<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH
Trường THPT Nguyễn Du
<b><sub>MÔN: SINH 11-CƠ BẢN. Thời gian làm bài: 45 phút;</sub></b>
<b>ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011</b>
<b>A MỤC TIÊU: </b>
<i><b>1.Kiến thức: </b></i>
- Điện thế nghỉ, điện thế hoạt động, quá trình truyền xung trên sợi trục và truyền tin qua xi náp.
- Sinh sản ở thực vật và động vật
- Sinh trưởng, phát triển ở thực vật và động vật.
<i><b>2.Kỹ năng</b></i>
<i><b> : </b></i>
<i><b> </b></i>
- Rèn luyện HS: Kĩ năng xử lí thơng tin, giải quyết vấn đề và kĩ năng vận dụng lí thuyết để làm bài tập.
<i><b>3.Thái độ:</b></i>
- Giáo dục HS tính trung thực trong kiểm tra.
<b>II. MA</b>
<b> TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:</b>
<b>A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:</b>
<b>Cấp độ</b>
<b>Tên</b>
<b>chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b>
<b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Cấp độ thấp</b>
<b>Cấp độ cao</b>
<i><b>TNKQ</b></i>
<i><b>TL</b></i>
<i><b>TNKQ</b></i>
<i><b>TL</b></i>
<i><b>TNKQ</b></i>
<i><b>TL</b></i>
<i><b>TNKQ</b></i>
<i><b>TL</b></i>
<b>Chủ đề 1:</b>
Cảm ứng ở
động vật
Trình bày
sự phân
bố ion
trong điện
thế nghỉ
Trình
bày
được: Cơ
chế hình
thành
điện thế
hoạt
động
- Giải
thích sự
phân bố
ion
trong
điện thế
nghỉ và
lan
truyền
xung TK
trên sợi
TK
Giải thích
qúa trình
truyền tin
qua xinap
Phân biệt
tập tính
của ĐV
- Phân
tích cơ
chế: Lan
truyền
xung TK
- Nguyên
nhân gay
ra điện thế
Số câu: 8
Số điểm: 75
Tỉ lệ: 30%
1 câu
6,25 đ
8,33%
1 câu
12,5 đ
16,67%
2 câu
12,5 đ
16,67%
1 câu
18,75 đ
25%
2 câu
12,5 đ
16,67%
1 câu
18,75 đ
25%
1 câu
6,25 đ
8,33%
<b>Chủ đề 2:</b>
Sinh trưởng
và phát triển
ở thực vật
Nêu được
tên:
Hoocmon
sinh
trưởng ở
TV. Các
loại mơ
phân sinh.
Phát triển
ở thực vật
có hoa
So sánh
được:
Sinh
trưởng
sơ cấp
và thứ
cấp
Số câu: 10
Số điểm:75
Tỉ lệ: 30%
6 câu
37,5 đ
49,99%
2 câu
12,5 đ
16,67%
<b>Chủ đề 3:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
và phát triển
ở ĐV; Sinh
sản ở động
vật
về biến
thái. Khái
niệm về
phát triển
ở ĐV. Ảnh
hưởng của
nhân tố
bên trong
đến ST và
PT ở ĐV
điểm của
sinh sản
hữu tính
thái và
giải
thích
ảnh
hưởng
của nhân
tố bên
ngồi
đến ST
và PT ở
ĐV
hồn tồn
và biến
thái
khơng
hồn tồn
thú và đẻ
con ở cá ,
bị sát
Số câu: 8
Số điểm: 100
Tỉ lệ: 40 %
4 câu
25 đ
25%
1 câu
31,25 đ
31,25%
2 câu
12,5 đ
12,5%
1 câu
31,25 đ
31,25%
1 câu
12,5 đ
16,67%
<b>Tổng số câu: </b>
<b>26</b>
<b>Tổng số điểm: </b>
<b>250</b>
<b>Tỉ lệ: 100 %</b>
11 câu
68,75 đ
27,5 %
2 câu
34,75 đ
13,9 %
6 câu
37,5 đ
15 %
2 câu
50 đ
20 %
2 câu
12,5 đ
5 %
2 câu
31,25 đ
12,5 %
1 câu
6,25 đ
2,5 %
<b>B. ĐỀ KIỂM TRA:</b>
SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH
Trường THPT Nguyễn Du
<b><sub>MÔN: SINH 11-CƠ BẢN. Thời gian làm bài:</sub></b>
<b>ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011</b>
<i>45 phút;</i>
<b>Mã đề thi 234</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ)</b>
<b>Câu 1. Sự phân bố các ion ở điện thế nghỉ là:</b>
A. Ở trong màng tế bào, K
+
<sub> có nồng độ thấp hơn và Na</sub>
+
<sub>có nồng độ cao hơn so với bên ngồi</sub>
B. Ở trong màng tế bào, K
+
<sub> và Na</sub>
+
<sub>có nồng độ cao hơn so với bên ngoài</sub>
C. Ở trong màng tế bào, K
+
<sub> có nồng độ cao hơn và Na</sub>
+
<sub> có nồng độ thấp hơn so với bên ngoài</sub>
D. Ở trong màng tế bào, K
+
<sub> và Na</sub>
+
<sub> có nồng độ thấp hơn so với bên ngoài</sub>
<b>Câu 2. Điện thế nghỉ là:</b>
A. Sự phân cực của tế bào , ngoài mang điện tích âm, trong mang điện tích dương
B. Điện thế lúc tế bào ở trạng thái nghỉ, trong và ngoài màng tế bào đều tích điện âm
C. Điện thế màng tế bào ở trạng thái phân cực, mang điện tích trái dấu
D. Điện thế lúc tế bào ở trạng thái nghỉ, ngồi màng mang điện tích dương, trong màng mang điện tích âm
<b>Câu 3. Nguyên nhân gây ra điện thế hoạt động của noron:</b>
A. Do sự lan truyền hưng phấn của xung thần kinh
B. Do sự khử cực, đảo cực rồi tái phân cực của tế bào thần kinh
C. Do tác nhân kích thích làm thay đổi tính thấm của màng noron dẫn đến trao đổi ion Na
+
<sub> và K</sub>
+
<sub> qua màng</sub>
D. Do tác nhân kích thích noron quá mạnh
<b>Câu 4. Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh có bao mielin so với sợi </b>
<b>khơng có bao mielin là:</b>
A. Dẫn truyền theo lối nhảy cóc, chậm và ít tốn năng lượng
B. Dẫn truyền theo lối nhảy cóc, chậm và tiêu tốn nhiều năng lượng
C. Dẫn truyền theo lối nhảy cóc, nhanh và ít tốn năng lượng
D. Dẫn truyền theo lối nhảy cóc, nhanh và tiêu tốn nhiều năng lượng
<b>Câu 5. Xung thần kinh là:</b>
A. Thời điểm sắp xuất hiện điện thế hoạt động
B. Sự xuất hiện điện thế hoạt động
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
D. Thời điểm chuyển giao giữa điện thế nghỉ và điện thế hoạt động
<b>Câu 6. Thế nào là sinh trưởng ở thực vật?</b>
A. Là sự tăng kích thước cơ thể do tăng số lượng và kích thước tế bào. B. Là sự tăng về khối lượng tế bào
C. Là sự tăng về kích thước tế bào D. Là sự tăng về khối lượng và sự phân hóa tế bào
<b>Câu 7. Mơ phân sinh là gì?</b>
A. Tập hợp các tế bào non ở đỉnh thân và đỉnh rễ
B. Tập hợp các tế bào tạo thành mơ có thể phân hóa thành các bộ phận khác nhau của cây
C. Là nhóm tế bào chưa phân hóa , duy trì được khả năng ngun phân.
D. Là nhóm tế bào đã phân hóa, có khả năng nguyên phân.
<b>Câu 8. Sinh trưởng sơ cấp là hình thức sinh trưởng của (1)….. , làm cho cây(2)….. </b>
<b>(1) và (2) lần lượt là:</b>
A. Rễ; lớn lên và cao lên B. Thân; to chiều ngang
C. Thân và rễ; cao lên D. Bó mạch gỗ; cao và lớn
<b>Câu 9. Ở động vật, sự phát triển gồm 2 giai đoạn nào?</b>
A. Giai đoạn sinh sản và giai đoạn mất khả năng sinh sản B. Giai đoạn thụ tinh và giai đoạn phôi
C. Giai đoạn phôi và giai đọa hậu phôi D. Giai đoạn phôi nang và giai đoạn phôi vị
<b>Câu 10. Các loài nào sau đây phát triển theo kiểu biến thái khơng hồn tồn?</b>
A. Bướm, châu chấu B. Bướm, ruồi, châu chấu
C. Ve sầu, tôm, cua D. Ve sầu, châu chấu, tôm, cua
<b>Câu 11. Phát triển ở động vật là:</b>
A. Sự biến đổi hình thái của các tế bào
B. Sự biến đổi theo thời gian về hình thái và sinh lí của các tế bào , mô, cơ quan và cơ thể từ hợp tử thành cơ
thể trưởng thành.
C. Là sự gia tăng về khối lượng cơ thể
D. Sự gia tăng về kích thước cơ thể
<b>Câu 12. Thế nào là sinh sản vơ tính?</b>
A. Là hình thức sinh sản mà cơ thể mới hình thành từ cơ thể gốc
B. Là hình thức sinh sản khơng có sự hợp nhất giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái
C. Là hình thức sinh sản mà cơ thể mới hình thành từ bào tử
D. Là hình thức sinh sản mà cơ thể mới hình thành từ các bộ phận của cơ quan sinh dưỡng của cơ thể mẹ
<b>Câu 13. Thế nào là sinh sản sinh dưỡng ?</b>
A. Là hình thành cơ thể mới từ một phần cơ thể mẹ
B. Là sự hình thành cơ thể mới từ một phần cơ thể mẹ(rễ, thân, lá,…) C. Là sự nuôi cấy mô do con người thực
hiện
D. Là sự giâm, chiết, ghép các loại cây có giá trị kinh tế
<b>Câu 14. Giâm cành và chiết cành được dùng nhiều nhất trong lĩnh vực nào?</b>
A. Trong sản xuất nông nghiệp B. Trong nghề làm vườn, nhất là trồng cây cảnh
C. Trong trồng cây lưu niên D. Trong lâm nghiệp, nhất là phủ kín đồi trọc
<b>Câu 15. Thế nào là sinh sản hữu tính?</b>
A. Là hình thức sinh sản của các sinh vật giao phối
B. Là hình thức sinh sản của các sinh vật sống quần tụ(bầy đàn)
C. Là hình thức sinh sản có sự hình thành giao tử đực và giao tử cái
D. Là hình thức sinh sản có sự hình thành và hợp nhất các yếu tố di truyền của giao tử đực và giao tử cái
<b>Câu 16. Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là:</b>
A. Sự hợp nhất bộ NST của giao tử đực với giao tử cái B. Sự giao phối giữa cá thể đực và cá thể cái
C. Sự hình thành hợp tử D. Sự kết hợp tế bào chất của trứng với tinh trùng
<b>Câu 17. Thế nào là động vật lưỡng tính?</b>
A. Là động vật có khả năng tự thụ tinh(không thụ tinh chéo)
B. Là động vật có hình thức thụ tinh chéo(khơng tự thụ tinh)
C. Là động vật mà trên mỗi cá thể có cả cơ quan sinh dục đực và cơ quan sinh dục cái
D. Là động vật có hình thức thụ tinh ngồi
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
A. Là hình thức thụ tinh xảy ra trong cơ thể động vật
B. Là hình thức thụ tinh nhờ cơ quan sinh dục vận chuyển tinh dịch
C. Là hình thức thụ tinh, trong đó, trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở trong cơ quan sinh dục của con cái.
D. Động vật đẻ trứng và xuất tinh trùng vào môi trường nước và các giao tử gặp gỡ nhau một cách ngẫu nhiên
<b>Câu 19. Biện pháp nào sau đây khơng dùng để điều khiển giới tính của động vật?</b>
A. Nuôi cấy phôi B. Sử dụng hoocmon
C. Tách tinh trùng D. Chiếu tia tử ngoại, thay đổi chế độ ăn
<b>Câu 20. Cơ chế tác dụng của biện pháp dùng bao cao su để tránh thai là:</b>
A. Tránh tinh trùng gặp trứng bằng cách tính ngày rụng trứng
B. Ngăn tinh trùng không lọt được vào cơ quan sinh dục nữ để gặp trứng
C. Làm tăng nồng độ của Progesteron và Ơstrogen trong máu làm trứng khơng chín và rụng,…
D. Kích thích niêm mạc tử cung gây phản ứng chống lại sự làm tổ của hợp tử ở tử cung.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>
<b> : 5đ</b>
<b>Câu 1:</b>
(3 điểm)
Trình bày cơ chế hình thành điện thế hoạt động ?Trong lúc nơ ron đang nghỉ ngơi, nếu dùng một vi điện
cực kích thích vào bao mielin của sợ trục hoặc vào một điểm nào đó trên sợi trục khơng có bao mielin thì
xung thần kinh sẽ lan truyền như thế nào? Vì sao?
<b>Câu 2:</b>
(2 điểm)
Nêu ưu điểm và hạn chế của sinh sản hữu tính? Phân biệt hiện tượng đẻ con ở một số loài bò sát, cá với
hiện tượng đẻ con ở thú (trừ thú bậc thấp) ?
……….hết ………
SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH
Trường THPT Nguyễn Du
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC</b>
<b><sub>2010-2011</sub></b>
<b>MÔN: SINH 11-CƠ BẢN. Thời gian làm bài:</b>
<i>45 phút;</i>
<b>Mã đề thi 234</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ)</b>
<b>Mã đề</b>
thi 234
<b>Câu 1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>
<b>10</b>
<b>11</b>
<b>12</b>
<b>13</b>
<b>14</b>
<b>15</b>
<b>16</b>
<b>17</b>
<b>18</b>
<b>19</b>
<b>20</b>
<b>Đ/án</b>
C
D
C
C
B
A
C
C
C
D
B
B
B
B
D
A
C
C
A
B
<b>Mã đề</b>
thi 516
<b>Câu 1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>
<b>10</b>
<b>11</b>
<b>12</b>
<b>13</b>
<b>14</b>
<b>15</b>
<b>16</b>
<b>17</b>
<b>18</b>
<b>19</b>
<b>20</b>
<b>Đ/án</b>
D
C
B
B
C
A
C
B
C
D
B
C
D
C
B
A
A
C
B
C
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>
<b> : 5đ</b>
<b>Câu 1</b>
<b> : </b>
- Khi bị kích thích, màng TB trở nên tăng tính thấm với ion Na
+
<sub> ( cổng Na</sub>
+
<sub> mở) do đó, Na</sub>
+
<sub> từ ngồi màng TB</sub>
vào trong TB gây mất phân cực và đảo cực ( bên trong màng TB trở nên tích điện dương).(
<b>1 đ)</b>
- Tính thấm của màng Tb với Na
+
<sub> chỉ duy trì trong một thời gian ngắn rồi giảm xuống. Sau đó, cổng K</sub>
+
<sub> mở</sub>
rộng hơn cịn cổng Na
+
<sub> đóng lại -> K</sub>
+
<sub> đi từ trong TB ra ngoài dẫn đến tái phân cực. (</sub>
<b><sub>1 đ)</sub></b>
- Với sợi trục có bao mielin: Khi bị kích thích vào bao mielin sẽ khơng xuất hiện xung thần kinh vì bao mielin
có tính cách điện nên khơng có khả năng hưng phấn
<b>(0,5đ)</b>
- Với sợi trục không bao mielin: Xung thần kinh sẽ truyền đi theo hai hướng vì nơ ron đang ở trạng thái nghỉ
ngơi nên khơng có vùng trơ tuyệt đối ngăn cản
<b>(0,5đ)</b>
<b>Câu 2</b>
<b> : </b>
<b> </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
+Tạo ra các cơ thể mới rất đa dạng về các đặc điểm di truyền vì vậy động vật có thể thích nghi và phát triển
trong điều kiện sống thay đổi.
-Nhợc điểm: Khơng có lợi trong trờng hợp mật độ quần thể thấp.
<b> (0,25 </b>
<b>đ)</b>
- HS
phân biệt được đẻ con ở một số lồi bị sát, cá với hiện tượng đẻ con ở thú
<b>(1 đ)</b>
</div>
<!--links-->