Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Download Đề thi trắc nghiệm kiểm tra HKII sinh học 10 - THPT Nguyễn Trãi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.49 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở giáo dục - đào tạo THáI BìNH
<b>Trường THPT Nguyễn trãi</b>




<b>---Đề kiểm tra học kỳ ii năm học 2007-2008</b>


<b> MÔN : sinh học - k10 - 45’ số 1</b>



<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>


Họ và tên ... ...Lớp ... SBD <sub>...STT...</sub>


<b>Mã đề thi : 735</b>



Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi:
1. Làm sữa chua là ứng dụng của quá trình:


A. Phân giải xenlulozơ B. Lên men lactic C. Phân giải tinh bột D. Lên men etylic
2. Quá trình lên men, chất nhận electron cuối cùng là:


A. Hiđrô B. Oxi phân tử C. Một chất hữu cơ D. Một chất vô cơ
3. Thoi phân bào bắt đầu được hình thành ở kì


A. Đầu B. Giữa C. Sau D. Cuối


4. Vi sinh vật hoá dị dưỡng sử dụng nguồn năng lượng và cacbon chủ yếu là:
A. Chất hoá học, CO2 B. Chất hữu cơ, chất vô cơ


C. ánh sáng và CO2 D. ánh sáng, chất hữu cơ


5. Việc muối chua rau quả là lợi dụng hoạt động của:



A. Vi khuẩn lactic B. Vi khuẩn etylic C. Nấm men rượu D. Nấm cúc đen
6. ở gà có 2n = 78, ở kì cuối số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào là:


A. 78 kép B. 156 kép C. 78 đơn D. 156 đơn


7. ở kì giữa của nguyên phân, nhiễm sắc thể có đặc điểm:


A. Trạng thái kép, co xoắn cực đại B. Trạng thái đơn, co xoắn cực đại
C. Trạng thái đơn, bắt đầu co xoắn D. Trạng thái kép, bắt đầu co xoắn


8. Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể là 2n = 14 đang thực hiện quá trình giảm phân ở cuối kì cuối I, số nhiễm
sắc thể trong mỗi tế bào con là:


A. 7 nhiễm sắc thể kép B. 7 nhiễm sắc thể đơn C. 14 nhiễm sắc thể đơn D. 14 nhiễm sắc thể kép
9. Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon là CO2 được gọi là:


A. Hoá dị dưỡng B. Quang dị dưỡng C. Quang tự dưỡng D. Hố tự dưỡng
10. Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cacbon chủ yếu là CO2 và năng lượng của ánh sáng được gọi là:


A. Quang tự dưỡng B. Quang dị dưỡng C. Hoá dị dưỡng D. Hố tự dưỡng
11. Thời gian tính từ lúc vi khuẩn được nuôi cấy đếnkhi chúng bắt đầu sinh trưởng được gọi là:
A. Pha luỹ thừa B. Pha cân bằng C. Pha tiềm phát D. Pha suy vong
12. Pha log là trên gọi khác của pha nào sau:


A. Pha tiềm phát B. Pha suy vong C. Pha luỹ thừa D. Pha cân bằng
13. Đối với vi khuẩn lactic, nước rau quả khi muối chua là môi trường:


A. Bán tổng hợp B. Bán tự nhiên C. Tự nhiên D. Tổng hợp
14. Hoạt động nào sau đây xảy ra ở vi sinh vật trong pha tiềm phát:



A. Có sự hình thành và tích luỹ các enzim B. Lương tế bào tăng ít
C. Lượng tế bào tăng lên mạnh mẽ D. Tế bào phân chia
15. Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vật ở pha suy vong là:


A. Khơng có chết đi, chỉ có sinh ra. B. Số lượng sinh ra ít hơn số lượng chết đi.
C. Số lượng sinh ra nhiều hơn số lượng chết đi. D. Số lượng sinh ra bằng số lượng chết đi.
16. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo nhiễm sắc thể diễn ra ở kì nào trong giảm phân ?


A. Kì giữa II B. Kì đầu II C. Kì đầu I D. Kì giữa I


17. Trong một chu kì tế bào, thời gian dài nhất là của:


A. Kì cuối B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì trung gian


18. Quá trình nào sau đây không phải là ứng dụng của lên men:


A. Làm giấm B. Tạo rượu C. Làm sữa chua D. Muối dưa


19. Pha lag là tên gọi khác của giai đoạn nào ?


A. Pha cân bằng B. Pha suy vong C. Pha luỹ thừa D. Pha tiềm phát
20. Hiện tượng các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào xảy ra vào kì:


A. Kì cuối B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì đầu


21. Kết quả của quá trình giảm phân I là tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào chứa:


A. 2n nhiễm sắc thể kép B. n nhiễm sắc thể kép C. n nhiễm sắc thể đơn D. 2n nhiễm sắc thể đơn
22. Vi khuẩn lam dinh dưỡng dựa vào nguồn nào sau đây:



A. Chất vô cơ và CO2 B. ánh sáng và CO2


C. ánh sáng và chất vô cơ D. ánh sáng và chất hữu cơ
23. Trong hơ hấp kị khí, chất nhận điện tử cuối cùng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Lạp thể B. Ti thể C. Riboxom D. Trung thể
25. Kết quả của quá trình giảm phân là từ một tế bào con (2n) tạo ra


A. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n nhiễm sắc thể B. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n nhiễm sắc thể
C. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n nhiễm sắc thể D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n nhiễm sắc thể
26. Việc làm tương, nước chấm là lợi dụng quá trình:


A. Lên men lactic B. Phân giải Prôtêin
C. Phân giải polisaccarit D. Lên men rượu


27. Các tế bào con tạo ra trong nguyên phân có số nhiễm sắc thể bằng với ở tế bào mẹ nhờ:
A. Phân li và co xoắn nhiễm sắc thể B. Nhân đôi và phân li nhiễm sắc thể.
C. Dãn xoắn và co xoắn nhiễm sắc thể D. Nhân đôi và co xoắn nhiễm sắc thể
28. Môi trường mà thành phần có cả chất tự nhiên và chất hố học là mơi trường:


A. Bán tổng hợp B. Tổng hợp C. Tự nhiên D. Bán tự nhiên
29. Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, để thu sinh khối vi sinh vật tối đa nên dừng ở đầu pha:


A. Suy vong B. Tiềm phát C. Cân bằng D. Luỹ thừa


30. Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vật ở pha cân bằng là:


A. Số được sinh ra ít hơn số chết đi B. Số được sinh ra nhiều hơn số chết đi
C. Chỉ có chết đi mà khơng có sinh ra. D. Số được sinh ra bằng với số chết đi



31. Trong nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào vi khuẩn chết vượt số tế bào mới được tạo thành ở pha.


A. Luỹ thừa B. Cân bằng C. Suy vong D. Tiềm phát


32. Sự giống nhau giữa hô hấp và lên men là:


A. Đều là quá trình tổng hợp chất hữu cơ. B. Đều xảy ra trong mơi trường có nhiều oxi
C. Đều là sự phân giải chất hữu cơ D. Đều xảy ra trong mơi trường khơng có oxi
33. Vi khuẩn lactic dinh dưỡng theo kiểu:


A. Hoá tự dưỡng B. Quang tự dưỡng C. Quang dị dưỡng D. Hoá dị dưỡng
34. Nguồn chất hữu cơ được xem là nguồn nguyên liệu trực tiếp của hai quá trình lên men và hô hấp là:
A. Cacbonhiđrat B. Axit béo C. Prôtêin D. Photpholipit


35. Q trình phân giải chất hữu cơ mà chính những phân tử đó vừa là chất cho vừa là chất nhân điện tử,
khơng có sự tham gia của các chất nhận điện tử từ bên ngoài được gọi là:


A. Lên men B. Đồng hố C. Hơ hấp kị khí D. Hơ hấp hiếm khí
36. Cho sơ đồ tóm tắt như sau:


_ _

<sub>_</sub>



<i>Vi khuan lactic</i>


<i>A</i>

     

<i>axit lactic</i>

<sub> . A là:</sub>


A. Xenlulôzơ B. Glucôzơ C. Tinh bột D. Prôtêin


37. Sản phẩm của quá trình lên men rượu:



A. Nấm men rượu và CO2 B. Etanol và CO2 C. Nấm men rượu và O2 D. Etanol và O2


38. Mơi trường có thành phần nước, thịt, gan, glucơzơ, đây là loại môi trường:


A. Tự nhiên B. Bán tổng hợp C. Bán tự nhiên D. Tổng hợp
39. Trong giảm phân, ở các kì sau I và sau II có điểm giống nhau là:


A. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép B. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái đơn
C. Sự phân li của nhiễm sắc thể về 2 cực tế bào. D. Sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể
40. Vi sinh vật nào sau đây có lối sống dị dưỡng:


A. Tảo đơn bào B. Nguyên sinh vật C. Nấm D. Vi khuẩn lam


</div>

<!--links-->

×