
<i>E</i>


<b>Cõu 17:</b>

Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2 (Ù) và R2 = 8 (Ù), khi
đó cơng suất tiêu thụ của hai bóng đèn là nh nhau. Điện trở trong của nguồn điện là:


<b>A. </b>

r = 2 (Ù).

<b>B. </b>

r = 3 (Ù).

<b>C. </b>

r = 6 (Ù).

<b>D. </b>

r = 4 (Ù).


<b>Cõu 18:</b>

Một điện tích điểm dương Q trong chân không gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng r = 30
(cm), một điện trường có cờng độ E = 30000 (V/m). Độ lớn điện tích Q là:


<b>A. </b>

Q = 3.10-5<sub> (C).</sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>Q = 3.10</sub>-6<sub> (C).</sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>Q = 3.10</sub>-7<sub> (C).</sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>Q = 3.10</sub>-8<sub> (C).</sub>

<b>Cõu 19:</b>

Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong khơng khí


<b>A. </b>

tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.

<b>B. </b>

tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.


<b>C. </b>

tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.

<b>D. </b>

tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.


<b>Cõu 20:</b>

Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau
thời gian t1 = 10 (phút). Cịn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sơi sau thời gian t2 = 40 (phút). Nếu dùng cả hai dây
mắc nối tiếp thì nước sẽ sơi sau thời gian là:


<b>A. </b>

t = 30 (phút).

<b>B. </b>

t = 25 (phút).

<b>C. </b>

t = 8 (phút).

<b>D. </b>

t = 50 (phút).


<b>Cõu 21:</b>

Hai điện tích điểm q1 = 0,5 (nC) và q2 = - 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 (cm) trong
khơng khí. Cường độ điện trường tại trung điểm của AB có độ lớn là:


<b>A. </b>

E = 20000 (V/m).

<b>B. </b>

E = 10000 (V/m).

<b>C. </b>

E = 0 (V/m).

<b>D. </b>

E = 5000 (V/m).


<b>Cõu 22:</b>

Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sơi sau
thời gian t1 = 10 (phút). Cịn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sơi sau thời gian t2 = 40 (phút). Nếu dùng cả hai dây
mắc song song thì nước sẽ sơi sau thời gian là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>

t = 30 (phút).

<b>B. </b>

t = 8 (phút).

<b>C. </b>

t = 4 (phút).

<b>D. </b>

t = 25 (phút).


<b>Cõu 23:</b>

Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trờng 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng
2.10-4<sub> (N). Độ lớn điện tích đó là:</sub>


<b>A. </b>

q = 1,25.10-3<sub> (C).</sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>q = 12,5.10</sub>-6<sub> (ỡC).</sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>q = 12,5 (ỡC).</sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>q = 8.10</sub>-6<sub> (ỡC).</sub>



<b>Cõu 24:</b>

Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhng lại đẩy C. Vật C
hút vật D. Khẳng định nào sau đây là <b>khơng </b>đúng?


<b>A. </b>

Điện tích của vật A và C cùng dấu.

<b>B. </b>

Điện tích của vật A và D trái dấu.


<b>C. </b>

Điện tích của vật A và D cùng dấu.

<b>D. </b>

Điện tích của vật B và D cùng dấu.


<b>Cõu 25:</b>

Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trờng làm dịch chuyển điện tích
q = - 1 (ỡC) từ M đến N là:


<b>A. </b>

A = - 1 (ỡJ).

<b>B. </b>

A = + 1 (J).

<b>C. </b>

A = + 1 (ỡJ).

<b>D. </b>

A = - 1 (J).


<b>Cõu 26:</b>

Tổng điện tích dương và tổng điện tích âm trong một 1 cm3<sub> khí Hiđrơ ở điều kiện tiêu chuẩn là:</sub>

<b>A. </b>

4,3.103<sub> (C) và - 4,3.10</sub>3<sub> (C).</sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>8,6.10</sub>3<sub> (C) và - 8,6.10</sub>3<sub> (C).</sub>


<b>C. </b>

4,3 (C) và - 4,3 (C).

<b>D. </b>

8,6 (C) và - 8,6 (C).


<b>Cõu 27:</b>

Một quả cầu nhỏ khối lợng 3,06.10-15<sub> (kg), mang điện tích 4,8.10</sub>-18<sub> (C), nằm lơ lửng giữa hai tấm</sub>
kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng 2 (cm). Lấy g = 10 (m/s2<sub>). Hiệu</sub>
điện thế đặt vào hai tấm kim loại đó là:


<b>A. </b>

U = 63,75 (V).

<b>B. </b>

U = 255,0 (V).

<b>C. </b>

U = 127,5 (V).

<b>D. </b>

U = 734,4 (V).

<b>Cõu 28:</b>

Phát biết nào sau đây là <b>không</b> đúng?


<b>A. </b>

Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do.


<b>B. </b>

Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.

<b>C. </b>

Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.

<b>D. </b>

Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do.



<b>Cõu 29:</b>

Hai điện tích điểm q1 = 2.10-2<sub> (ỡC) và q2 = - 2.10</sub>-2<sub> (ỡC) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn</sub>
a = 30 (cm) trong khơng khí. Lực điện tác dụng lên điện tích q0 = 2.10-9<sub> (C) đặt tại điểm M cách đều A và B</sub>
một khoảng bằng a có độ lớn là:


<b>A. </b>

F = 4.10-10<sub> (N).</sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>F = 3,464.10</sub>-6<sub> (N).</sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>F = 4.10</sub>-6<sub> (N).</sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>F = 6,928.10</sub>-6<sub> (N).</sub>

<b>Cõu 30:</b>

Có hai tụ điện: tụ điện 1 có điện dung C1 = 3 (ỡF) tích điện đến hiệu điện thế U1 = 300 (V), tụ điện 2
có điện dung C2 = 2 (ỡF) tích điện đến hiệu điện thế U2 = 200 (V). Nối hai bản mang điện tích cùng tên của
hai tụ điện đó với nhau. Nhiệt lượng toả ra sau khi nối là:


<b>A. </b>

169.10-3<sub> (J).</sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>6 (J).</sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>175 (mJ).</sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>6 (mJ).</sub>




---PHIẾU TRẢ LễỉI



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×