Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Download 10 bài tập hóa học 10 hay và khó

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.48 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BAI TAP ON 1</b>
<b>Câu 1/</b> Sản phẩm phản ứng của H2SO4 đặc nóng với FeS là gì ?


a) FeSO4 và H2S b) Fe2(SO4)3 , SO2 và H2O


c) Fe2(SO4)3 và H2S d) khơng phản ứng vì đều là hợp chất của S


<b>Câu 2/</b> Cho 5,6g Fe tác dụng hồn tồn với H2SO4 đặc nóng dư . Thể tích khí thu được ở đktc là


a) 2,24 lít b) 6,72 lít c) 3,36 lít d) 1,12 lít


<b>Câu 3/</b> Trộn lẫn các chất ( hoặc dung dịch ) nào sau đây ta thu được khí SO2 ?


a) Na2SO3 với dung dịch HCl b) Na2SO3 với dung dịch H2SO4


c) Cu với H2SO4 đặc d) Tất cả đúng .


<b>Câu 4/</b> Cho phản ứng sau : SO2 + Br2 + 2H2O  2HBr + H2SO4 Trong đó SO2 đóng vai trị là :


a) chất oxi hố và chất khử b) oxit axit c) chất oxi hoád) chất khử


<b>Câu 5/</b> Cho phản ứng sau : Fe(OH)2 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O


Hệ số đúng cho các chất là :a) 2 : 1 : 1 : 1 : 3 b) 2 : 6 : 1 : 3 : 6 c) 2 : 4 : 1 : 6 : 1 d) 2 : 4 : 1 : 1 :6


<b>Câu 6:</b> Chọn câu trả lời đúng. Trong các nguyên tố O, S ,Se, Te nguyên tố có độ âm điện nhỏ nhất là


A: O B: S C: Se D: Te


<b>Câu 7:</b> Trong các cấu hình electron dưới đây cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của lưu huỳnh là<b> :</b>



A:1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4 <sub>B: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>3p</sub>3<sub>3d</sub>1 <sub>C: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4 <sub>D: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>3p</sub>3<sub>3d</sub>2


<b>Câu 8:</b> Cấu hình electron nguyên tử nào là của lưu huỳnh ở trạng thái kích thích để nguyên tử lưu huỳnh tạo
ra 6 liên kết cộng hoá trị


A: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4 <sub>B: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>3p</sub>3<sub>3d</sub>1 <sub>C: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>3p</sub>3<sub>3d</sub>2 <sub>D: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5


<b>Câu 9:</b> Hợp chất khí với hidro có độ bền cao nhất là :A: H2Te B: H2Se C: H2S D:H2O


<b>Câu 10:</b> Trong nhóm oxy theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì sự biến đổi tính chất nào sau đây là


đúng : a.Tính oxy hố tăng dần tính khử dảm dần b.Năng lượng Ion hoá (I1) tăng dần


c.Ái lực electron tăng dần d.Tính kim loại tăng dần đồng thời tính phi kim giảm dần


<b>BAI TAP ON 2 </b>


<i><b>Câu 1: </b></i>Tính axít của các dung dịch: HF, HCl, HBr, HI giảm dần theo thứ tự:
a) HF > HCl > HBr > HI b.HCl > HBr > HF > HI


c. HI > HBr > HCl > HF d. HI > HCl > HBr > HF


<i><b>Câu 2: </b></i>Tỉ khối khí của Clo so với khơng khí ( Mkk = 29) là: a) 1.22 b) 2.45 c) 2.1 d) 1.55
<i><b>Câu 3: </b></i>Flo có thể bị ơxi hố bởi a) H2O2 b) K2MnO4 c) H2 d)Khơng bị ơxi hố
<i><b>Câu 4: </b></i>Hãy chọn phản ứng sai a) Cl2 + Ca(OH)2 nhiệt độ CaOCl2 +H2O


b) Cl2 + 2NaOH 2 nhiệt độ NaCl + NaClO +H2O


c) 2CaOCl2 + CO2 + H2O  CaCO3 + CaCl + 2HclO



d ) Cl2 + 2NaBr  2NaCl + Br2


<b>Câu 5: </b>Trong cấu hình electron của ngun tử các ngun tố thuộc nhóm VIIA thì:


a. Flo và Clo khơng có phân lớp d b. Flo khơng có phân lớp d


c. Brơm và Iốt có phân lớp d d. Tất cả đều sai


<b>Câu 6:</b> Cấu hình electron nào sau đây là cấu hình của nguyên tử Flo và Brôm:
a) 1s2 <sub>2s</sub>2 <sub>2p</sub>4<sub> và 1s</sub>2 <sub>2s</sub>2 <sub>2p</sub>5


b) 1s2 <sub>2s</sub>2 <sub>2p</sub>5<sub> và 1s</sub>2 <sub>2s</sub>2 <sub>2p</sub>6 <sub>3s</sub>2 <sub>3p</sub>5


c) 1s2 <sub>2s</sub>2 <sub>2p</sub>6 <sub>3s</sub>2 <sub>3p</sub>5<sub> và 1s</sub>2 <sub>2s</sub>2 <sub>2p</sub>6 <sub>3s</sub>2 <sub>3p</sub>5


d) 1s2 <sub>2s</sub>2 <sub>2p</sub>5<sub> và và 1s</sub>2 <sub>2s</sub>2 <sub>2p</sub>6 <sub>3s</sub>2 <sub>3p</sub>6<sub> 3d</sub>10<sub> 4s</sub>2<sub> 4p</sub>5
<b>Câu 7:</b>Trong nhóm Halogen thì Flo là nguyên tố phi kim:


a) Mạnh nhất b. Có năng lượng liên kết F – F của phân tử F2 là lớn nhất


c. Có độ âm điện lớn nhất d. Có bán kính ngun tử nhỏ nhất


<b>Câu 8:</b> Trong nhóm VIIA theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì:


a. Bán kính ngun tử tăng dần b. Số electron của nguyên tử ở lớp ngoài cùng tăng dần


c. Độ âm điện của ngun tử tăng dần d.Tính oxi hố của nguyên tố tăng dần


<b>Câu 9</b>: Khí hidro sunfua H2S, ngun tử lưu huỳnh có số Oxy hố – 2 vậy S thể hiện tính :



a. Tính khử b.Tính Oxy hóa c.Vừa khử vừa Oxy hóa


d. Khơng có tính Oxy hóa và khơng có tính khử


<b>Câu 10</b>: Số Oxy hoá lưu huỳnh trong hợp chất SO2 là + 4. Vậy lưu huỳnh thể hiện tính.


a. Tính Oxy hố b. Tính khử c. Vừa Oxy hóa vừa khử


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>

<!--links-->

×