Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 có bảng ma trận đề thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.23 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHỊNG GD&ĐT THIỆU HĨA



<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC THIỆU TÂM</b>

<b> KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II</b>

<b><sub>Năm học: 2018 – 2019 </sub></b>


<b>MƠN: TỐN – </b>

<b>Lớp 4</b>

- Thời gian 40 phút



Họ tên người coi, chấm thi

<sub>Họ và tên học sinh: ...Lớp: ....</sub>


Họ tên giáo viên dạy: ...


1.



2.



Điểm

Nhận xét: ...


(Học sinh có hồn cảnh khó khăn có thể kéo dài tới 60 phút)



ĐỀ BÀI


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>



<b>Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.</b>



<b>Câu 1: Phân số chỉ số hình đã được tơ màu ở hình dưới là: (1 điểm) </b>



A.

3

5

B.



5



8

<sub> C. </sub>

5

<sub>3</sub>

<sub> D.</sub>



8


5



<b>Câu 2: Phân số nào dưới đây lớn hơn 1? (1 điểm)</b>

<b>(M1)</b>




A.

3

<sub>2</sub>

B.

<sub>21</sub>

9

C.

16

<sub>16</sub>

D.



8


14



<b>Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số </b>

3

<sub>4</sub>

<b>; </b>

7

<sub>7</sub>

<b>; </b>

3

<sub>2</sub>

<b>; </b>

4

<sub>3</sub>

<b> là: (1 điểm)</b>


<b>(M2)</b>



A.

3

<sub>4</sub>

B.

7

<sub>7</sub>

C.

3

<sub>2</sub>

D.



4


3



<b>Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m</b>

<b>2 </b>

<b><sub>6cm</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> = ... cm</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> là: (1 điểm) </sub></b>



<b>(M1)</b>



A. 456

B. 4506

C. 456 000 D. 450 006



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A.

<sub>3</sub>

2

;

5

<sub>6</sub>

;

4

<sub>2</sub>

B.

5

<sub>6</sub>

;

<sub>3</sub>

2

;

4

<sub>2</sub>

C.

4

<sub>2</sub>

;

5

<sub>6</sub>

;

<sub>3</sub>

2

D.



2


3

;



4


2

;



5


6




<b>Câu 6: (1 điểm) Hình vẽ bên có mấy hình bình hành ?(M3) </b>


A. 2 hình B. 3 hình



C. 4 hình D. 5 hình



<b>Câu 7: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam </b>


<b>chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? (1 điểm)</b>

<b>(M3)</b>



A.

<sub>5</sub>

2

B.

<sub>3</sub>

2

C.

3

<sub>5</sub>

D.

3

<sub>2</sub>



<b>I. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)</b>


<b>Câu1: Tính (1 điểm)</b>

<b>(M2)</b>



a)

<sub>15</sub>

7

+

4

<sub>5</sub>

= ... b)

4

<sub>5</sub>

<i>×</i>

5



8

= ...



c )

<sub>3</sub>

2

<i>−</i>

3



8

= ... .d)


1


2

:



2



5

= ...



<b>Câu2: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng </b>

3

<sub>5</sub>


<b>chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó. (1 điểm)</b>

<b>(M3)</b>



<b> Bài giải</b>



...


...


...


...


...


<b>Câu3: Tìm </b>

<i><b>x</b></i>

<b>: (1 điểm)</b>

<b>(M4)</b>


<i>x</i>

<sub>5</sub>

<b> +</b>

3

<sub>4</sub>

=

23



20



...


...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM MƠN </b>

<b>TỐN</b>

<b> LỚP 4</b>



<b>I. Phần trắc nghiệm : (7 điểm) </b>



Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7



<b>B</b>

<b>A</b>

<b>C</b>

<b>D</b>

<b>A</b>

<b>C</b>

<b>A</b>




<b>1,0 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm</b>


<b>II. Phần tự luận: (3 điểm)</b>



<b>Bài 1: Tính (1 điểm)</b>



a)

<sub>15</sub>

7

+

4

<sub>5</sub>

=

<sub>15</sub>

7

+

12



15

=


17



15

<b>(0,25 điểm)</b>



b)

4

<sub>5</sub>

<i>×</i>

5



8

=


4

<i>x</i>

5


5

<i>x</i>

8

=



20


40

=



1



2

<b>(0,25 điểm)</b>



c )

<sub>3</sub>

2

<i>−</i>

3



8

=


16



24

<b>- </b>



9



24

¿



7



24

<b>(0,25 điểm)</b>



d)

1

<sub>2</sub>

:

2


5

=



1


2

<i>x</i>



5


2

=



5



4

<b>(0,25 điểm)</b>



<b>Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng </b>

3

<sub>5</sub>


<b>chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó. (1 điểm)</b>



<b> Bài giải</b>



Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là :

(0,25 điểm)


90

3

<sub>5</sub>

= 54 (m)

(0,25 điểm)



Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là : (0,25 điểm)


90

54 = 4860 (m

2

) (0,25 điểm)



Đáp số: 4860 m

2



<b>Bài 4: Tìm </b>

<i><b>x</b></i>

<b>: (1 điểm)</b>


<i>x</i>



5

<b> +</b>


3


4

=


23


20


<i>x</i>


5

¿


23


20

-


3


4


<i>x</i>


5

¿


8


20

¿


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tham khảo chi tiết đề thi giữa học kì 2 lớp 4:</b>



</div>

<!--links-->

×