Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.65 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ONTHIONLINE.NET
UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN CÁT HẢI
<b>TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁT HẢI</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ<sub>Năm học: 2012 – 2013</sub></b>
<b>TUẦN 15 - TIẾT 60</b>
<b>Thời gian làm bài : 45 phút </b>
<b>ĐỀ SỐ 1:</b>
<b>I. Trắc nghiệm: (2,0 đ) </b>
<b>Hãy chọn đáp án đúng trong các câu hỏi sau:</b>
<b>Câu 1. Văn bản “Bài toán dân số” được viết theo phương thức nào?</b>
A. Lập luận kết hợp với tự sự . B. Lập luận kết hợp với thuyết minh.
C. Lập luận kết hợp với miêu tả. D. Lập luận kết hợp với biểu cảm.
<b>Câu 2. Dòng nào nói đúng nhất trình tự các bước tiến hành khi thuyết minh đặc điểm một thể</b>
loại văn học hay một văn bản cụ thể ?
A. Quan sát, nhận xét, sau đó khái quát thành những đặc điểm.
B. Nhận xét, quan sát, sau đó khái quát thành những đặc điểm.
C. Khái quát thành những đặc điểm rồi quan sát, nhận xét.
D. Quan sát, khái quát thành những đặc điểm rồi nhận xét
<b>Câu 3. Dấu hai chấm trong ví dụ sau dùng để làm gì ?</b>
<i>Có chiếc lá nhẹ nhàng khoan khoái đùa bỡn, múa may với làn gió thoảng, như thầm</i>
<i>bảo rằng sự vật đẹp của vạn vật chỉ ở hiện tại : cả một thời quá khứ dài dằng dặc của chiếc lá</i>
<i>trên cành không bằng một vài giây bay lượn , nếu sự bay lượn ấy có vẻ đẹp nên thơ.</i>
<i> (Khái Hưng, Lá rụng)</i>
A. Đánh dấu (báo trước) phần bổ sung cho phần trước nó.
B. Đánh dấu (báo trước) phần giải thích cho phần trước nó.
C . Đánh dấu (báo trước) lời dẫn trực tiếp.
D. Đánh dấu (báo trước) lời đối thoại .
<b>Câu 4. Dịng nào dưới đây nói đúng nhất các lỗi về dấu câu cần tránh khi viết câu ?</b>
A. Thiếu dấu ngắt câu hoặc dùng dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc.
B. Thiếu dấu câu thích hợp để ngắt các bộ phận của câu khi cần thiết.
C.Lẫn lộn công dụng của các dấu câu với nhau.
D. Cả A,B,C.
<b>Câu 5. Những từ: xách, ra tay, đập bể, đánh tan - là từ loại nào ?</b>
A. Danh từ. B. Tính từ . C. Động từ. D. Số từ.
<b>Câu 6. </b>Từ bao hàm các từ sau: hồi hộp, lo lắng, vui mừng, sợ sệt.
A. Tình cảm . B. Tình huống. C. Cảm xúc. D. Bất ngờ.
<b>Câu 7. Các câu: Mợ ơi ! Mợ ơi ! Mợ ơi ! là kiểu câu nào ?</b>
A. Câu đặc biệt B. Câu ghép C. Câu rút gọn D. Câu đơn.
<b>Câu 8. Từ thích hợp liên kết hai đoạn văn sau là từ nào ?</b>
<i>“Hiện nay, thói ích kỷ, tham lam vẫn cịn tồn tại nặng nề, tình trạng sống mịn chưa</i>
<i>chấm dứt và miếng ăn té ra vẫn khiến nhiều người không sao giữ nổi nhân cách, nhân phẩm.</i>
<i>..., những vấn đề tác phẩm Nam Cao đặt ra, nói riêng xung quanh cái đói và miếng ăn,</i>
<i>vẫn cịn mang ngun vẹn tính thời sự nóng hổi ”.</i>
A. Tuy nhiên B. Hơn nữa C. Vì vậy D. Mặt khác
<b>II. Tự luận: (8,0 đ) </b>
<b>Câu 1. (2,0 đ) Đặt hai câu ghép với các cặp từ hô ứng sau: Vừa...đã; càng...càng.</b>
<b>Mức độ</b>
<b>Lĩnh vực nội dung</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>
TN TL TN TL Thấp Cao
<b> Văn</b> Bài toán dân số C1=0,25 1
<b>Tiếng</b>
<b>Việt</b>
Dấu hai chấm C3=0,25 1
Dấu câu C4=0,25 1
Từ loại C5=0,25 1
Cấp độ khái quát của
nghĩa từ ngữ C6=0,25 1
Câu đặc biệt C7=0,25 1
Đặt câu C1=2,0 1
<b>Tập </b>
<b>làm </b>
<b>văn</b>
Liên kết các đoạn văn
trong văn bản
C8=0,25 1
Cách làm bài văn
thuyết minh C2=0,25 1
Viết đoạn văn C2=6,
0 1
<b>Tổng số câu</b> 05 03 01 01 10
<b>Tổng số điểm</b> 1.25 0,75 2,0 6,0 10
<b>ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM (ĐỀ 1)</b>
MÔN: NGỮ VĂN – LỚP 8
TUẦN 15 - TIẾT 60
UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN CÁT HẢI
<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ</b>
<b>Năm học: 2012 – 2013</b>
<b>TUẦN 15 - TIẾT 60</b>
<b>Thời gian làm bài : 45 phút </b>
<b>ĐỀ SỐ 2:</b>
<b>I. Trắc nghiệm: (2,0 đ) </b>
<b>Hãy chọn đáp án đúng trong các câu hỏi sau:</b>
<b>Câu 1. Văn bản “Bài toán dân số” được viết theo phương thức nào?</b>
A. Lập luận kết hợp với tự sự . B. Lập luận kết hợp với thuyết minh.
C. Lập luận kết hợp với miêu tả. D. Lập luận kết hợp với biểu cảm.
<b>Câu 2. Dòng nào nói đúng nhất trình tự các bước tiến hành khi thuyết minh đặc điểm một thể</b>
loại văn học hay một văn bản cụ thể ?
A. Quan sát, nhận xét, sau đó khái quát thành những đặc điểm.
B. Nhận xét, quan sát, sau đó khái quát thành những đặc điểm.
C. Khái quát thành những đặc điểm rồi quan sát, nhận xét.
D. Quan sát, khái quát thành những đặc điểm rồi nhận xét
<b>Câu 3. Dấu hai chấm trong ví dụ sau dùng để làm gì ?</b>
<i>Có chiếc lá nhẹ nhàng khoan khối đùa bỡn, múa may với làn gió thoảng, như thầm</i>
<i>bảo rằng sự vật đẹp của vạn vật chỉ ở hiện tại : cả một thời quá khứ dài dằng dặc của chiếc lá</i>
<i>trên cành không bằng một vài giây bay lượn , nếu sự bay lượn ấy có vẻ đẹp nên thơ.</i>
<i> (Khái Hưng, Lá rụng)</i>
A. Đánh dấu (báo trước) phần bổ sung cho phần trước nó.
B. Đánh dấu (báo trước) phần giải thích cho phần trước nó.
C . Đánh dấu (báo trước) lời dẫn trực tiếp.
D. Đánh dấu (báo trước) lời đối thoại .
<b>Câu 4. Dòng nào dưới đây nói đúng nhất các lỗi về dấu câu cần tránh khi viết câu ?</b>
A. Thiếu dấu ngắt câu hoặc dùng dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc.
B. Thiếu dấu câu thích hợp để ngắt các bộ phận của câu khi cần thiết.
C.Lẫn lộn công dụng của các dấu câu với nhau.
D. Cả A,B,C.
<b>Câu 5. Những từ: xách, ra tay, đập bể, đánh tan - là từ loại nào ?</b>
A. Danh từ. B. Tính từ . C. Động từ. D. Số từ.
<b>Câu 6. </b>Từ bao hàm các từ sau: hồi hộp, lo lắng, vui mừng, sợ sệt.
A. Tình cảm . B. Tình huống. C. Cảm xúc. D. Bất ngờ.
<b>Câu 7. Các câu: Mợ ơi ! Mợ ơi ! Mợ ơi ! là kiểu câu nào ?</b>
A. Câu đặc biệt B. Câu ghép C. Câu rút gọn D. Câu đơn.
<b>Câu 8. Từ thích hợp liên kết hai đoạn văn sau là từ nào ?</b>
<i>“Hiện nay, thói ích kỷ, tham lam vẫn cịn tồn tại nặng nề, tình trạng sống mịn chưa</i>
<i>chấm dứt và miếng ăn té ra vẫn khiến nhiều người không sao giữ nổi nhân cách, nhân phẩm.</i>
<i>..., những vấn đề tác phẩm Nam Cao đặt ra, nói riêng xung quanh cái đói và miếng ăn,</i>
<i>vẫn cịn mang ngun vẹn tính thời sự nóng hổi ”.</i>
A. Tuy nhiên B. Hơn nữa C. Vì vậy D. Mặt khác
<b>II. Tự luận: (8,0 đ) </b>
<b>Câu 1. (2,0 đ) Đặt hai câu ghép với các cặp từ hô ứng sau: Vừa...đã; càng...càng.</b>
<b>TUẦN 15 - TIẾT 60 - LỚP 8 (ĐỀ 2)</b>
<b>Mức độ</b>
<b>Lĩnh vực nội dung</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>
TN TL TN TL Thấp Cao
<b> Văn</b> Bài toán dân số C1=0,25 1
<b>Tiếng</b>
<b>Việt</b>
Dấu hai chấm C3=0,25 1
Dấu câu C4=0,25 1
Từ loại C5=0,25 1
Cấp độ khái quát của
nghĩa từ ngữ
C6=0,25 1
Câu đặc biệt C7=0,25 1
Đặt câu C1=2,0 1
<b>Tập </b>
<b>làm </b>
<b>văn</b>
Liên kết các đoạn văn
trong văn bản
C8=0,25 1
Cách làm bài văn
thuyết minh
C2=0,25 1
Viết đoạn văn C2=6,
0
1
<b>Tổng số câu</b> 05 03 01 01 10
<b>Tổng số điểm</b> 1.25 0,75 2,0 6,0 10
<b>ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM (ĐỀ 2)</b>
MÔN: NGỮ VĂN 8- TUẦN 15 - TIẾT 60
HS đảm bảo được các ý sau :