Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Download de kiem tra hkII lop10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.77 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT THÁI NINH</b>
(Đề thi có 03 trang)


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 - 2014</b>
<b>Mơn thi: HĨA HỌC 10</b>


<i>(Thời gian làm bài: 60 phút - 40 câu trắc nghiệm)</i>
Họ, tên thí sinh: ...


Số báo danh:...
Cho bi ết nguyên tử khối của các nguyên tố:


H = 1; He = 4; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =
40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; I = 127.


<i>(Thí sinh khơng được sử dụng Bảng tuần hồn)</i>


<b>C©u 1 : </b> <sub>Cho 0,03 mol hỗn hợp 2 muối NaX và NaY (X,Y là 2 halogen thuộc hai chu kì liên tiếp) tác dụng </sub>


với dung dịch AgNO3 dư được 4,75 gam kết tủa của hai muối. X và Y là:


<b>A.</b> F và Cl. <b>B.</b> I và F. <b>C.</b> Cl và Br. <b>D.</b> Br và I


<b>C©u 2 : </b> <sub>Cho 1,792 lít SO2(đktc) hấp thụ hết vào140ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối thu </sub>


được trong dung dịch sau phản ứng:


<b>A.</b> 8,23 gam. <b>B.</b> 9,64 gam. <b>C.</b> 8,32 gam. <b>D.</b> 8,82 gam.


<b>C©u 3 : </b> <sub>Halogen ở thể rắn(điều kiện thường) có tính thăng hoa là:</sub>



<b>A.</b> Brom. <b>B.</b> Clo. <b>C.</b> Iot. <b>D.</b> Flo.


<b>C©u 4 : </b> <sub>Cho phản ứng: 2SO3(k) </sub><sub></sub><sub> 2SO2 (k) + O2(k)</sub><sub></sub><sub>H = + 192 kJ</sub>


Yếu tố nào ảnh hưởng đến cân bằng hóa học này?


<b>A.</b> Áp suất. <b>B.</b> Nhiệt độ. <b>C.</b> Nồng độ. <b>D.</b> Cả A, B, C.


<b>Câu 5 : </b> <sub>Cho phản ứng sau: 2NO + O</sub><sub>2</sub><sub> </sub><sub></sub><sub> 2NO</sub><sub>2</sub><sub> </sub><sub></sub><sub>H = - 124 KJ/mol. </sub>


Cân bằng sÏ chun dÞch theo chiỊu thn khi:


<b>A.</b> Tăng áp <sub>suất.</sub> <b>B.</b> Giảm nhiệt <sub>độ.</sub> <b><sub>C.</sub></b> Tăng nhiệt <sub>độ.</sub> <b>D.</b> A và B <sub>đúng.</sub>


<b>C©u 6 : </b> <sub>Khí Clo có màu gì ?</sub>


<b>A.</b> Vàng lục. <b>B.</b> Lục nhạt. <b>C.</b> Đen tím. <b>D.</b> Nâu đỏ.


<b>C©u 7 : </b> <sub>Dung dịch axit nào khơng được chứa trong bình thủy tinh:</sub>


<b>A.</b> HCl. <b>B.</b> H2SO4 đặc. <b>C.</b> HNO3. <b>D.</b> HF.


<b>C©u 8 : </b> <sub>Nung hỗn hợp bột gồm: KClO3, KMnO4, Mg một thời gian. Lấy hỗn hợp sản phẩm rắn cho vào </sub>


dung dịch H2SO4 lỗng thì thu được hỗn hợp khí Y. Hỗn hợp khí Y gồm:


<b>A.</b> H2, Cl2 và <sub>O2.</sub> <b>B.</b> Cl2 và O2. <b>C.</b> O2 và Cl2. <b>D.</b> Cl2 và H2.


<b>C©u 9 : </b> <sub>Hịa tan hồn tồn 4 gam FexOy cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 0,5 M. Công thức của oxit là:</sub>



<b>A.</b> Fe2O3. <b>B.</b> FeO hoặc <sub>Fe3O4.</sub> <b>C.</b> FeO. <b>D.</b> Fe3O4.


<b>C©u 10 : </b> <sub>X là dung dịch HCl 45%, Y là dung dịch HCl 15%. Để thu được dung dịch HCl mới có nồng 20% </sub>


phải trộn dung dịch X và dung dịch Y theo tỉ lệ khối lượng:


<b>A.</b> 3 : 2 <b>B.</b> 1 : 5 <b>C.</b> 5 : 1 <b>D.</b> 2 : 3


<b>C©u 11 : </b> <sub>Các nguyên tử halogen có cấu hình electron lớp ngồi cùng là:</sub>


<b>A.</b> ns2<sub>np</sub>5 <b><sub>B.</sub></b> <sub>ns</sub>2<sub>np</sub>4 <b><sub>C.</sub></b> <sub>ns</sub>2<sub>np</sub>3 <b><sub>D.</sub></b> <sub>ns</sub>2


<b>C©u 12 : </b> <sub>Người ta cho N2 và H2 vào một bình kín, thể tích không đổi và thực hiện phản ứng : N2 + 3H2 </sub><sub></sub>


2NH3 . Tại thời điểm cân bằng, nồng độ của các chất trong bình như sau: [N2] = 1,5 mol/l; [H2]
= 3,0 mol/l; [NH3] = 2,0 mol/l. Nồng độ ban đầu của N2 và H2 là:


<b>A.</b> 2,5M ; 3M <b>B.</b> 5,0M; 3M <b>C.</b> 5M; 6M <b>D.</b> 2,5M; 6M


<b>C©u 13 : </b> <sub>Cho 12,25 gam KClO3 vào dung dịch HCl đặc dư, khí clo thốt ra cho tác dụng hết với kim loại M</sub>


thu được 30,9 gam hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư đến phản ứng hoàn toàn,
sau khi kết thúc phản ứng thu được 107,7 gam kết tủa. Vậy kim loại M là:


<b>A.</b> Mg. <b>B.</b> Zn. <b>C.</b> Cu. <b>D.</b> Fe.


<b>C©u 14 : </b> <sub>Trong phản ứng : O3 + 2KI + H2O </sub><sub></sub><sub> I2 + 2KOH + O2.</sub>


O3 đóng vai trị là:
<b>A.</b> Vừa là chất



oxi hóa,
vừa là chất


<b>B.</b> Chất khử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

khử.
<b>C.</b> Chất oxi


hóa. <b>D.</b> Mơi trường.


<b>C©u 15 : </b> <sub>Cho một lượng dư KMnO4 vào 200ml dung dịch HCl thu được 3,36 lít khí clo (đktc). Vậy nồng độ</sub>


mol/l của dung dịch HCl đã dùng là:


<b>A.</b> 2,7M. <b>B.</b> 2,4M. <b>C.</b> 2,5M. <b>D.</b> 2,6M.


<b>C©u 16 : </b> <sub>Hỗn hợp khí A gồm clo và oxi.Cho A phản ứng vừa hết với một hỗn hợp gồm 2,4 g magie và 5,4 g</sub>


nhôm tạo ra 25,2 g hỗn hợp các muối clorua và oxit hai kim loại. % thể tích của oxi và clo trong
hỗn hợp A là:


<b>A.</b> 33,33% và
66,67%.


<b>B.</b> 67,66% và 32,34%.
<b>C.</b> 66,67% và


33,33%. <b>D.</b> 32,34% và 67,66%.



<b>C©u 17 : </b> <sub>Để m gam bột Fe ngồi khơng khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm 4 chất rắn có khối </sub>


lượng 27,2 gam. Hòa tan vừa hết X trong 300ml dung dịch HCl nồng độ a mol/l thấy thoát ra 0,15
mol khí H2(đktc) và dung dịch Y. Cho tiếp dung dịch H2SO4 đặc vào dung dịch Y được dung dịch
Z chứa hỗn hợp FeCl3, Fe(NO3)3, H2SO4 dư và 3,36 lít khí SO2 duy nhất thốt ra(đktc). Giá trị của
m và a lần lượt là:


<b>A.</b> 16,8 gam <sub>và 2M.</sub> <b>B.</b> 22,4 gam <sub>và 2M.</sub> <b>C.</b> 22,4 gam <sub>và 3M.</sub> <b>D.</b> 16,8 gam <sub>và 3M.</sub>


<b>C©u 18 : </b> <sub>Cho phản ứng : MxOy + HNO3 </sub><sub></sub><sub> M(NO3)n + NO + H2O. </sub>


Hệ số cân bằng của phản ứng lần lượt là:
<b>A.</b> 3,


(nx-2y),2x,
(2nx-y),
(nx-y) .


<b>B.</b> 6, (2nx-y),x,(nx-y),(3nx-y).


<b>C.</b> 2,
(3nx-3y),2x,
(2nx-2y),
(2nx-2y) .


<b>D.</b> 3, (4nx-2y),3x,(nx-2y),(2nx-y).


<b>C©u 19 : </b> <sub>Trong phịng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế từ:</sub>


<b>A.</b> NaCl +


H2SO4 đặc.


<b>B.</b> Br2 + KCl.
<b>C.</b> Điện phân


dung dịch
NaCl bão
hòa.


<b>D.</b> HCl đặc + KMnO4.


<b>C©u 20 : </b> <sub>Cho các hóa chất sau: Cu, C, S, Na2SO3, FeS2, FeSO4, O2, H2SO4 đặc. Cho từng cặp chất phản ứng </sub>


với nhau thì số cặp chất có phản ứng tạo khí SO2 là:


<b>A.</b> 8 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 7 <b>D.</b> 9


<b>C©u 21 : </b> <sub>Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để loại hai muối này ra khỏi NaCl người ta có thể:</sub>


<b>A.</b> Cho tác dụng với dung dịch HCl đặc.


<b>B.</b> Cho tác dụng với Br2 dư sau đó cơ cạn dung dịch.
<b>C.</b> Cho tác dụng với AgNO3 sau đó nhiệt phân kết tủa.


<b>D.</b> Sục từ từ khí Cl2 cho đến dư vào dung dịch sau đó cơ cạn dung dịch.


<b>C©u 22 : </b> <sub>Hòa tan một mẩu kẽm trong dung dịch axit HCl ở 25</sub>0<sub>C cần 27 phút. Cũng mẩu kẽm đó tan trong </sub>


dung dịch axit nói trên ở 450<sub>C cần 3 phút.Vậy nếu hịa tan mẩu kẽm đó trong dung dịch axit HCl </sub>
trên nhưng ở 600<sub>C thì cần thời gian là:</sub>



<b>A.</b> 34,64 giây. <b>B.</b> 48,6 giây. <b>C.</b> 48,6 phút. <b>D.</b> 2,25 giây.


<b>C©u 23 : </b> <sub>Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại cùng nhau ?</sub>


<b>A.</b> Khí F2 và
hơi H2O.


<b>B.</b> Khí O2 và khí Cl2.
<b>C.</b> Khí HI và


khí Cl2. <b>D.</b> Khí H2S và khí Cl2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.</b> Khơng thấy
hiện tượng
gì.


<b>B.</b> Mẩu than cháy bùng lên.
<b>C.</b> Mẩu than


hồng tắt
ngay.


<b>D.</b> Mẩu than cháy bình thường.


<b>C©u 25 : </b> <sub>Trong các chất và ion sau: Zn, S, Cl2, FeO, SO2, Fe</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub> và Cl</sub>-<sub>. Có bao nhiêu chất và ion vừa là </sub>
chất oxi hóa vừa là chất khử ?


<b>A.</b> 6 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 7



<b>C©u 26 : </b> <sub>Hồ tan 2,32 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn và Al với số mol bằng nhau trong dung dịch H2SO4 đặc </sub>


nóng vừa đủ thu được 0,392 lit khí Y(đktc) là sản phẩm khử duy nhất chứa lưu huỳnh. Tìm cơng
thức của Y?


<b>A.</b> H2S. <b>B.</b> SO3. <b>C.</b> S. <b>D.</b> SO2.


<b>C©u 27 : </b> <sub>Cho các phản ứng hố học có sơ đồ sau:</sub>


1. Cl2 + Ca(OH)2 <i>→</i> CaOCl2 + H2O


2. AlCl3 + Na2CO3 + H2O <i>→</i> Al(OH)3 <i>↓</i> + CO2 + NaCl
3. FexOy + HNO3 <i>→</i> Fe(NO3)3 + NO + H2O


4. HCl + NH3 <i>→</i> NH4Cl
Phản ứng oxi hoá - khử là:
<b>A.</b> (1), (2), (3),


(4).


<b>B.</b> (1), (3), (4).
<b>C.</b> (1), (2). <b>D.</b> (1), (3).


<b>C©u 28 : </b> <sub>Khí sunfurơ được dùng để:</sub>


<b>A.</b> sản suất
axit
sunfuric.


<b>B.</b> tẩy trắng giấy và đường.


<b>C.</b> chống mốc


cho lương
thực, thực
phẩm.


<b>D.</b> A, B, C đều đúng.


<b>C©u 29 : </b> <sub>Có thể phân biệt 3 ống nghiệm bị mất nhãn chứa các dung dịch sau: NaCl, HCl, NaOH bằng</sub>


<b>A.</b> Phenolphtal<sub>ein.</sub> <b>B.</b> H2SO4 đặc. <b>C.</b> Quỳ tím. <b>D.</b> AgNO3.


<b>C©u 30 : </b> <sub>Hỗn hợp khí A gồm có O2 và O3. Với điều kiện thích hợp, sau một thời gian thu được một chất </sub>


khí duy nhất có thể tích tăng 2%(các thể tích đo ở cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Vậy
% thể tích của khí O2 và O3 trong hỗn hợp A lần lượt là:


<b>A.</b> 40,00% và <sub>60,00%</sub> <b>B.</b> 60,00% và <sub>40,00%</sub> <b>C.</b> 96,00% và <sub>4,00%</sub> <b>D.</b> 4,00% và <sub>96,00%</sub>


<b>C©u 31 : </b> <sub>Tác nhân gây mưa axit là khí:</sub>


<b>A.</b> O3. <b>B.</b> CH4. <b>C.</b> CO2. <b>D.</b> SO2.


<b>C©u 32 : </b> <sub>Nung hỗn hợp gồm Zn và S trong kiện không có khơng khí đến khi phản ứng hồn tồn thu được </sub>


hỗn hợp Y.Cho Y phản ứng với dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được 2,24 lít khí (đktc) và 2,5 gam
chất rắn khơng tan.Tính % khối lượng của S trong hỗn hợp đầu?


<b>A.</b> 26,23% <b>B.</b> 5,328% <b>C.</b> 46,72% <b>D.</b> 53,28%



<b>C©u 33 : </b> <sub>Chọn câu đúng:</sub>


<b>A.</b> Các ion F-<sub>, Cl</sub>-<sub>, Br</sub>-<sub>, I</sub>-<sub> đều tạo kết tủa với Ag</sub>+
.


<b>B.</b> Trong các ion halogenua, chỉ có ion Cl-<sub> mới tạo kết tủa với Ag</sub>+<sub>.</sub>
<b>C.</b> Có thể nhận biết ion F-<sub>, Cl</sub>-<sub>, Br</sub>-<sub>, I</sub>-<sub> chỉ bằng dung dịch AgNO3.</sub>
<b>D.</b> Các ion Cl-<sub>, Br</sub>-<sub>, I</sub>-<sub> đều cho kết tủa màu trắng với Ag</sub>+<sub>.</sub>


<b>C©u 34 : </b> <sub>Cho một luồng khí Cl2 dư tác dụng với 9,2 gam kim loại X thu được 23,4 gam muối Y. Muối Y là:</sub>


<b>A.</b> Kết quả


khác. <b>B.</b> NaCl. <b>C.</b> KCl. <b>D.</b> LiCl.


<b>C©u 35 : </b> <sub>Cho từng chất: Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3 , Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 , FeSO4, Fe2(SO4)3 , </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.</b> 7 <b>B.</b> 10 <b>C.</b> 8 <b>D.</b> 9


<b>C©u 36 : </b> <sub>Cho 44,5 gam hỗn hợp bột Zn, Mg, Al tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lít khí H2 bay </sub>


ra(đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan.Giá trị của m là:


<b>A.</b> 115,5. <b>B.</b> 80,00. <b>C.</b> 11,55. <b>D.</b> 60,00.


<b>C©u 37 : </b> <sub>Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng. Tính thể tích khí thốt ra (đktc) ?</sub>


<b>A.</b> 33,6 lít. <b>B.</b> 2,24 lít. <b>C.</b> 3,36 lít. <b>D.</b> 22,4 lít.


<b>C©u 38 : </b> <sub>Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng theo phản ứng sau:</sub>



3S + 6 KOH <sub></sub> 2K2S + K2SO3 + 3H2O.


Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa và số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là:


<b>A.</b> 1 : 3 <b>B.</b> 1 : 2 <b>C.</b> 2 : 1 <b>D.</b> 2 : 3


<b>C©u 39 : </b> <sub>Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so </sub>


với Hiđro là 9. Thành phần % theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:


<b>A.</b> 61,11% <b>B.</b> 38,89% <b>C.</b> 40,00%. <b>D.</b> 60,00%.


<b>C©u 40 : </b> <sub>Cho phản ứng hóa học sau : Fe + CuSO4 </sub><sub></sub><sub> FeSO4 + Cu.</sub>


Trong phản ứng trên xảy ra:
<b>A.</b> sự oxi hóa


Fe và sự
khử Cu2+<sub>.</sub>


<b>B.</b> sự khử Fe2+<sub> và sự khử Cu</sub>2+<sub>.</sub>
<b>C.</b> sự oxi hóa


Fe và sự
oxi hóa Cu.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×