Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.88 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
thanh hoá
<b> Đề chính th cứ</b>
K thi ch n h c sinh gi i ỳ ọ ọ ỏ
l p 12 THPT, BT THPT- L p 9 THCS N m h c 2007-2008ớ ớ ă ọ
Ng y thi: 28 tháng 3 n m 2008à ă
Th i gian: 180 phút (không k th i gian giao ờ ể ờ đề thi)
thi n y có 02 trang g m 04 câu.
Đề à ồ
1. Vi t cơng th c hóa h c c a các ch t l th nh ph n chính c a: Sô a; criolit;ế ứ ọ ủ ấ à à ầ ủ đ
phèn chua; qu ng ôlômit; cacnalit; sinvinit; thu c tr sâu “666”; 2,4 ; mì chính; nặ đ ố ừ Đ ước
cường thu ; nỷ ước oxi gi ; nà ước n ng; nặ ướ đc á khô.
<b> 2.</b> Trong ph n ng hóa h c; axit có th l ch t kh , ch t oxi hóa, ch t trao ả ứ ọ ể à ấ ử ấ ấ đổi,
ch t nhấ ường proton, ch t xúc tác, ho c môi trấ ặ ường cho ph n ng khác. Vi t phả ứ ế ương
trình hóa h c bi u di n các ph n ng ch ng minh nh n ọ ể ễ ả ứ ứ ậ định trên.
<b>3</b>. Ho tan ho n to n FeSà à à 2 v o c c ch a axit HNOà ố ứ 3 thu được dung d ch A v ch cóị à ỉ
m t khí bay ra. Thêm b t Cu d v Hộ ộ ư à 2SO4 v o A, th y dung d ch chuy n th nh m u xanhà ấ ị ể à à
m nh ng khơng có khí thốt ra. Vi t ph ng trình hố h c bi u di n các ph n ng ã
đậ ư ế ươ ọ ể ễ ả ứ đ
x y ra.ả
4<b>.</b> Nung nóng AgNO3 được ch t r n A v khí B, d n B v o m t c c nấ ắ à ẫ à ộ ố ướ được c
dung d ch C (n ng ị ồ độ loãng). Cho to n b A v o C.à ộ à
Nung nóng Fe(NO3)2 trong m t bình kín khơng có oxi, ộ được ch t r n Aấ ắ 1 v ch tà ấ
khí B1. D n Bẫ 1 v o m t c c nà ộ ố ướ được c dung d ch Cị 1. Cho to n b Aà ộ 1 v o Cà 1.
Tính th nh ph n % kh i là ầ ố ượng c a A không tan trong C v c a Aủ à ủ 1 không tan trong
C1. Bi t r ng các ph n ng x y ra ho n to n. ế ằ ả ứ ả à à
1. Vi t 5 lo i ph n ng khác nhau tr c ti p t o ra axeton.ế ạ ả ứ ự ế ạ
2. Cho 2 s ơ đồ đ ề i u ch p-nitrophenol sau ây:ế đ
Cl ONa OH OH
| | | |
a. NaOH đặc,t0<sub>,p</sub> <sub>+CO2 d</sub><sub>ư</sub> 3 2 4
/
<i>HNO H SO</i>
NO2
Cl Cl ONa OH
| | | |
b.
3/ 2 4
(1:1)
<i>HNO H SO</i>
NaOH đặc,t0<sub>,p</sub>
<i>HCl</i>
<i><b> </b></i>
NO2 NO2 NO2
Hãy cho bi t s ế ơ đồ à ố ơ n o t t h n? Gi i thích?ả
3. Th c hi n các ph n ng theo s ự ệ ả ứ ơ đồ sau:
0<sub>,</sub>
<i>t xt</i>
<sub> B A + O</sub><sub>2</sub> <i>xt</i> <sub> D</sub>
E + H2O
<i>xt</i>
<sub> G D + E </sub> <i>xt</i> <sub> X</sub>
X + H2O
<i>H</i>
<sub> D + G</sub>
Bi t các ch t A, B, D, E, G, X trên ế ấ ở đều ph n ng ả ứ được v i Agớ 2O/NH3, trong ó Eđ
l hidrocacbon.à
b. X + H2 A ; X + O→ 2 B→
A + B este C→ 4H4O4 + H2O
4. Hidrocacbon A khi tác d ng v i HCl t o ra s n ph m chính l 1-clo-1-ụ ớ ạ ả ẩ à
metylxiclohexan. D a theo phự ương trình hóa h c bi u di n ph n ng c a propylen v i cloọ ể ễ ả ứ ủ ớ
500
ở 0<sub>C; v i clo trong n</sub>ớ ướ<sub>c. Vi t ph</sub>ế ươ<sub>ng trình hóa h c bi u di n ph n ng c a A v i clo</sub>ọ ể ễ ả ứ ủ ớ
v clo trong nà ướ ởc các i u ki n tđ ề ệ ương t .ự
a. Đốt cháy ho n to n m(g) rà à ượu no m ch h Z thu ạ ở được m (g) nước. Bi tế
kh i lố ượng phân t c a Z nh h n 100.ử ủ ỏ ơ
b. Cho 6,2 gam rượu A tác d ng v i Na d sinh ra 10,6 gam ancolat. Bi t kh iụ ớ ư ế ố
lượng phân t c a A nh h n 90.ử ủ ỏ ơ
Hai h n h p A v B ỗ ợ à đều ch a Al v Feứ à xOy.
Sau ph n ng nhi t nhôm m u A thu ả ứ ệ ẫ được 92,35 gam ch t r n C. Hòa tan C b ng dungấ ắ ằ
d ch xút d th y có 8,4 lít khí bay ra v cịn l i m t ph n khơng tan D.ị ư ấ à ạ ộ ầ
Ho tan 1/4 là ượng ch t r n D c n dùng 60 gam Hấ ắ ầ 2SO4 98% , nóng. Gi s ch t oả ử ỉ ạ
th nh m t lo i mu i s t (III).à ộ ạ ố ắ
1. Tính kh i lố ượng Al2O3 t o th nh khi nhi t nhôm m u A v xác ạ à ệ ẫ à định công th cứ
phân t c a s t oxit.ử ủ ắ
2. Ti n h nh nhi t nhôm 26,8 gam m u B, sau khi l m ngu i, ho tan h n h p thuế à ệ ẫ à ộ à ỗ ợ
c b ng dung d ch HCl loãng, d th y bay ra 11,2 lít khí. Tính kh i l ng nhôm v
đượ ằ ị ư ấ ố ượ à
s t oxit c a m u B em nhi t nhôm.ắ ủ ẫ đ ệ
Bi t hi u su t các ph n ng ế ệ ấ ả ứ đạt 100%, các th tích khí o i u ki n tiêu chu n.ể đ ở đ ề ệ ẩ
1. Xác định công th c phân t , công th c c u t o c a X, Y, Z.ứ ử ứ ấ ạ ủ
+ Sơ a: Nađ 2CO3
+ Criolit: 3NaF.AlF3 ho c Naặ 3AlF6
+ Phèn chua: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O ho c KAl(SOặ 4)2.12H2O
+ ôlômit: CaCOĐ 3.MgCO3.. ……….
+ Cacnalit: CaCl2.KCl.
+ Sinvinit: NaCl.KCl
+ Thu c tr sâu 666: Cố ừ 6H6Cl6. Cl
+ 2,4- : Natri2,4- iclophenoxiaxetat Cl- - 0- CHĐ đ 2-COONa …………..
+ Mì chính: Mononatri glutamat NaOOC-CH2-CH2-CHNH2-COOH.
+ Nướ ườc c ng thu : 1v HCl + 1V HNOỷ 3 (đề đặu c).
+ Nước oxi gi : Hà 2O2.
+ Nước n ng: Dặ 2O
+ Nướ đc á khô: CO2 r n.ắ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Các ph n ng ch ng minh:ả ứ ứ
- ch t kh : 2KMnOấ ử 4 + 16HCl 2KCl + 2MnCl→ 2 + 10CL2 + 8H2O
- Ch t oxihóa: Hấ 2S + 3H2SO4 4SO→ 2 + 4H2O
- Ch t trao ấ đổi: Fe2O3 + 3H2SO4 Fe→ 2(SO4)3 + 3H2O
- Ch t nhấ ường proton: H2O + HCl H→ 3O+ + Cl-.
- Ch t xúc tác: Rấ ượu + axit <i>H SO dac</i>2 4 este + nước
- Ch t l m môi trấ à ường cho ph n ng: ả ứ
2KMnO4 + 10KI + 8H2SO4 6K→ 2SO4 + 2MnSO4 + 5I2 + 8H2O
M iỗ
ph nả
ng:
ứ
0,.25 đ
Thêm Cu v o dung d ch A th y dung d ch có m u xanh à ị ấ ị à đậm, v y có quá trình Cuậ
- 2e Cu→ 2+<sub>, nh ng khơng có khí bay ra ch ng t dung d ch A khơng cịn ion NO</sub>ư ứ ỏ ị
3
-vì n u có NOế 3- thì có khí thốt ra theo phương trình:
Cu + 2NO3- + 4H+ Cu→ 2+ + 2NO2 + 2H2O
ho c: 3Cu + 2NOặ 3- + 8H+ 3Cu→ 2+ + 2NO + 4H2O
V y Cu ã kh Feậ đ ử 3+<sub> trong A theo ph</sub>ươ<sub>ng trình: Cu + 2Fe</sub>3+<sub> Cu</sub>→ 2+<sub> + 2Fe</sub>2+<sub>.</sub>
Các phương trình hóa h c: ọ
+ T o ra NOạ 2: 2FeS2 + 30HNO3 30NO→ 2 + Fe2(SO4)3 + H2SO4 + 14H2O (1)
+ T o ra NO: 2FeSạ 2 + 10HNO3 10NO + Fe→ 2(SO4)3 + H2SO4 + 4H2O (2)
+ T o ra Nạ 2O: 8FeS2 + 30HNO3 15N→ 2O + 4Fe2(SO4)3 + 4H2SO4 + 11H2O (3)
+ T o ra Nạ 2: 2FeS2 + 6HNO3 3N→ 2 + Fe2(SO4)3 + H2SO4 + 2H2O (4)
v Cu + Feà 2(SO4)3 CuSO→ 4 + FeSO4 (5)
Dung d ch A ch a Feị ứ 2(SO4)3, H2SO4.
0,75 đ
0,75 đ
2AgNO3
0
<i>t</i>
<sub> 2Ag + 2NO</sub><sub>2</sub><sub> + O</sub><sub>2</sub><sub> (1)</sub>
x x x 0,5x
A l Ag, B l h n h p NOà à ỗ ợ 2, O2.
4NO2 + 2H2O + O2 4HNO→ 3 (2)
x 0,25x<0,5x x
C l dung d ch HNOà ị 3 loãng: 3Ag + 4HNO3 3AgNO→ 3 + NO + 2H2O (3)
3x/4 x
Đặ ốt s mol c a AgNOủ 3 ban đầ àu l x, theo (1),(2) th y s mol Oấ ố 2 d v y dungư ậ
d ch C ch a x mol HNOị ứ 3.
- Theo (3) s mol HNOố 3 thi u. S mol Ag trong A b tan l 3x/4 v y Ag không tan lế ố ị à ậ à 0,75 đ
x/4. %Ag không tan=100%. 0,25x/x = <b>25%.</b>
+ 2Fe(NO3)2
0
<i>t</i>
<sub>Fe</sub>
2O3 + 4NO2 + 1/2O2 (4)
y 4y 0,5y
4NO2 + H2O + O2 4HNO→ 3 (5)
2y 0,5y 2y
Theo (4),(5), s mol Oố 2 thi u nên s mol HNOế ố 3 l 2y:à
3NO2 + H2O 2HNO→ 3 + NO
2y 4y/3
Theo (4),(5), t ng s mol HNOổ ố 3 trong C1 l 2y + 4y/3 = 10y/3.à
Ho tan Aà 1 v o Cà 1 :
Fe2O3 + 6HNO3 2Fe(NO→ 3)3 + 3H2O (7)
10y/3.6 10y/3
=> s mol Feố 2O3 d không tan = y – 5y/9 = 4y/9ư
%Fe2O3 không tan = 100.4y/9/y = <b>44,44%</b>
0,75 đ
+ 5 ph n ng tr c ti p t o axeton:ả ứ ự ế ạ
(1) CH3- CHOH-CH3 + CuO
0
<i>t</i>
<sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>-CO-CH</sub><sub>3</sub><sub> + Cu + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>
(2) CHC-CH3 + H2O
<i>xt</i>
<sub> CH</sub>
3-CO-CH3
(3) (CH3COO)2Ca
0
<i>t</i>
<sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>-CO-CH</sub><sub>3</sub><sub> + CaCO</sub><sub>3</sub>
(4) CH3-CCl2-CH3 +2NaOH CH3-CO-CH3 + 2NaCl + H2O
(5) CH3-COO-CCH2 + NaOH CH3-CO-CH3 + CH3COONa
CH3
M iỗ
ph nả
ng
ứ
úng
đ
0,2 đ
<b>*</b> b t t h n. ố ơ
<b>*</b> Ta bi t nhóm –OH c a phenol l m cho ph n ng th v o vòng benzen x y ra dế ủ à ả ứ ế à ả ễ
d ng h n benzen clo rua nhi u, do ó có th x y ra ph n ng thay th nhi uà ơ ề đ ể ả ả ứ ế ề
nguyên t hi roc a vòng benzen t o ra d n xu t dinitro ho c trinitro. i u n y khóử đ ủ ạ ẫ ấ ặ Đ ề à
x y ra ả đố ới v i benzen clorua. M t khác nhóm – OH c a phenol r t d b oxi hoáặ ủ ấ ễ ị
b i HNOở 3. Nên ngo i s n ph m nitro hố v o vịng cịn có s n ph m c a ph n ngà ả ẩ à ả ẩ ủ ả ứ
oxi hoá phenol. i u n y không x y ra s Đ ề à ả ở ơ đồ b.
0,25 đ
0,75 đ
a.Th c hi n s ự ệ ơ đồ:
6HCHO
0<sub>,</sub>
<i>t xt</i>
<sub> C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>12</sub><sub>O</sub><sub>6 </sub><sub> HCHO+ 1/2O</sub><sub>2</sub> <i>xt</i> <sub> HCOOH</sub>
CHCH + H2O
<i>xt</i>
<sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>CHO HCOOH + CH</sub><sub></sub><sub>CH </sub> <i>xt</i> <sub> HCOO-CH</sub><sub></sub><sub>CH</sub><sub>2</sub>
HCOO-CHCH2 + H2O
<i>H</i>
<sub> HCOOH + CH</sub><sub>3</sub><sub>CHO </sub>
Các ch t:ấ HCHO, C6H12O6, HCOOH, CHCH, CH3CHO, HCOO-CHCH2 đều ph n ngả ứ
v i Agớ 2O/ NH3.
b. Th c hi n s ự ệ ơ đồ:
(CHO)2 + 2H2
0
,
<i>Ni t</i>
<sub> (CH</sub><sub>2</sub><sub>OH)</sub><sub>2</sub><sub> ; (CH</sub><sub>2</sub><sub>OH)</sub><sub>2</sub><sub> + O</sub><sub>2</sub> <i>xt</i> <sub>(COOH)</sub><sub>2</sub>
COOH CH2OH COO-CH2
<i>H SO dac</i>2 4 + 2H2O
COOH CH2OH COO-CH2
1,0 đ
(M i sỗ ơ
đồ
úng:
đ
0,2 )đ
0,5 đ
CH3
A(CxHy) + HCl Cl (C→ 7H13Cl) => A có cơng th c phân t Cứ ử 7H12.
công th c c u t o c a A có th l :ứ ấ ạ ủ ể à
CH2 CH3
ho c ặ ………
<i><b> </b></i> CH2 CH3 CH3 CH3
+ H-Cl Cl + H-Cl Cl→ →
+ Ph n ng c a propylen v i clo 500ả ứ ủ ớ ở 0<sub>C thay th hi ro c a C ngay c nh liên k t</sub>ế đ ủ ạ ế
ôi(hi ro alylic):
đ đ
CH2=CH-CH3 + Cl2
0
500<i>C</i>
<sub> CH</sub><sub>2</sub><sub>=CH-CH</sub><sub>2</sub><sub>-Cl + HCl</sub>
Ph n ng v i nả ứ ớ ước clo có th vi t: ể ế CH2=CH-CH3 + Cl2
2
<i>H O</i>
<sub>CH</sub><sub>2</sub><sub>Cl-CH</sub><sub>2</sub><sub>Cl-CH</sub><sub>3</sub>
ho c: CHặ 2=CH-CH3 + Cl-Cl + H-OH CH→ 2Cl-CH2OH-CH3 + HCl …………
+ Ph n ng c a A v i clo 500ả ứ ủ ớ ở 0<sub>C :</sub>
Cl
CH2 CH2
+ Cl2
0
500<i>C</i>
<sub> + HCl </sub><sub>(t o 1 s n ph m ng </sub><sub>ạ</sub> <sub>ả</sub> <sub>ẩ ứ</sub>
v i 1 lo i H alylic).ớ ạ
CH3 CH2-Cl
+ Cl2
0
500<i>C</i>
<sub> + HCl </sub>
(t o 3 s n ph m ng CHạ ả ẩ ứ 3
v i 3 lo i H alylic) + HClớ ạ
Cl
Cl
CH3
+ HCl ………
+ Ph n ng v i nả ứ ớ ước clo tương t nh c a propylen.ự ư ủ
CH3 CH3
<b> + </b>Cl2
2
<i>H O</i>
<sub> </sub>
Cl
CH3 Cl CH3
+ Cl2 + H2O OH + HCl
Cl
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
1. Xác định rượu Z:
2CnH2n+2-x(OH)x + (3n+1-x)O2 2nCO2 + 2(n+1)H2O
14n+2+16x 18(n+1)
=> 14n+2+16x = 18(n+1) => 16x-16=4n
=> n = 4x – 4 => x = 1; n = 0 v x =2; n = 4à
=> CH3OH v Cà 4H8(OH)2
Các công th c c u t o c a Cứ ấ ạ ủ 4H8(OH)2
CH2OH – CHOH – CH2 – CH3 (1) CH2OH – CH2 – CHOH –CH3 (2)
CH2OH – CH2 – CH2 – CH2OH (3) CH3 – CHOH – CHOH –CH3 (4)
CH2OH – CH(CH3) – CH2OH (5) CH2OH – C (OH)( CH3) – CH3 (5)
2. Xác định rượu A:
2R(OH)x + 2xNa xR(ONa)→ x + xH2
R + 17x R + 39x
6,2 10,6 => R = 14x.
x= 1 R = 14 => CH→ 2OH vơlí
x = 2 R=28 => → <b>C2H4(OH)2</b>
x= 3 R = 42 => C→ 3H6(OH)3 lo iạ
V y A l etylenglycolậ à
0,5 đ
0,5 đ
1.G i công th c c a s t oxit l Feọ ứ ủ ắ à xOy : 2yAl + 3FexOy yAl→ 2O3 + 3xFe (1)
Vì H =100% v h n h p sau ph n ng tác d ng v i NaOH gi i phóng Hà ỗ ợ ả ứ ụ ớ ả 2 ch ng tứ ỏ
Al d , Feư xOy h t.ế
2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO→ 2 + 3H2 (2)
Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO→ 2 + H2O (3)
Theo (2) n(Al d ) = 2/3.ư <i>nH</i>2=2/3 x 8,4/22,4 = 0,25
Ch t r n không tan trong NaOH l Fe, tan trong Hấ ắ à 2SO4đặc nóng:
2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (4)
Tính s mol s t trong c ch t r n:ố ắ ả ấ ắ
nFe = 2/6 x n(H2SO4) x 4 =1/3 x 60.98/100.98 x 4 = 0,8 mol.
Theo (1), t ng kh i lổ ố ượng h n h p b ng kh i lỗ ợ ằ ố ượng Al2O3 + kl s t + kl Al d :ắ ư
102.0,8. y/3x + 0,8.56 + 0,25.27 = 92,35
Rút ra kh i lố ượng Al2O3 = 40,8 gam v t l y/x = 3/2. à ỷ ệ
V y công th c c a s t oxit l ậ ứ ủ ắ à<b>Fe2O3</b>
2. Đố ới v i m u B: 2Al + Feẫ 2O3
0
<i>t</i>
<sub> 2Fe + Al</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> (5)</sub>
các ph n ng có th khi hòa tan h n h p sau ph n ng b ng HCl:ả ứ ể ỗ ợ ả ứ ằ
2Al + 6HCl 2AlCl→ 3 + 3H2 (6)
Fe + 2HCl FeCl→ 2 + H2 (7)
Al2O3 +6HCl 2AlCl→ 3 + 3H2O (8)
Fe2O3 + 6HCl 2FeCl→ 2 + 3H2O (9)
G i x, y l n lọ ầ ượt l s mol c a Al v Feà ố ủ à 2O3 lúc đầu, a l s mol c a Feà ố ủ 2O3 ãđ
tham gia ph n ng; nh v y theo (5) s mol Al còn l i l x-2a, s mol s t t o ra lả ứ ư ậ ố ạ à ố ắ ạ à
2a. Ta có:
27x + 160y = 26,8 (10)
Theo (6,7): 3/2(x-2a) + 2a = n(H2) = 11,2/22,4 = 0,5 (11)
h phệ ương trình (10,11) úng cho m i trđ ọ ường h p; nh ng vì ph n ng ho n to nợ ư ả ứ à à
* Khi Fe2O3 h t: a=y. (11) th nh: 3/2(x-2y) + 2y = 0,5 hay 1,5x – y = 0,5 (12)ế à
Gi i h (10,12) ta có y = 0,1 ; x=0,4ả ệ
kh i lố ượng Al ban đầu= 0,4.27 = <b>10,8 gam</b>
Kh i lố ượng Fe2O3 ban đầu = 0,1.160 = <b>16 gam.</b>
* Khi Al h t: x-2a = 0 => a = x/2 v (11) tr th nh 2a = 2.x/2 = x = 0,5 (13)ế à ở à
Theo (5) thì a= 0,5/2 = 0,25. theo (10) thì (y = 26,8 – 27.0,5)/160 = 0,083<a
=> không tho mãn nên không x y ra trả ả ường h p Al h t.ợ ế
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,75 đ
0,75 đ
1. Xác <i>định công th c phân t v công th c c u t o c a các este:ứ</i> <i>ử à</i> <i>ứ ấ ạ</i> <i>ủ</i>
nA= 6,2/62= 0,1mol ; nNaOH= 2,4/40 = 0,06mol
G i 2 axit ọ đơn ch c l RCOOH v Rứ à à ’<sub>COOH (R</sub>’<sub>>R). Ba este l :</sub>à
RCOO-CH2 RCOO-CH2 R’COO-CH2
RCOO-CH2 R’COO-CH2 R’COO-CH2
X Y Z
Thu phân Y: ỷ
RCOO-CH2 + 2NaOH
0<sub>,</sub>
<i>t xt</i>
<sub>RCOONa + R</sub>’<sub>COONa + C</sub>
2H4(OH)2
R’<sub>COO-CH</sub>
2
0,03 0,06 0,03 0,03
Ph n ng vơi tơi xút t o ra khí có ả ứ ạ <i>M</i> =9. V y m t khí ph i có kh i lậ ộ ả ố ượng phân tử
nh h n 9 => ó l Hỏ ơ đ à 2 nên m t axit ph i l ộ ả à<b>HCOOH.</b>
HCOONa + NaOH
0
,
<i>t CaO</i>
<sub>Na</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub>
0,03 0,03
RCOONa + NaOH
0<sub>,</sub>
<i>t CaO</i>
<sub> Na</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3</sub><sub> + RH </sub>
0,03 0,03
<i>M</i> <sub>(H</sub><sub>2</sub><sub>,R)= [(0,03.2)+ (R+1) 0,03]/0,06 = 9 => R = 15 (-CH</sub><sub>3</sub><sub>); axit </sub><sub>đơ</sub><sub>n ch c còn l i</sub><sub>ứ</sub> <sub>ạ</sub>
l à<b>CH3COOH</b>. Thay v o ta à được 3 este v i s mol l n lớ ố ầ ượ àt l : x; 0,03; z
2. Xác <i>định kh i lố ượng c a các este:ủ</i>
nA = x+0,03+z = 0,1 (a)
meste = 118x + (132.0,03)+ 146z = 13,06 (b)
Gi i (a),(b) ả được:
mY= 0,03.132 =<b>3,96 gam. </b>
x=0,04 => mX= 0,04.upload.123doc.net = <b>4,72gam.</b>
z= 0,03 => mZ= 0,03.146=<b>4,38 gam.</b>
0,5 đ
0,25 đ
0,75 đ
0,75 đ
0,25đ
0,5 đ
S Giáo d c v ở ụ à đà ạo t o
thanh hố
<b> chính th c</b>
<b>Đề</b> <b>ứ</b>
K thi ch n h c sinh gi i ỳ ọ ọ ỏ
l p 12 THPT, BTTHPT- L p 9 THCS N m h c 2007-2008ớ ớ ă ọ
<b>Mơn thi: Hóa h c- ọ</b> L p: 9 THCSớ
Ng y thi: 28 tháng 3 n m 2008à ă
Th i gian: 150 phút (không k th i gian giao ờ ể ờ đề thi)
thi n y có 01 trang g m 04 câu.
Đề à ồ
<i><b>Câu 1. (5,0 i m)</b><b>đ ể</b></i>
1. Nguyên li u S n ph mệ ả ẩ
Gang đượ ảc s n xu t t qu ng s t trong lò cao theo A,B,Cấ ừ ặ ắ
s ơ đồ bên:
a. Em hãy cho bi t tên, cơng th c hóa h c(n u có) E,F,Gế ứ ọ ế
c a các ch t: A, B, C, D, E, F, H, G, I.ủ ấ
b. N u qu ng s t em dùng l manhetit thì ph n ng ế ặ ắ đ à ả ứ
x y ra trong lò cao nh th n o? ả ư ế à
D H
2. I
a. Khi ta th i m nh m t lu ng khơng khí v o b p c i ang cháy, có th x y ra hi n tổ ạ ộ ồ à ế ủ đ ể ả ệ ượng
gì? Gi i thích.ả
b. Vì sao các viên than t ong ổ được ch t o nhi u h ng l xuyên d c, còn khi nhóm b pế ạ ề à ỗ ọ ế
than t ong ngổ ười ta thường úp thêm m t ng khói cao lên mi ng lị?ộ ố ệ
3. Có các ch t: KMnOấ 4, MnO2, dung d ch HCl ị đặc. N u kh i lế ố ượng các ch t KMnOấ 4 v MnOà 2
b ng nhau, em s ch n ch t n o ằ ẽ ọ ấ à để có th i u ch ể đ ề ế được nhi u khí clo h n? N u s mol c aề ơ ế ố ủ
KMnO4 v MnOà 2 b ng nhau, em s ch n ch t n o ằ ẽ ọ ấ à để có th i u ch ể đ ề ế được nhi u khí clo h n?ề ơ
N u mu n i u ch m t th tích khí clo nh t ế ố đ ề ế ộ ể ấ định, em s ch n KMnOẽ ọ 4 hay MnO2để ế ti t ki mệ
c axit clohi rric?
đượ đ
Hãy bi n lu n trên c s c a nh ng ph n ng hóa h c ệ ậ ơ ở ủ ữ ả ứ ọ đố ới v i m i s l a ch n trên.ỗ ự ự ọ
<i><b>Câu 2</b>. <b>(6,0 i m)</b><b>đ ể</b></i>
1. A, B, D, F, G, H, I l các ch t h u c tho mãn các s à ấ ữ ơ ả ơ đồ ph n ng sau:ả ứ
A
0
<i>t</i>
<sub> B + C ; B + C </sub> <i>t xt</i>0, <sub>D ; D + E </sub> <i>t xt</i>0, <sub> F ; F + O</sub><sub>2</sub> <i>t xt</i>0, <sub> G + E</sub>
F + G
0<sub>,</sub>
<i>t xt</i>
<sub> H + E ; H + NaOH </sub> <i>t</i>0 <sub> I + F ; G + L I +C </sub><sub>→</sub>
Xác nh A, B, D, F, G, H, I, L. Vi t phđị ế ương trình hóa h c bi u di n s ọ ể ễ ơ đồ ph n ng trên.ả ứ
2. Vi t công th c c u t o các ế ứ ấ ạ đồng phân c a A ng v i công th c phân t Củ ứ ớ ứ ử 5H12. Xác định
công th c c u t o úng c a A bi t r ng khi A tác d ng v i clo(askt) theo t l 1:1 v s mol t oứ ấ ạ đ ủ ế ằ ụ ớ ỷ ệ ề ố ạ
ra m t s n ph m duy nh t.ộ ả ẩ ấ
3. T ngun li u chính l á vơi, than á, các ch t vô c v i u ki n c n thi t. Vi t sừ ệ à đ đ ấ ơ à đ ề ệ ầ ế ế ơ
ph n ng i u ch các r u CH
đồ ả ứ đ ề ế ượ 3OH; C2H5OH; CH3 – CH2 – CH2OH v các axit tà ương ng.ứ
<i><b>Câu 3. (5,0 i m)</b><b>đ ể</b></i>
Cho h n h p A g m MgO, Alỗ ợ ồ 2O3 v m t oxít c a kim lo i hóa tr II kém ho t à ộ ủ ạ ị ạ động. L yấ
16,2 gam A cho v o ng s nung nóng r i cho m t lu ng khí Hà ố ứ ồ ộ ồ 2 i qua cho đ đến ph n ng ho nả ứ à
to n. Là ượng h i nơ ước thoát ra được h p th b ng 15,3 gam dung d ch Hấ ụ ằ ị 2SO4 90%, thu được
dung d ch Hị 2SO4 85%. Ch t r n còn l i trong ng em hòa tan trong HCl v i lấ ắ ạ ố đ ớ ượng v a ừ đủ, thu
c dung d ch B v 3,2 gam ch t r n không tan. Cho dung d ch B tác d ng v i 0,82 lít dung d ch
đượ ị à ấ ắ ị ụ ớ ị
NaOH 1M, l c l y k t t a, s y khơ v nung nóng ọ ấ ế ủ ấ à đến kh i lố ượng không đổ đượi, c 6,08 gam
ch t r n.ấ ắ
Xác nh tên kim lo i hóa tr 2 v th nh ph n % kh i lđị ạ ị à à ầ ố ượng c a A.ủ
<i><b>Câu 4. (4,0 i m)</b><b>đ ể</b></i>
Cho 2 h n h p khí Aỗ ợ 1 v Aà 2 i u ki n thở đ ề ệ ường, m i h n h p g m Hỗ ỗ ợ ồ 2 v m t hi rôcacbonà ộ đ
m ch h b t kì. Khi ạ ở ấ đốt cháy 6 gam h n h p Aỗ ợ 1 t o ra 17,6 gam COạ 2, m t khác 6 gam Aặ 1 l mà
m t m u ấ à được 32 gam brom trong dung d ch. H n h p Aị ỗ ợ 2 (ch a Hứ 2 d ) có t kh i h i ư ỉ ố ơ đố ới v i H2
l 3. Cho Aà 2 qua ng ố đựng Ni nung nóng (gi thi t hi u su t 100%), t o ra h n h p B có t kh iả ế ệ ấ ạ ỗ ợ ỉ ố
so v i Hớ 2 l 4,5.à
1. Tính th nh ph n % th tích các khí trong Aà ầ ể 1 v Aà 2.
2. Tìm cơng th c phân t c a hai hi rocacbon trong Aứ ử ủ đ 1 v Aà 2.
a.
- A, B, C l qu ng s t, than c c, á vôi. D l không khí ho c khí gi u oxi.à ặ ắ ố đ à ặ à
- E, F, G l COà 2, CO, N2.
- H l x , I l gang.à ỉ à
CO2 + C 2CO→
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO→ 2
a. Khi ta th i m nh m t lu ng khơng khí v o b p c i ang cháy, lu ng khôngổ ạ ộ ồ à ế ủ đ ồ
khí l nh ạ đột ng t i v o có th l m cho nhi t ộ đ à ể à ệ độ trong b p h xu ng th p h nế ạ ố ấ ơ
nhi t ệ độ cháy vì v y ng n l a trong b p có th b t t. Khi ta th i m nh m tậ ọ ử ế ể ị ắ ổ ạ ộ
lu ng khơng khí v o b p c i ang cháy, n u nhi t ồ à ế ủ đ ế ệ độ trong b p không h th pế ạ ấ
h n nhi t ơ ệ độ cháy thì ng n l a có th bùng cháy m nh h n vì khi ó ã cungọ ử ể ạ ơ đ đ
c p thêm oxi cho quá trình cháy.ấ
b. Các viên than t ong ổ được ch t o nhi u h ng l xuyên d c viên thanế ạ ề à ỗ ọ
nh m l m t ng di n tích ti p xúc gi a than v i oxi khơng khí t o i u ki n choằ à ă ệ ế ữ ớ ạ đ ề ệ
s cháy x y ra ho n to n.ự ả à à
Cịn khi nhóm b p than t ong ngế ổ ười ta thường úp thêm m t ng khói caoộ ố
lên mi ng lò l nh m ng d ng hi n tệ à ằ ứ ụ ệ ượng đố ưi l u, m c ích hút khơng khíụ đ
v o lò l m t ng n ng à à ă ồ độ oxi, đồng th i ờ đẩy khói ra kh i lị nên q trình cháyỏ
m nh h n.ạ ơ
<b>* </b>Các phương trình hố h c i u ch clo:ọ đ ề ế
4HCl + MnO2 MnCl2 + 2H2O + Cl2 (1)
16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 8H2O + 5Cl2 (2)
<b>* </b><i>n u kh i lế</i> <i>ố ượng MnO2 v KMnOà</i> <i>4 b ng nhau v b ng a gam:ằ</i> <i>à ằ</i>
Theo (1): a/87 mol MnO2 i u ch đ ề ế được a/87 mol Cl2.
Theo (2): a/158 mol KMnO4 i u ch đ ề ế được 5a/158.2 = a/63,2 mol Cl2 > a/87.
V y dùng KMnOậ 4 s thu ẽ được nhi u khí Clề 2 hon so v i cùng kh i lớ ố ượng MnO2.
<i><b>*</b> N u s mol MnOế ố</i> <i>2 v s mol KMnOà ố</i> <i>4 b ng nhau:ằ</i>
Theo (1): a mol MnO2 i u ch đ ề ế được a mol Cl2
Theo (2): a mol KMnO4 i u ch đ ề ế được 2,5a mol Cl2.
V y dùng KMnOậ 4 s thu ẽ được nhi u khí Clề 2 h n so v i cùng s mol MnOơ ớ ố 2.
<i><b>*</b> Ch n ch t n o ọ</i> <i>ấ à để ế ti t ki m ệ được HCl:</i>
Theo (1) mu n i u ch 1 mol clo c n 4 mol HClố đ ề ế ầ
Theo (2) mu n i u ch 1 mol clo c n 16/5=3,2 mol HClố đ ề ế ầ
V y mu n i u ch nh ng th tích Clậ ố đ ề ế ữ ể 2 b ng nhau ta ch n KMnOằ ọ 4 s ti t ki mẽ ế ệ
c axit HCl.
đượ
Theo đề ra thì:
A: CH4, B: C2H2, C: H2, D: C2H4, F: C2H5OH, G: CH3COOH, H: CH3COOC2H5,
I: CH3COONa ; L: Na
Phương trình hố h c:ọ
2CH4
0
<i>t</i>
<sub> C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>2</sub><sub> + 3H</sub><sub>2</sub>
C2H2 + H2
0<sub>,</sub>
<i>t xt</i>
<sub> </sub><sub>C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>4</sub>
C2H4 + H2O
0
,
<i>t xt</i>
<sub> C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH</sub>
C2H5OH + O2
0<sub>,</sub>
<i>t xt</i>
<sub>CH</sub>
3COOH + H2O
H2SO4đặc
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
CH3COOC2H5 + NaOH
0
<i>t</i>
<sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COONa + C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH</sub>
CH3COOH + Na CH3COONa + 1/2 H2
+ C u t o các ấ ạ đồng phân c a Củ 5H12:
CH3-CH2-CH2-CH2-CH3 ; CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 ; CH3-C(CH3)2-CH3
Theo đề ra thì cơng th c c u t o úng c a A l : CHứ ấ ạ đ ủ à 3
CH3 – C – CH3
CH3
Phương trình hố h c:ọ
CH3 CH3
CH3 – C – CH3 + Cl2 1:1
<i>as</i>
CH3 – C – CH2- Cl + HCl
CH3 CH3
+ C, lò i n + Hđ ệ 2O + H2, Ni, t0 + H2O, H+
CaCO3
0
<i>t</i>
<sub>CaO CaC</sub><sub>2</sub><sub> C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>2</sub><sub> C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>4</sub><sub> </sub><b><sub>C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH</sub></b>
+ O2, xt
C2H5OH <b>CH3COOH</b>.
xt, t0<sub> + H</sub>
2, Ni/ t0 Cr ckinhắ
C2H2 C4H4 C4H10 CH4 v CHà 2 CH – CH3
+ Cl2, as + NaOH + O2, xt
<b>* </b>CH4 CH3Cl <b>CH3OH</b> <b>HCOOH</b>
+ Cl2, 5000C + H2, Ni/t0
<b>* </b>CH2 CH – CH3 CH2 CH – CH2Cl CH3 – CH2 –
CH2Cl
+ NaOH + CuO, t0<sub> + Ag</sub>
2O/NH3
<b>CH3</b>–<b> CH2 </b>–<b> CH2OH</b> C2H5 – CHO <b>C2H5 –</b>
<b>COOH</b>
G i M v MO l kim lo i v oxit c a nó. ọ à à ạ à ủ
Khi nung h n h p A ta có: MO + Hỗ ợ 2 M + H→ 2O (1)
MgO v Alà 2O3 không ph n ng.ả ứ
Ho tan ch t r n trong HCl x y ra các ph n ng:à ấ ắ ả ả ứ
MgO + 2HCl MgCl→ 2 + H2O (2)
x x
Al2O3 + 6HCl 2AlCl→ 3 + 3H2O (3)
y 2y
Dung d ch B ch a MgClị ứ 2 v AlClà 3.
Khi tác d ng v i NaOH: ụ ớ
AlCl3 + 3NaOH Al(OH)→ 3 + 3NaCl (4)
MgCl2 + 2NaOH Mg(OH)→ 2 + 2NaCl (5)
x 2x x
N u d NaOH: Al(OH)ế ư 3 + NaOH NaAlO→ 2 + 2H2O (6)
Bi n lu n: Có th có x y ra 3 trệ ậ ể ả ường h p l thi u, ợ à ế đủ ư, d NaOH.
<b>*</b> Thi u NaOH: 13,9< m(ch t r n sau nung)<16,4 >> 6,08 => ế ấ ắ <i>Lo iạ</i>
<b>*</b> Đủ NaOH (Al(OH)3 không ph n ng): m(ch t r n sau nung)=12,2 > 6,08 =>ả ứ ấ ắ
<i>lo iạ</i>
<b>* </b>NaOH d : Hai trư ường h pợ
Khi nung k t t a, ta ế ủ được:
2Al(OH)3
0
<i>t</i>
<sub> Al</sub>
2O3 + 2H2O (7)
2z z
Mg(OH)2
0
<i>t</i>
<sub> MgO + H</sub><sub>2</sub><sub>O (8)</sub>
<i><b>* Xác </b><b>đị</b><b>nh tên kim lo i:</b><b>ạ</b></i>
Kh i lố ượng H2SO4 có trong 15,3 g dung d ch Hị 2SO4 90% l 15,3.90/100 = 13,77à
gam
V y kh i lậ ố ượng nước thoát ra t (1) l 2,43 – 1,53 = 0,9 gam = 0,05 mol Hừ à 2O
Ch t r n trong ng còn l i g m kim lo i M, MgO v Alấ ắ ố ạ ồ ạ à 2O3. Ch có MgO vỉ à
Al2O3 tan trong HCl. Do ó, 3,2 gam ch t r n khơng tan l M. Theo (2) n(M) =đ ấ ắ à
n(H2O) => M= 3,2/0,05 = 64. V y kim lo i c n tìm l ậ ạ ầ à<b>Cu.</b>
<i><b>* Xác </b><b>đị</b><b>nh th nh ph n tr m kh i l</b><b>à</b></i> <i><b>ầ</b></i> <i><b>ă</b></i> <i><b>ố ượ</b><b>ng c a A:</b><b>ủ</b></i>
<i> + Trường h p ch t r n sau nung g m 2 oxit:ợ</i> <i>ấ ắ</i> <i>ồ</i>
t x, y l n l t l s mol c a MgO, Al
Đặ ầ ượ à ố ủ 2O3 có trong 16,5 gam A. z l s molà ố
Al2O3 trong h n h p oxit sau khi nung, ta có: n(CuO) = 0,05. m(CuO)= 0,05.80 = 4ỗ ợ
gam.
V y 40x + 102y = 16,2-4 = 12,2 (9)ậ
40x+102z = 6,08 (10)
n(NaOH) ã dùng: 0,82.1 = 0,82. Trong ó ã dùng 2x mol theo(2,5) , dùng 6z molđ đ đ
theo (4,7) => s mol NaOH ã dùng (6) = 0,82-2x-6z. ố đ ở
Theo (4,6): n(AlCl3)= 1/4. (0,82-2x-6z).
V y: (0,82-2x-6z)/4 +z=y (11)ậ
Gi i h (9,10,11) ả ệ được: x = 0,05. y=0,1. z=0,04
Do ó kh i lđ ố ượng CuO l 4 gam.à
m(MgO)=0,05.40=2gam =><b>12,35%</b>
m(CuO) = 4 g => <b>24,69%</b>
m(Al2O3) => <b>62,96%</b>
<i>+ Trường h p ch t r n sau nung ch 1 oxit MgO:ợ</i> <i>ấ ắ</i> <i>ỉ</i>
m(MgO) = 40x = 6,08 (13)
Gi i h (12,13) ả ệ được: x = 0,152. y=0,06.
n(NaOH) ã dùng 2x mol theo(2,5) , dùng 8y mol theo (3,4,7):đ
n(NaOH)= 2.0,152 + 8. 0,06 = 0,784 < 0,82 tho mãn ả
Do ó kh i lđ ố ượng CuO l 4 gam.à
m(MgO)=0,152.40=6.08 gam =><b>37,53%</b>
1. Đặt a, b l n lầ ượ à ốt l s mol CxHy v Hà 2 trong h n h p Aỗ ợ 1. s molố
CO2=17,6/44=0,4; s mol Brố 2=32/160 = 0,2. Khi đốt A1:
CxHy + (x+y/4)O2 xCO→ 2 + y/2H2O
a 0,4 => ax = 0,4 (1)
CxHy + mBr2 C→ xHyBr2m
a 0,2 => am = 0,2 (2)
T (1),(2) ta có: x = 2m. (3)ừ
<b>*</b> Bi n lu n: Vì Hidrocacbon th khí trong i u ki n thệ ậ ở ể đ ề ệ ường nên x 4.
T (3) ta có : m=1 => x=2ừ
m=2 => x = 4
m=3 => x = 6.
Khi x= 2, m=1 h n h p Aỗ ợ 1 có H2 v Cà 2H4.
Khi x=4, m=2 h n h p Aỗ ợ 1 có H2 v Cà 4H6.
Th nh ph n % các khí trong Aà ầ 1:
+ H n h p Hỗ ợ 2 v Cà 2H4: n(C2H4)= a = 0,4/2 = 0,2 = 50%
n(H2) = b = (6-28.0,2)/2 = 0,2.= 50%
+ H n h p Hỗ ợ 2 v Cà 4H6: n(C4H6)= a = 0,4/4 = 0,1
n(H2) = b = (6-54.0,1)/2 = 0,3.= 25%
2. Đặt a1, b1 l n lầ ượ à ốt l s mol c a Củ zHk v Hà 2 trong A2, ta có:
(M.a1 + 2b1)/2(a1+b1) = 3 => Ma1 = 6a1 + 4b1 (1)
Khi qua b t Ni nung nóng:ộ
CzHk + mH2 C→ zHk+2m
s mol ố đầu a1 b1
S mol ph n ng aố ả ứ 1 ma1 a1
S mol sau ph n ng 0 bố ả ứ 1-ma1 a1
T kh i c a h n h p B so v i Hỷ ố ủ ỗ ợ ớ 2 l :à
1 1 1
1 1 1
( 2 ) 2( )
4, 5
2( )
<i>M</i> <i>m a</i> <i>b</i> <i>ma</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>ma</i>
. Hay Ma1=9a1+7b1-9ma1 (2)
T (2):ừ
a. Khi m = 1 => Ma1=7b1 (3)
T (1,3): 6aừ 1 + 4b1=7b1 =>b1 = 2a1 (4)
Thay (4) v o (1) ho c (3) ta có: M=7.2ầ ặ 1/2a1 = 14 lo i.ạ
b. Khi m=2.
Ma1=7b1-9a1 (5)
T (1,5): 6aừ 1+4b1 = 7b1-9a1 => b1=5a1 (6)
Thay (6) v o (1) ho c (5): M = (7.5aà ặ 1-9a1)/a1 = 26 (C2H2)
T (6) ta có: aừ 1/b1 = 1/5 => C2H2 chi m 16,66%, Hế 2 chi m: 83,33%.ế
c. Khi m=3. Bi n lu n tệ ậ ương t có M = 38. Lo i vì m=3 phân t ph i có ít nh t 4ự ạ ử ả ấ
nguyên t C nên M>38.ử
S Giáo d c v ở ụ à đà ạo t o
thanh hố
<b> chính th c</b>
<b>Đề</b> <b>ứ</b>
K thi ch n h c sinh gi i ỳ ọ ọ ỏ
l p 12 THPT, BTTHPT- L p 9 THCS N m h c 2007-2008ớ ớ ă ọ
1. Vi t phế ương trình hố h c x y ra d ng phân t v d ng ion khi :ọ ả ở ạ ử à ạ
a. Ho tan Al b ng dung d ch HNOà ằ ị 3 r t lỗng, nóng, d khơng có khí thốt ra. ấ ư
b. Mg d cho v o dung d ch ch a Cu(NOư à ị ứ 3)2 v HCl. Bi t sau ph n ng thu à ế ả ứ được
h n h p khí g m Nỗ ợ ồ 2 v Hà 2.
2. Gi i thích hi n tả ệ ượng x y ra v vi t phả à ế ương trình hố h c khi cho 1 thanh Alọ
nguyên ch t v o 1 ng nghi m ấ à ố ệ đựng H2O, sau ó nh t t dung d ch NaOH v o ngđ ỏ ừ ừ ị à ố
nghi m ó.ệ đ
3. Cho r t t t dung d ch A ch a x mol HCl v o dung d ch B ch a y mol Naấ ừ ừ ị ứ à ị ứ 2CO3. Hãy
bi n lu n các trệ ậ ường h p x y ra theo x v y. ợ ả à
1. Hãy s p x p ắ ế độ linh động t ng d n c a nguyên t hidro trong nhóm – OH c a cácă ầ ủ ử ủ
h p ch t: rợ ấ ượu etylic, axit axetic, phenol. Minh ho b ng các phạ ằ ương trình hoá h c.ọ
2. Ch t h u c X m ch th ng v có cơng th c Cấ ữ ơ ạ ẳ à ứ 9H16O4. Cho X tác d ng v i dung d chụ ớ ị
NaOH thu được h n h p rỗ ợ ượu CH3OH, C2H5OH v mu i natri c a axit h u c Y. Xácà ố ủ ữ ơ
nh công th c c u t o c a X. T axit Y vi t ph ng trình hố h c i u ch t
nilon-đị ứ ấ ạ ủ ừ ế ươ ọ đ ề ế ơ
6,6.
3. Đốt cháy ho n to n 0,672 lít hidrocacbon A thu à à được 3,96 gam CO2. Cho bi t A cóế
kh n ng th c hi n ph n ng v i dung d ch AgNOả ă ự ệ ả ứ ớ ị 3 trong NH3. Xác định công th c c uứ ấ
t o c a A.ạ ủ
c dung d ch A; 6,4 gam ch t r n; 9,856 lít khí B 27,3
đượ ị ấ ắ ở 0<sub>C v 1 atm.</sub>à
b. Hãy tính n ng ồ độ các ch t trong dung d ch A, bi t r ng Hấ ị ế ằ 2SO4 ã dùng có n ng đ ồ độ
2M v ã l y d 10% so v i là đ ấ ư ớ ượng c n thi t ầ ế để ph n ng (th tích dung d ch khơng thayả ứ ể ị
i trong thí nghi m).
đổ ệ
* Thí nghi m 1: Tr n 0,015 mol A v 0,02 mol B r i cho h n h p tác d ng h t v i Naệ ộ à ồ ỗ ợ ụ ế ớ
thu được 1,008 lít H2.
* Thí nghi m 2: Tr n 0,02 mol A v 0,015 mol B r i cho h n h p tác d ng h t v i Naệ ộ à ồ ỗ ợ ụ ế ớ
thu được 0,952 lít H2.
* Thí nghi m 3: ệ Đốt cháy ho n to n m t là à ộ ượng h n h p A v B nh trong thí nghi mỗ ợ à ư ệ
1 r i cho t t c s n ph m cháy i qua bình ồ ấ ả ả ẩ đ đựng CaO m i nung, d th y kh i lớ ư ấ ố ượng
bình t ng thêm 6,21 gam.ă
1. Tìm cơng th c phân t , vi t công th c c u t o v g i tên các rứ ử ế ứ ấ ạ à ọ ượu, bi t th tíchế ể
các khí đượ đ ở đ ềc o i u ki n tiêu chu n.ệ ẩ
2. Cho m t lộ ượng h n h p hai rỗ ợ ượu nh thí nghi m 2 tham gia ph n ng este hoáư ở ệ ả ứ
v i 6 gam axit axetic. Tính kh i lớ ố ượng m i este thu ỗ được, gi s hi u su t ph n ng esteả ử ệ ấ ả ứ
hoá l 100%.à
Cho bi t: C=12, O=16, S=32, H=1, Fe=56, Cu=64, Al=27ế
a. 8Al + 30 HNO3 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O
8Al + 30 H+<sub> + 3NO</sub>
3- 8Al3+ + 3NH4+ + 9H2O
b.* 5Mg + 12HNO3 5Mg(NO3)2 + N2 + 6H2O
5Mg + 12H+<sub> + 2NO</sub>
3- 5Mg2+ + N2 + 6H2O
* Mg + Cu(NO3)2 Mg(NO3)2 + Cu
Mg + Cu2+<sub></sub><sub> Mg</sub>2+<sub> + Cu</sub>
* Mg + 2HNO3 Mg(NO3)2 + H2
Mg + 2H+ <sub></sub><sub> Mg</sub>2+<sub> + H</sub>
2
M iỗ
phương
trình
úng 0,25
đ
đ
Khi cho Al v o nà ước, ban đầu ch có v i b t khí nh bám b m t thanh nhơmỉ à ọ ỏ ở ề ặ
vì:
Lúc đầu có ph n ng:ả ứ
2Al + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2
Al(OH)3 bám v o b m t ng n c n không cho ph n ng ti p.à ề ặ ă ả ả ứ ế
Cho thêm NaOH, l p Al(OH)ớ 3 b phá hu , khí thốt ra c ng nhi u:ị ỷ à ề
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
* HCl + Na2CO3 NaHCO3 + NaCl (1)
Mol: x y
* HCl + NaHCO3 NaCl + H2O + CO2 (2)
Mol:
Khi x<y: ch t o ra NaHCOỉ ạ 3 x mol; NaCl x mol; Na2CO3 (y-x) mol.
Khi x=y: ch t o ra NaHCOỉ ạ 3 x mol; NaCl x mol.
Khi y<x<2y: t o ra NaHCOạ 3 (2y-x) mol; NaCl x mol; CO2 (x-y) mol
Khi x=2y: t o ra NaCl x mol; COạ 2 y mol
Khi 2y<x: t o ra NaCl x mol; COạ 2 y mol; HCl (x-2y) mol.
* S p x p theo ắ ế độ linh động t ng d n c a nguyên t hidro trong nhóm –OH : ă ầ ủ ử
C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH.
* Minh ho :ạ 0,5 đ
- Đều có tính linh động: C2H5OH + Na C2H5ONa + 1/2H2
C6H5OH + Na C6H5ONa + 1/2H2
CH3COOH + Na CH3COONa + 1/2H2
- Tính linh động c a H trong Củ 2H5OH y u h n trong Cế ơ 6H5OH:
C2H5OH + NaOH không
C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O
- Tính linh động c a H trong Củ 6H5OH y u h n trong CHế ơ 3COOH:
C6H5OH + Na2CO3 không
2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa + CO2 + H2O
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
T ừ đề ra, X l este (Cà 9H16O4): CH3 – OOC – R – COO – C2H5 suy ra R l Cà 4H8
Ph n ng ch ng minh: ả ứ ứ
CH3 – OOC – C4H8 – COO – C2H5 + 2NaOH NaOOC – C4H8 – COONa + CH3OH +
C2H5OH
V y công th c c u t o úng c a X l : CHậ ứ ấ ạ đ ủ à 3OOC – (CH2)4– COO – C2H5
Y l axit a ipic HOOC – (CHà đ 2)4– COOH được dùng để đ ề i u ch t nilon-6,6:ế ơ
n HOOC – (CH2)4– COOH + n NH2 – (CH2)6 – NH2 [ CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH ]n +
2nH2O
(nilon-6,6)
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
S mol Cố xHy = 0,672/22,4= 0,03 mol.
n(CO2)= 3,96/44=0,09 mol
CxHy + (x+y/4) O2
0
<i>t</i>
<sub> xCO</sub><sub>2</sub><sub> + y/2H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>
0,03 0,09 => 0,03x=0,09 => x=3
A có kh n ng ph n ng v i dung d ch AgNOả ă ả ứ ớ ị 3/NH3 nên A l ankin có n i 3 à ố đầu
m ch.ạ
2(CHC-CH3) + Ag2O
3
<i>NH</i>
<sub>2(CAg</sub><sub></sub><sub>C-CH</sub>
3) + H2O
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Đặt x, y, z, l n lầ ượ à ốt l s mol c a s t, ủ ắ đồng, nhôm: 56x + 64y + 27z = 17,4
Tan trong H2SO4 loãng: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (1)
Mol: x x x x
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 (2)
Mol: z 1,5z 0,5z 1,5z
S mol Hố 2= x + 1,5z = (1.9,856)/0,082(273+27,3)= 0,4mol. (II)
Ph n không tan l Cu: 64y = 6,4 g => y = 0,1 molầ à
T (I) v (II): x = 0,1 mol; z=0,2 molừ à
a. m(Fe)= 56.0,1 = 5,6 g => 32,18%
m(Cu)=64.0,1 = 6,4 g => 36,78%
m(Al) = 27.0,2 = 5,4 g => 31,04%
b. Trong dung d ch A có: FeSOị 4 = x = 0,1mol.
Al2(SO4)3 = 0,5z = 0,1mol.
H2SO4 d = (x+1,5z).10% = 0,04mol.ư
S mol Hố 2SO4 ã dùng = 0,4 + 0,04 = 0,44 mol => V(ddHđ 2SO4 2M) = 0,44/2
=0,22lít
CM (FeSO4) = 0,1/0,22=0,4545M
CM(Al2(SO4)3) = 0,1/0,22=0,4545M
CMH2SO4 = 0,04/0,22=0,182M
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
t A l R(OH)
Đặ à x hay CnH2n+2Ox v B l Rà à ’(OH)y hay CmH2m+2Oy
Thí nghi m 1: 2R(OH)ệ x + 2xNa 2R(ONa)x + xH2
0,015 0,0075x
R’<sub>(OH)</sub>
y + 2yNa 2R’(ONa)y + yH2
0,02 0,01y
Ta có: 0,0075x + 0,01y = 1,008/22,4=0,045 (1)
Thí nghi m 2: 2R(OH)ệ x + 2xNa 2R(ONa)x + xH2
0,02 0,01x
R’<sub>(OH)</sub>
y + 2yNa 2R’(ONa)y + yH2
0,015 0,0075y
Ta có: 0,01x+0,0075y=0,952/22,4=0,0425 (2)
T (1,2): x=2, y=3ừ
Thí nghi m 3:ệ
CnH2n+2Ox + (3n+1-x)/2O2 nCO2 + (n+1)H2O
0,015 0,015n 0,015(n+1)
CmH2m+2Oy + (3m+1-x)/2O2 mCO2 + (m+1)H2O
0,02 0,02m 0,02(m+1)
Ta có: m(CO2)= 44(0,015n+0,02m)
m(H2O)= 180,015(n+1)+ 0,02(m+1)]
m(CO2)+ m(H2O)=6,21 hay m=4,5-0,75n (3)
T (3) nghi m duy nh t l : n=2; m=3ừ ệ ấ à
x=2; y=3
1. A l Cà 2H6O2, công th c c u t o: CHứ ấ ạ 2OH – CH2OH (etilenglicol)
B l Cà 3H8O3, công th c c u t o: CHứ ấ ạ 2OH – CHOH – CH2OH (glixerin)
2. Ph n ng este hoá: ả ứ
H2SO4đặc
2CH3COOH + C2H4(OH)2
<sub> </sub>
(CH3COO)2C2H4 + 2H2O
0,04 0,02 0,02
H2SO4đặc
3CH3COOH + C3H5(OH)3
C3H5(OOC-CH3)3 + 3H2O
0,045 0,015 0,015
L p lu n: n(CHậ ậ 3COOH) = 6/60 = 0,1 mol;
2n(C2H4(OH)2) + 3n(C3H5(OH)3) = 2*0,02+3*0,015 = 0,085 mol < 0,1 mol
v hi u su t ph n ng este hoá 100% => axit CHà ệ ấ ả ứ 3COOH còn d , 2 rư ượu ph n ngả ứ
h tế
m((CH3COO)2C2H4) =146.0,02= 2,92 gam
m(C3H5(OOC-CH3)3) = 218.0,015=3,27 gam
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ