Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.55 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>2. Match and write. </b>
<b>4. Write about you. </b>
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>1. Circle and write. </b>
<b>2. Match and write. </b>
2 - c: read a book
3 - f: go home
4 - b: listen to music
5 - a: Go to bed
6 - d: play football
<b>3. Read and circle a, b or c.</b>
1 - c; 2 - a; 3 - b; 4 - c; 5 - a
<b>Hướng dẫn dịch</b>
Tôi tên là Quân. Tơi có một em gái. Em ấy tên là Nga. Em ấy 6 tuổi. Vào buổi
sáng, Nga ngủ dậy vào lúc 6.30. Em ấy ăn sáng lúc 7 giờ. Em ấy đi học tại trường
từ 8 giờ sáng đến 4 giờ 30 chiều. Em ấy ăn tối lúc 6 giờ 30 tối. Em ấy làm bài tập
về nhà lúc 8 giờ và đi ngủ sớm vào lúc 9 giờ tối.
<b>4. Write about you.</b>
Học sinh tự trả lời về bản thân. Các em học sinh tự ghi thời gian biểu của mình.
<b>Gợi ý</b>
I go to school at eight o'clock.
My school starts at eight thirty o'clock and finishes at 5 o'clock in the afternoon.
I go home at 5.15 p.m.
I have dinner at 7 o'clock.
I watch TV at seven thirty.
I do homework at eight o'clock.
I go to bed at nine o'clock.
Tôi đi học lúc 8 giờ.
Trường tôi bắt đầu lúc tám giờ ba mươi và kết thúc lúc 5 giờ chiều.
Tôi về nhà lúc 5h15 chiều.
Tôi ăn tối lúc 7 giờ.
Tôi xem TV lúc bảy giờ rưỡi.
Tôi làm bài tập về nhà lúc tám giờ.
Tơi đi ngủ lúc chín giờ.
Học sinh tự trả lời về bản thân.
Mời bạn đoc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 4 tại đây:
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit:
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 nâng cao: