Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Download ĐÁP ÁN KỲ THI CHỌN HSG TỈNH LỚP 10 NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn TIẾNG ANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.16 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ONTHIONLINE.NET



<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>



<b>HÀ TĨNH</b>

<b>ĐÁP ÁN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH</b>

<b> LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2012 - 2013 </b>


<b>Môn thi: TIẾNG ANH</b>



<b> Tổng: 20 điểm, cụ thể như sau:</b>



<b>A. LISTENING – 3 ĐIỂM</b>


<i><b>PART I: 1,5 điểm = 0,15/ 1 câu đúng</b></i>


1. twenty-three/ 23 2. blonde / blond 3. blue 4. average 5. computer programmer
6. music 7.( watching ) TV 8. outgoing 9. music/ sports 10. sports/ music


<b>PART II: 0,8 điểm = 0,1/ 1 câu đúng</b>


1. F 2. F 3. F 4. T 5. F 6. T 7. T 8.F


<b>PART III: 0,7 điểm = 0,1/ 1 câu đúng</b>


1. C 2. C 3. B 4. A 5. C 6. D 7. B


<b>B. LEXICO – GRAMMAR – 8 ĐIỂM</b>


<b>PART IV: 4 điểm = 0,2 / 1 câu đúng</b>


1. A 2. B 3. B 4. D 5. D


6. D 7. C 8. D 9. A 10.A


11. D 12. B 13. D 14. B 15. D



16. C 17. B 18. C 19. D 20. A


<b>PART V: 2 điểm = 0,2 / 1 câu đúng</b>


1. is used → used 6. composes not only → not only composes


2. their path → its path 7. rarely we stop → rarely do we stop


3. great impact → greater impact 8. have difficulty → have had difficulty


4. has been → had been 9. do yearly → make yearly


5. make → makes/made 10. such difficult → so difficult


<b>PART VI: 1 điểm = 0,1 / 1 câu đúng</b>




1. at 2. at 3. for 4. in 5. in


6. at 7. in 8. in 9. on 10. into


<b>PART VII: 1 điểm = 0,1 / 1 câu đúng</b>


1. saying 2. outspoken 3. declaration 4. meaningless 5. writings


6. editor 7. rephrase 8. statement 9. implication 10. hearsay


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PART VIII:</b><i><b> 2 điểm = 0,2 / 1 câu đúng</b></i>



1. B 2. B 3. C 4. C 5. A


6. A 7. A 8. D 9. B 10. D


<b>PART IX: 2 điểm = 0,2 / 1 câu đúng</b>


1. D 2. B 3. C 4. C 5. B


6. B 7. D 8. B 9. D 10. A


<b>D. WRITING – 5 ĐIỂM</b>


<b>Part IX: 2 điểm = 0,2 / 1 câu đúng</b>


1. <i>This will be the first time</i> <b>my student has performed in Canada.</b>


<b>my student has given the performance in Canada.</b>


2. <i>In six months time we will have completed this course.</i>


3. <i>More people understand him/his ideas than he expected./ has expected/ expects.</i>


4. <i>The moment he finishes (his speech), she'll have to make her presentation.</i>


5. <i>Once Sharon finishes/has finished her exams, she will have more free time</i>


6. <i>Neither Mary nor Peter prefers classical music to jazz.</i>


7. <i>I had my car repaired at the garage in town.</i>



8. <i>I will not/never speak to you (again).</i>


9. <i>I'd rather stay in than go out.</i>


10. <i>I</i>
<i>f</i>


<b>the questions hadn’t been easy,</b> <b>they wouldn’t have passed the driving test.</b>
<b>the questions had been (more) difficult,</b> <b>they would have failed the driving test.</b>
<b>It hadn’t been for the easy questions,</b>


<b>Part X: 3 điểm</b>


<b> - Nội dung (content): 1.5 điểm</b>
- Từ vựng (vocabulary): 0.5 điểm
- Ngữ pháp (grammar): 0.5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×