Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.71 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phần I: Trắc nghiệm:</b><i><b> Khoanh tròn vào câu trả lời đúng</b></i>
<b>Câu 1: Phân số tối giản của phân số </b>
A.
<b>Câu 2: Rút gọn phân số </b>
A.
<b>Câu 3: Khi sắp xếp các phân số </b>
A.
C.
<b>Câu 4: Để tính diện tích hình bình hành ta cần biết số đo của các đại lượng nào?</b>
A. Độ dài các cạnh của hình bình hành
B. Độ dài một cạnh của hình bình hành
C. Chu vi của hình bình hành
D. Độ dài đáy và chiều cao của hình bình hành
<b>Câu 5: Số a thỏa mãn để </b>
<b>Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:</b>
a,
c,
a,
b,
a, 3 tấn … 25 tạ b, 5 tấn 45 kg … 5045 kg
c, 3/4 phút … 30 giây c, 50m240dm2 …5400dm2
<b>Bài 4: Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 25m và chiều rộng bằng 4/5 chiều</b>
dài. Biết rằng cứ 1m2 sẽ xếp được 2 em học sinh. Hỏi sân trường có thể xếp được bao
nhiêu em học sinh?
<b>Bài 5*: Nêu quy luật rồi viết tiếp 4 số trong các dãy số dưới đây:</b>
a, 1, 2, 3, 6, 12, 24,… b, 1, 3, 11, 43, 171, …
<b>B. Lời giải đề ơn thi giữa học kì 2 mơn Tốn lớp 4</b>
I. <b>Phần trắc nghiệm</b>
<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b>
C A B D D
<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: </b>
a,
b,
c,
d,
a,
a, 3 tấn > 25 tạ b, 5 tấn 45 kg = 5045 kg
c, 3/4 phút > 30 giây c, 50m240dm2 < 5400dm2
<b>Bài 4: </b>
Chiều rộng của sân trường hình chữ nhật là:
25 x 4/5 = 20 (m)
Diện tích của sân trường hình chữ nhật là:
20 x 25 = 500 (m2)
Đáp số: 1000 học sinh
<b>Bài 5*: </b>
a, Quy luật là số cần tìm sẽ là tổng của tất cả các số phía trước nó
Như vậy 4 số tiếp theo sẽ là: 48, 96, 192, 384
b, Quy luật là kể từ số thứ hai trở đi thì số liền sau bằng số liền trước nhân 4 trừ 1
Như vậy 4 số tiếp theo sẽ là: 683, 2731, 10923, 43691
<i><b>Tải thêm tài liệu tại:</b></i>