Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.17 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ONTHIONLINE.NET</b>
<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I HĨA HỌC 9</b>
<b>A. MA TRẬN:</b>
<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Mức độ nhận thức</b> <b>Tổng điểm</b>
<b>Biết</b> <b>Hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
1. Các loại hợp chất vô cơ 1
2điểm
1
2điểm
<b>2</b>
<b>4điểm</b>
2. Kim loại 1
2điểm
1
2điểm
<b>2</b>
<b>4điểm</b>
3. Tính tốn tổng hợp 1
2điểm
<b>1</b>
<b>2điểm</b>
<b>Tổng điểm</b> <b>2</b>
<b>4điểm</b>
<b>2</b>
<b>4điểm</b>
<b>1</b>
<b>2điểm</b>
<b>5</b>
<b>10 điểm</b>
B. ĐỀ BÀI: 1. Đề bài 01:
<i>Câu 1:</i> (2 điểm) Viết PTHH biểu diễn sự chuyển đổi sau:
H2SO3
(1)
SO2 (3) Na2SO3 (4) SO2
(2)
SO3
<i>Câu 2:</i> (2 điểm) Nhận biết các dung dịch sau: NaOH; NaCl; H2SO4
c. .... + ....
<i>Câu 4:</i> (2 điểm) Cho các kim loại sau: Mg; Fe; Cu; Ag. Kim loại nào tác dụng với:
HCl; CuSO4. Viết PTHH xảy ra
<i>Câu 5</i>: (2 điểm) Cho 10,8 gam kim loại M hóa trị III tác dụng với clo dư thì thu
được 53,4 gam muối. Hãy xác định kim loại M
2. Đề bài 02:
<i>Câu 1:</i> (2 điểm) Viết PTHH biểu diễn sự chuyển đổi sau:
Ca(OH)2
(1)
CaO (3)<sub> CaCO</sub>
3 (4) CaO
(2)
CaCl2
<i>Câu 2:</i> (2 điểm) Nhận biết các dung dịch sau: NaOH; NaCl; H2SO4
<i>Câu 3:</i> (2 điểm) Hãy viết các PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau:
a. .... + HCl
c. .... + ....
C. ĐÁP ÁN VÀ THANG I M:Đ Ể
<b>Câu</b> <b>Đề bài 01</b> <b>Đề bài 02</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b>
1. SO2 + H2O H2SO3
2. 2SO2 + O2 to 2SO3
3. SO2 + Na2O Na2SO3
4. Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 +
H2O + SO2
1. CaO + H2O Ca(HO)2
2. CaO + 2HCl CaCl2 + H2O
3. CaO+ CO2 to CaCO3
4. CaCO3 to CaO + CO2
0,5
0,5
0,5
0,5
<b>2</b>
- Lập sơ đồ: NaOH; NaCl; H2SO4
quỳ tím
quỳ đỏ quỳ tím quỳ xanh
H2SO4 NaCl NaOH
- Giải thích: Dùng quỳ tím nhận biết:
+ dd nào làm quỳ tím hóa đỏ là H2SO4
+ dd nào làm quỳ tím hóa xanh là NaOH
+ dd cịn lại khơng làm quỳ đổi màu là NaCl
1
1
<b>3</b>
a. Mg + 2HCl
b. Cu + 2AgNO3
c. Zn + O2 to ZnO
d. Cu + Cl2
a. Zn + 2HCl
b. Fe + 2AgNO3
c. 2Mg + O2
d. Cu + Cl2
0,5
0,5
0,5
0,5
<b>4</b>
Mg + 2HCl
Fe + 2HCl
Mg + CuSO4
Fe + CuSO4
0,5
0,5
0,5
0,5
<b>5</b>
- PTHH: 2M + Cl2 to 2MCl3
Số mol kim loại M là: nM = 10,8:M (mol)
Số mol của muối MCl3 là: nMCl3
- Theo PTHH ta có nM = nMCl3 từ đó ta lập được PT bậc nhất ẩn M:
10,8:M =
<b>Trường THCS Tà Long</b>
Lớp: 9A
Họ và tên: ………
<b>BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
Mơn: Hóa học. Thời gian: 45 phút
Ngày kiểm tra……/……/…… Ngày trả……/……/……
<b>Điểm</b>
(Bằng số và bằng chữ)
<b>Nhận xét của thầy giáo</b>
<i><b>Đề bài 01:</b></i>
<i>Câu 1:</i> (2 điểm) Viết PTHH biểu diễn sự chuyển đổi sau:
(1)
SO2 (3) Na2SO3 (4) SO2
(2)
SO3
<i>Câu 2:</i> (2 điểm) Nhận biết các dung dịch sau: NaOH; NaCl; H2SO4
<i>Câu 3:</i> (2 điểm) Hãy viết các PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau:
a. .... + HCl
b. .... + AgNO3
c. .... + ....
<i>Câu 4:</i> (2 điểm) Cho các kim loại sau: Mg; Fe; Cu; Ag. Kim loại nào tác dụng với:
HCl; CuSO4. Viết PTHH xảy ra
<i>Câu 5</i>: (2 điểm) Cho 10,8 gam kim loại M hóa trị III tác dụng với clo dư thì thu
được 53,4 gam muối. Hãy xác định kim loại M
<i><b>Bài làm:</b></i>
Lớp: 9A
Họ và tên: ………
Mơn: Hóa học. Thời gian: 45 phút
Ngày kiểm tra……/……/…… Ngày trả……/……/……
<b>Điểm</b>
(Bằng số và bằng chữ)
<b>Nhận xét của thầy giáo</b>
<i><b>Đề bài 02:</b></i>
<i>Câu 1:</i> (2 điểm) Viết PTHH biểu diễn sự chuyển đổi sau:
Ca(OH)2
(1)
CaO (3)<sub> CaCO</sub>
3 (4) CaO
(2)
CaCl2
<i>Câu 2:</i> (2 điểm) Nhận biết các dung dịch sau: NaOH; NaCl; H2SO4
<i>Câu 3:</i> (2 điểm) Hãy viết các PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau:
a. .... + HCl
b. .... + AgNO3
c. .... + ....
<i>Câu 4:</i> (2 điểm) Cho các kim loại sau: Mg; Fe; Cu; Ag. Kim loại nào tác dụng với:
HCl; CuSO4. Viết PTHH xảy ra
<i>Câu 5</i>: (2 điểm) Cho 10,8 gam kim loại M hóa trị III tác dụng với clo dư thì thu được
53,4 gam muối. Hãy xác định kim loại M