Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Download Đề kiểm tra chất lượng Hóa học 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.34 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ONTHIONLINE.NET</b>



<b>TRƯỜNG TH&THCS LÂM XUYÊN</b>


Lớp 9….



Họ và tờn: ………..



<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II</b>


<b>NĂM HỌC: 2012 – 2013</b>



Mụn: Húa học – Lớp 9



Thời gian: 45 phỳt

<i>(không kể thời gian giao đề)</i>



Điểm

Nhận xột của giỏo viờn



<b>ĐỀ BÀI</b>



<b>I. Khách quan : </b>

<i><b>(3điểm) Hãy khoanh tròn vào đầu ý đúng trong các câu sau</b></i>

:



<b>Câu 1:</b>

D

<b>ãy chất đều là hiđrocácbon</b>

:



A. C

2

H

2

, C

2

H

6

O, C

6

H

6

B. C

3

H

8

, C

2

H

4

, C

2

H

5

OH

C. C4H10, CH3Cl, CH4

D. C6H6, C2H4, C7H14



<b>Câu 2: Dãy chất đều là hợp chất hữu cơ </b>



A. CO, C4H8, C6H12

C. C6H12O6, C12H22O11, CH4


B. C3H4, C6H12O6, C2H5OH, NH4Cl

D. Ca(HCO)3, C2H6, C2H2



<b>Câu 3: Dãy ch t l m m t m u dung d ch Brôm l : </b>

<b>ấ à</b>

<b>ấ</b>

<b>à</b>

<b>ị</b>

<b>à</b>




A. C

6

H

12

, C

6

H

6

, CH

4

,

B. C

4

H

8

, C

6

H

12

, C

3

H

4

C. C2H6, C7H14, C2H2

D. C2H4, C2H2, C6H6



<b>Câu 4: D u n l : </b>

<b>ầ ă à</b>



A. Este

C. Este của glixerol và axit béo.



B. Este của glixerol.

D. Hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo.



<b>Câu 5:</b>

<b> Ph</b>

<b>ươ</b>

<b>ng pháp có th l m s ch v t m </b>

<b>ể à</b>

<b>ạ</b>

<b>ế</b>

<b>ỡ độ</b>

<b>ng v t dính v o qu n áo:</b>

<b>ậ</b>

<b>à</b>

<b>ầ</b>


A. Gi t b ng n

ướ

c



c t



B. T y b ng x ng

ă

<sub>C. Tẩy bằng giấm</sub>


loãng



D. Tẩy bằng thuốc tẩy



<b>Câu 6: Trong các chất sau, chất nào có tính axit? </b>



O

O



A. CH3 – C C. HO – CH2 – C



OH

H


O



B. CH3 – C

D. CH3 - CH2 – OH


O - H




<b>Câu 7: Este được tạo ra từ phản ứng của cặp chất </b>



A. C2H5OH + Na

C. CH3COOH + NaOH


B. C2H5OH + C2H4O2

D. (R – COO)3 C3H5 + NaOH



<b>Câu 8: </b>

<b>Để</b>

<b> thu </b>

<b>đượ</b>

<b>c gi m n ta ph i: </b>

<b>ấ ă</b>

<b>ả</b>



A. Trùng hợp etilen

C. Cho rượu phản ứng với Na.


B. Đốt cháy rượu etylic

D. Lên men rượu loãng



<b> Câu 9</b>

:

<b> </b>

<b>Để đốt cháy 4,48 lít khí CH</b>

<b>4</b>

<b> ở ĐKTC cần phải dùng</b>

:


A. 0,2 mol khí O2 ở ĐKTC C. 0,4 mol khí O2 ở ĐKTC


B. 0,3 mol khí O2 ở ĐKTC D. 0,5 mol khí O2 ở ĐKTC



<b>Câu 10: </b>

<b>Để</b>

<b> phân bi t CH</b>

<b>ệ</b>

<b>4</b>

<b>, C</b>

<b>2</b>

<b>H</b>

<b>4</b>

<b>, C</b>

<b>2</b>

<b>H</b>

<b>2</b>

<b> ta dùng: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. Quỳ tím và dd Br2 D. Chất phức bạc và dd



<b>Câu 11: Polietilen tạo ra từ phản ứng nào ?</b>



A. Ph n ng th Cl

ả ứ

ế

2

B. Trùng h p etilen

C. Ph n ng c ng hi ro

ả ứ

đ

D. Thu phân ch t béo



<b>Câu 12: </b>

<b>Để</b>

<b> phân bi t hi rocácbon v d n xu t hi rocacbon ng</b>

<b>ệ</b>

<b>đ</b>

<b>à ẫ</b>

<b>ấ</b>

<b>đ</b>

<b>ườ</b>

<b>i ta d a v o</b>

<b>ự</b>

<b>à</b>


<b>ph n ng n o sau dây</b>

<b>ả ứ</b>

<b>à</b>

<b> ?</b>



A. Ph n ng

ả ứ

đố

t cháy

B. Cân kh i l

ố ượ

ng

C. Tr ng thái

D. M u s c

à ắ



<b>II. Tự luận: </b>

<i><b>(7 điểm)</b></i>



<b>Câu 1:</b>

<i>(2điểm)</i>

Viết PTPƯ (kèm theo điều kiện nếu có) hồn thành sơ đồ sau:



C2H4 ––> C2H5OH ––> CH3COOH CH3COONa





Etyl axetat



<b>Câu 2: </b>

<i>(2 i m)</i>

<i>đ ể</i>

Trình b y ph

à

ươ

ng pháp hóa h c

ọ để

nh n bi t 4 ch t l ng Benzen, r

ế

ấ ỏ

ượ

u


etylic, axit exetic, n

ướ ấ

c c t.



<b>Câu 3: </b>

<i>(3 điểm)</i>

Đốt cháy 11,2 lít (ĐKTC) hỗn hợp metan và etilen rồi cho sản phẩm tác dụng


với dd NaOH, Sau PƯ người ta thu được 250ml dd Na2CO3 2,6M.



a. Viết các PTPư xảy ra ?



b. Xác định TP % theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ?



<b>BÀI LÀM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

………
………
………
………
………
………
………
………


2. Ma trận đề kiểm tra


<b>Cấp</b>




<b>độ</b>



<b>Chủ để</b>



<b>Nhận biết</b>

<b>Thông hiểu</b>

<b>Vận dụng</b>



<b>Tổng</b>



<b>Vận dụng thấp</b>

<b>Vận dụng cao</b>



<b>TNKQ</b>

<b>TL</b>

<b>TNKQ</b>

<b>TL</b>

<b>TNKQ</b>

<b>TL</b>

<b>TNKQ</b>

<b>TL</b>



<b>Sử dụng </b>


<b>hợp lý </b>


<b>điện </b>


<b>năng</b>



Có các biện pháp


hợp lý để sử dụng


tiết kiệm điện


năng, không sử


dụng lãng phí


điện năng



Số


câu:1


Sđ=0.5


=5%



<b>Số câu: 1</b>



<b>Sđ=0.5</b>


<b>=5%</b>


<b>Tính </b>


<b>tốn </b>


<b>điện </b>


<b>năng </b>


<b>tiêu thụ </b>


<b>trong gia</b>


<b>đình</b>



áp dụng kiến thức


để tính tốn được


điện năng tiêu thụ


trong gia đình


Số câu:1


Sđ= 0.5


=5%



<b>Số câu: 1</b>


<b>Sđ=0.5</b>


<b>=5%</b>


<b>Đặc </b>


<b>điểm và </b>


<b>cấu tạo </b>


<b>của </b>


<b>mạng </b>


<b>điện </b>


<b>trong </b>


<b>nhà</b>




Biết được đặc điểm


và yêu cầu của mạng


điện trong nhà



Lựa chọn các thiết


bị điện và đồ dùng


điện phù hợp với


điện áp



Số câu:1


Sđ =2,5


=25%



Số câu: 1


Sđ= 0.5


= 5%


<b>Số câu:2 </b>


<b>Sđ=3</b>


<b>=30%</b>


<b>Thiết bị </b>


<b>đóng cắt</b>


<b>và lấy </b>


<b>điện</b>



Hiểu được công


dụng, nguyên lý


làm việc và cách


phân loại của một


số thiết bị đóng cắt


và lấy điện




Giải thích được ý


nghĩa các số liệu kĩ


thuật ghi trên thiết


bị đóng cắt và lấy


điện



Số câu: 1


Sđ= 0,5



Số câu:1


Sđ=0.5



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

= 5%

=5%

<b>=10%</b>



<b>Sơ đồ </b>


<b>điện</b>



Nhận biết được sự


khác nhân cơ bản


giữa các loại sơ đồ


điện



Vẽ được quy ước


một số kí hiệu các


thiết bị điện trong


mạch điện



Phân tích các sơ


đồ nguyên lý và



sơ đồ lắp đặt


Số câu:1



Sđ= 0.5


=5%



Số


câu:1


Sđ= 2


=20%



Số


câu:1


Sđ=2,5


=20%



<b>Số câu:3</b>


<b>Sđ= 5</b>


<b>=50%</b>



<b>Tổng</b>

<b>Số câu: 2</b>


<b>S.điểm:3= 30%</b>



<b>Số câu: 1</b>


<b>S.điểm:0,5=5%</b>



<b>Số câu: 4</b>


<b>S.điểm:3.5=35%</b>



<b>Số câu: 2</b>



<b>S.điểm:3=30%</b>



<b>Số câu:9</b>


<b>Sđiểm:</b>



<b>10</b>


<b>=100%</b>



<b>3. Nội dung</b>


<b>Phần I (TNKQ)</b>

:

<b> </b>



<i><b>Hãy khoanh vào những chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng</b></i>



Câu 1 : Trên vỏ công tắc điện có ghi 220V- 10A điều đó có nghĩa là?



A. Điện áp và công suất định mức

C. Điện áp và dịng điện định mức


B. Cơng suất và dịng điện định mức

D. Cả A, B, C



Câu 2: Để phân loại công tắc điện người ta dựa vào:



A. Chức năng

C. Hình dạng



B. Số cực

D. Nhiệm vụ



Câu 3: Trên mạch công tắc thường được lắp như thế nào với các thiết bị điện và đồ dùng


điện?



A. Song song với đồ dùng điện

C. Trước cầu chì



B. Nối tiếp với ổ cắm

D. Nối tiếp với đồ dùng điện




Câu 4: Sơ đồ chỉ nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện đó là sơ đồ?



A. Sơ đồ nguyên lí

C. Sơ đồ lắp đặt



B. Sơ đồ đi dây

D. Cả A, B, C



Câu 5: Điện năng tiêu thụ của bóng đèn 220V- 75W trong 1 tháng ( 30 ngày), mỗi ngày


đèn bật 5 giờ là:



A. 11,25 kWh

C. 11,25 Wh



B. 112,5 Wh

D. 1125 kW



Câu 6: Nhà em sử dụng mạng điện có cấp điện áp 220V, em hãy chọn những thiết bị và đồ


dùng điện có số liệu kĩ thuật dưới đây sao cho phù hợp với điện áp định mức của mạng


điện trong nhà



A Bàn là điện 220V - 1200W

C. Phích cắm điện 250V - 10A



B. Cầu dao 500V - 5A

D. Cả A, B, C



<b>Phần II ( TNTL )</b>



Câu 7: Hãy vẽ kí hiệu điện ứng với tên ở cột A vào cột B



A

B



Đèn sợi đốt


Cơng tắc 2 cực



ổ điện



Cầu chì



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 9: Sơ đồ điện là gì? Thế nào là sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt? Chúng khác nhau ở


điểm nào

<i>(Vẽ sơ đồ minh họa để thấy được sự khác nhau)</i>



<b>V. Đáp án biểu điểm</b>



Phần I



<b>Câu</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>



Đáp án đúng

C

B

D

A

A

D



Điểm

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5



<b>Phần 2</b>



<b>Câu7</b>

: (2 điểm) Kí hiệu tương ứng với các thiết bị điện :



A

B



Đèn sợi đốt


Cơng tắc 2 cực


ổ điện



Cầu chì



<b>Câu 8</b>

(2,5 điểm) Đặc điểm và yêu cầu của mạng điện trong nhà



+ Đặc điểm của mạng điện trong nhà



- Mạng điện trong nhà có cấp điện áp thấp. ở nước ta mạng điện trong nhà có cấp điện áp


220V



- Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà rất đa dạng và có cơng suất rất khác nhau: Tivi


90-120W; Quạt điện 50-80W; Bàn là 1000W…



- Số liệu kĩ thuật của đồ dùng điện và các thiết bị điện phải có điện áp định mức phù hợp


với điện áp mạng điện. Đối với các thiết bị điện phải có điện áp định phù hợp với điện áp


mạng điện. Đối với các thiết bị đóng cắt điện áp định mức có thể lớn hơn điện áp mạng


điện



+ Yêu cầu của mạng điện trong nhà



- Mạng điện phải được thiết kế, lắp đặt đảm bảo cung cấp đủ điện cho các đồ dùng điện


- Mạng điện phải đảm bảo an tồn cho người sử dụng và ngơi nhà



- Dễ dàng kiểm tra và sửa chữa


- Sử dụng thuật tiện bền chắc và đẹp



<b>Câu 9</b>

(2,5 điểm)


+ Sơ đồ điện là gì ?



- Sơ đồ điện là hình biểu diễn quy ước của một mạch điện, mạng điện hoặc hệ thống điện


+ Sơ đồ nguyên lý là sơ đồ chỉ nêu lên mối liên hệ về điện giữa các phần tử trong mạch


điện mà không thể hiện vị trí lắp đặt, cách lắp đặt của chúng trong thực tế



+ Sơ đồ lắp đặt là sơ đồ biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt của các phần tử của mạch điện


+ Sự khác nhau giữa 2 sơ đồ này là :




- Cách vẽ sơ đồ



</div>

<!--links-->

×